Mã ZIP Thừa Thiên Huế – Bảng mã bưu điện/bưu chính Huế 2023
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Thừa Thiên Huế cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Thừa Thiên Huế/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Thừa Thiên Huế.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022: 49000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Thừa Thiên Huế là 49000. Và Bưu cục cấp 1 Thừa Thiên Huế có địa chỉ tại Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế.
Quận / Huyện Zipcode Huyện A Lưới 49500 Huyện Nam Đông 49700 Huyện Phong Điền 49300 Huyện Phú Lộc 49800 Huyện Phú Vang 49900 Huyện Quảng Điền 49200 Thành phố Huế 49100 Thị xã Hương Thủy 49600 Thị xã Hương Trà 49400
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế
49000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49005
7
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên – Huế
49009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế
49011
10
Báo Thừa Thiên Huế
49016
11
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên – Huế
49030
13
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên – Huế
49036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49040
16
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên – Huế
49041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên – Huế
49042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế
49043
19
Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49044
20
Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên – Huế
49045
21
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên – Huế
49046
22
Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên – Huế
49047
23
Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên – Huế
49048
24
Công an tỉnh Thừa Thiên – Huế
49049
25
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49050
26
Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49051
27
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên – Huế
49052
28
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế
49053
29
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên – Huế
49054
30
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49055
31
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên – Huế
49056
32
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế
49057
33
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên – Huế
49058
34
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế
49060
35
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên – Huế
49061
36
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên – Huế
49062
37
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên – Huế
49063
38
Thanh tra tỉnh Thừa Thiên – Huế
49064
39
Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên – Huế
49065
40
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế
49066
41
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên – Huế
49067
42
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế
49070
43
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên – Huế
49078
44
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên – Huế
49079
45
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên – Huế
49080
46
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên – Huế
49081
47
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế
49085
48
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên – Huế
49086
49
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế
49087
50
Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên – Huế
49088
51
Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49089
52
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên – Huế
49090
53
Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên – Huế
49091
54
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49092
55
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên – Huế
49093
1. Mã ZIP Thành phố Huế
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
532760
Bưu cục cấp 3 Kim Long
Số 118, Đường Kim Long, Phường Kim Long, Huế
532920
Điểm BĐVHX Hương Long
Số 89, Đường Lý Nam Đế, Phường Hương Long, Huế
531000
Bưu cục cấp 3 Chuyển tiền
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế
531140
Đại lý bưu điện Phú Nhuận
Số 164, Đường Hùng Vương, Phường Phú Nhuận, Huế
532350
Bưu cục cấp 3 Tây Lộc
Số 136, Đường Hoàng Diệu, Phường Tây Lộc, Huế
533810
Điểm BĐVHX Thủy An
Số 22, Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Đông, Huế
531150
Bưu cục cấp 3 Lê Lợi
Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Phú Hội, Huế
530000
Bưu cục cấp 1 Huế
Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế
531511
Đại lý bưu điện Nguyễn Sinh Cung
Số 116, Đường Nguyễn Sinh Cung, Phường Vĩ Dạ, Huế
533250
Điểm BĐVHX Thủy Xuân
Số 45, Đường Minh Mạng, Phường Thủy Xuân, Huế
531421
Đại lý bưu điện Bà Triệu
Số 75, Đường Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Huế
531420
Bưu cục cấp 3 Xuân Phú
Số 42, Đường Trường Chinh, Phường Xuân Phú, Huế
531310
Đại lý bưu điện Trần Quang Khải
Số 13, Đường Trần Quang Khải, Phường Phú Hội, Huế
533501
Đại lý bưu điện Nguyễn Trường Tộ
Số 15, Đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Huế
533040
Bưu cục cấp 3 Huế Ga
Số 2, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, Huế
533150
Điểm BĐVHX Thủy Biều
Số 21, Đường Ngô Hà, Phường Thủy Biều, Huế
532270
Đại lý bưu điện Chợ Đồn
Số 195, Đường Đào Duy Anh, Phường Phú Bình, Huế
532610
Đại lý bưu điện Lê Huân
Số 10, Đường Lê Huân, Phường Thuận Hoà, Huế
532611
Đại lý bưu điện Yết Kiêu
Số 27, Đường Yết Kiêu, Phường Thuận Hoà, Huế
531600
Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo
Số 91, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hoà, Huế
531950
Bưu cục cấp 3 Huế Thành
Số 25, Đường Mai Thúc Loan, Phường Thuận Thành, Huế
532950
Bưu cục cấp 3 An Hoà
Số 396, Đường Lê Duẩn, Phường Phú Thuận, Huế
531010
Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt
Số 14B, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Vĩnh Ninh, Huế
531311
Đại lý bưu điện Bến Nghé
Số 8, Đường Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Huế
531144
Đại lý bưu điện Nguyễn Huệ
Số 168, Đường Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Huế
533671
Bưu cục cấp 3 An Dương Vương
Số 17, Đường An Dương Vương, Phường An Cựu, Huế
532530
Điểm BĐVHX Hương Sơ
Thôn Lệ Khê, Phường Hương Sơ, Huế
530900
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Thừa Thiên Huế
Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế
532133
Đại lý bưu điện 132 Mai Thúc Loan
Số 132, Đường Mai Thúc Loan, Phường Thuận Lộc, Huế
533515
Đại lý bưu điện 49 Trần Phú
Số 49, Đường Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Huế
531316
Đại lý bưu điện Lê Quý Đôn
Số 43, Đường Lê Quý Đôn, Phường Phú Hội, Huế
531572
Đại lý bưu điện Chợ Vĩ Dạ
Số 206, Đường Nguyễn Sinh Cung, Phường Vĩ Dạ, Huế
531483
Đại lý bưu điện Nguyễn Lộ Trạch
Số 22, Đường Nguyễn Lộ Trạch, Phường Xuân Phú, Huế
533641
Đại lý bưu điện 164 Trần Phú
Số 164, Đường Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Huế
531105
Đại lý bưu điện Hai Bà Trưng
Số 51, Đường Hai Bà Trưng, Phường Vĩnh Ninh, Huế
533642
Đại lý bưu điện Đào Tấn
Số 54, Đường Đào Tấn, Phường Phước Vĩnh, Huế
531110
Bưu cục cấp 3 KT – HCC Huế
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế
531120
Bưu cục cấp 3 Thương mại điện tử
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế
531130
