NaOH + HCl → NaCl + H2O | NaOH ra NaCl

Phản ứng NaOH + HCl hay NaOH ra NaCl hoặc HCl ra NaCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Điều kiện phản ứng

– Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch NaOH có chứa một mẩu quỳ tím.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Ban đầu mẩu quỳ tím có màu xanh, sau khi nhỏ từ từ HCl mẩu quỳ mất maù, dư HCl quỳ chuyển sang màu đỏ.

Bạn có biết

– Phản ứng giữa NaOH và HCl là phản ứng trung hòa.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cho 0,1 mol NaOH phản ứng vừa đủ với 100ml HCl aM. Giá trị của a là

A. 0,1. B. 0,01. C. 0,05. D. 1.

Hướng dẫn giải

a = 0,1 : 0,1 = 1M.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?

A. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

B. NaOH + SO2 → NaHSO3

C. NaOH + HCl → NaCl + H2O

D. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓

Hướng dẫn giải

Phản ứng trung hòa là phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 100ml HCl 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là

Đọc thêm:  Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag - VnDoc.com

A. 0,745g. B. 7,45g. C. 0,585g. D. 7,54g.

Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
  • NaOH + CO2 → NaHCO3
  • 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
  • NaOH + SO2 → NaHSO3
  • NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
  • 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
  • 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2↓
  • 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
  • 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3↓
  • 2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2↓
  • NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ 2H2O
  • NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2+ 2H2O
  • 2NaOH + Zn(OH)2↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O
  • NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
  • NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
  • 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
  • 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
  • 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
  • 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
  • 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
  • NaOH + H2S → NaHS + H2O
  • NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
  • NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3↑ + H2O
  • NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3↑ + H2O
  • 2NaOH + (NH4)2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3↑ + 2H2O
  • CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
  • CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
  • C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
  • C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
  • C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4↑ + H2O
  • C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4↑ + H2O
  • C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
  • Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2↑
  • NaOH + NaHS → Na2S + H2O
  • 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
  • 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
  • 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
  • CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4↑ + Na2CO3
  • H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
  • AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
  • ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
  • Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
  • SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button