1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg

Tạ là gì? Đơn vị tạ là gì? 1 tạ bằng bao nhiêu tấn, yến, gam, kg,… Hướng dẫn cách đổi 1 tạ = tấn, 1 tạ bao nhiêu kg, 1 tạ bằng bao nhiêu gam. Xem ngay cách đổi 1 tạ

Chúng ta thường chuyển đổi tạ về kilôgam (kg) hoặc gam (g), song bạn đã bao giờ thử đổi 1 tạ sang các đơn vị khác chưa? Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình quy đổi thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Mình sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển 1 tạ sang kg, tấn, yến, gam hoặc các hệ đo lường quốc tế khác đơn giản nhất. Cùng khám phá với mình nhé!

1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg

I. Tạ là gì?

Bên cạnh tấn (t), tạ cũng là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, và được sử dụng phổ biến trong mọi lĩnh vực cuộc sống hằng ngày. Ngày trước, người ta quy định rằng 1 tạ tương đương 60.45 kg.

Đọc thêm:  1 Yến bằng bao nhiêu Gam, Kg, Tạ, Tấn - Cân điện tử Quốc Thịnh

Trong thời Pháp thuộc, đơn vị này có trọng lượng thay đổi tùy theo mặt hàng. Ví dụ như 1 tạ gạo được ấn định là 100 kg, trong khi 1 tạ thóc lại là 68 kg và 1 tạ than tương đương 60 kg. Hiện nay để giúp hàng hóa được lưu thông và chuyển đổi thuận tiện hơn, người ta ước định 1 tạ bằng 100 kg.

Đơn vị Tạ

II. 1 tạ bằng bao nhiêu?

1. 1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

  • 1 tạ = 0.1 tấn
  • 1 tạ = 10 yến
  • 1 tạ = 100 kg
  • 1 tạ = 1,000 hg
  • 1 tạ = 10,000 dag
  • 1 tạ = 100,000 g
  • 1 tạ = 108 mg
  • 1 tạ = 1011 µg
  • 1 tạ = 1014 ng
  • 1 tạ = 6.022 x 1028 đơn vị khối lượng nguyên tử (u)

1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

2. 1 tạ bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 tạ = 220.462 lb (Pound)
  • 1 tạ = 3,527.4 oz (Ounce)
  • 1 tạ = 56,438.34 dr (Dram)
  • 1 tạ = 1,543,234 gr (Grain)
  • 1 tạ = 15.7473 stone
  • 1 tạ = 0.09842 long ton (tấn dài)
  • 1 tạ = 0.11023 short ton (tấn ngắn)
  • 1 tạ = 1.96841 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 tạ = 2.20462 short hundredweight (tạ ngắn)

1 tạ bằng bao nhiêu pound, ounce?

3. 1 tạ bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 tạ = 2,666.67 lượng vàng
  • 1 tạ = 26,666.67 chỉ vàng
  • 1 tạ = 266,666.67 phân vàng
  • 1 tạ = 3,215.075 ounce vàng

1 tạ bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

III. Cách đổi 1 tạ bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Đọc thêm:  1 tấn bằng bao nhiêu tạ? 1 5 tấn bằng bao nhiêu kg? Đổi tấn, tạ

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu về đơn vị đo khối lượng tạ cũng như cách đổi 1 tạ sang tấn, yến, kg, g,… và các hệ đo lường quốc tế khác. Hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin bổ ích cho bạn. Đừng quên chia sẻ nếu bạn thấy bài viết này hay nhé!

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button