Bưu cục văn phòng VP BĐT Thừa Thiên Huế
Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế
531115
Bưu cục cấp 3 KHL- Hành chính công
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế
2. Mã ZIP Thị xã Hương Thủy
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
536190
Điểm BĐVHX Thủy Vân
Thôn Xuân Hòa, Xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy
536180
Điểm BĐVHX Thủy Thanh
Thôn Thanh Thủy Chánh, Xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy
536230
Đại lý bưu điện Chợ Tuần
Thôn Bằng Lãng, Xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy
536231
Điểm BĐVHX Thủy Bằng
Thôn Bằng Lãng, Xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy
536210
Điểm BĐVHX Thủy Phương
Tổ 3, Phường Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy
536160
Bưu cục cấp 3 Thủy Châu
Thôn Châu Sơn, Xã Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy
536161
Điểm BĐVHX Thủy Châu
Tổ 11, Xóm Phù Nam I, Phường Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy
536260
Điểm BĐVHX Dương Hòa
Thôn 5 Lương Miêu, Xã Dương Hòa, Thị xã Hương Thủy
536280
Điểm BĐVHX Thủy Phù
Thôn 5, Xã Thủy Phù, Thị xã Hương Thủy
536140
Điểm BĐVHX Thủy Tân
Thôn Tân Tô, Xã Thủy Tân, Thị xã Hương Thủy
536150
Điểm BĐVHX Thủy Lương
Tổ 6, Khu Lương Đông, Phường Thủy Lương, Thị xã Hương Thủy
536100
Bưu cục cấp 2 Hương Thủy
Số 272, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy
536270
Điểm BĐVHX Phú Sơn
Thôn 2, Xã Phú Sơn, Thị xã Hương Thủy
536200
Bưu cục cấp 3 Thủy Dương
Tổ 7, Phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy
536102
Kiốt bưu điện Khu Công Nghiệp
Khu Viii, Thị Trấn Phú Bài, Thị xã Hương Thủy
536326
Hòm thư Công cộng Sân bay Phú Bài
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy
3. Mã ZIP Huyện A Lưới
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
535870
Điểm BĐVHX A Ngo
Thôn Quảng Mai, Xã A Ngo, Huyện A Lưới
535890
Điểm BĐVHX Sơn Thủy
Thôn Quảng Thọ, Xã Sơn Thủy, Huyện A Lưới
535910
Bưu cục cấp 3 Bốt Đỏ
Thôn Quảng Hợp, Xã Sơn Thủy, Huyện A Lưới
535911
Điểm BĐVHX Phú Vinh
Thôn Phú Thuận, Xã Phú Vinh, Huyện A Lưới
535920
Điểm BĐVHX Hương Phong
Thôn Hương Phú, Xã Hương Phong, Huyện A Lưới
535840
Điểm BĐVHX Đông Sơn
Thôn Loa, Xã Đông Sơn, Huyện A Lưới
535931
Kiốt bưu điện Hương Lâm
Thôn Ka Nôn 1, Xã Hương Lâm, Huyện A Lưới
535850
Điểm BĐVHX A Đớt
Thôn Chi Lanh, Xã A Đớt, Huyện A Lưới
535950
Điểm BĐVHX A Roàng
Thôn A Roàng 1, Xã A Roàng, Huyện A Lưới
535980
Điểm BĐVHX Hương Nguyên
Thôn Nghĩa, Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới
535970
Điểm BĐVHX Hồng Hạ
Thôn Pa Ring, Xã Hồng Hạ, Huyện A Lưới
535780
Điểm BĐVHX Nhâm
Thôn Tà Kêu, Xã Nhâm, Huyện A Lưới
535730
Điểm BĐVHX Bắc Sơn
Thôn 2, Xã Bắc Sơn, Huyện A Lưới
535740
Điểm BĐVHX Hồng Trung
Thôn A Niêng, Xã Hồng Trung, Huyện A Lưới
535750
Điểm BĐVHX Hồng Vân
Thôn A Năm, Xã Hồng Vân, Huyện A Lưới
535760
Điểm BĐVHX Hồng Bắc
Thôn A Ninh, Xã Hồng Bắc, Huyện A Lưới
535700
Bưu cục cấp 2 A Lưới
Số 184, Đường Hồ Chí Minh, Thị Trấn A Lưới, Huyện A Lưới
535990
Điểm BĐVHX Hồng Thủy
Thôn 2, Xã Hồng Thủy, Huyện A Lưới
535770
Điểm BĐVHX Hồng Quảng
Thôn 3, Xã Hồng Quảng, Huyện A Lưới
535820
Điểm BĐVHX Hồng Thượng
Thôn Hợp Thượng, Xã Hồng Thượng, Huyện A Lưới
535800
Điểm BĐVHX Hồng Thái
Thôn A Vinh, Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới
535701
Kiốt bưu điện Chợ A Lưới
Ấp Cụm 6, Thị Trấn A Lưới, Huyện A Lưới
535930
Điểm BĐVHX Hương Lâm
Thôn Ba Lạch, Xã Hương Lâm, Huyện A Lưới
535720
Điểm BĐVHX Hồng Kim
Thôn 5, Xã Hồng Kim, Huyện A Lưới
4. Mã ZIP Huyện Hương Trà
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
535370
Điểm BĐVHX Hải Dương
Thôn Thái Dương Thượng Tây, Xã Hải Dương, Huyện Hương Trà
535490
Điểm BĐVHX Bình Thành
Thôn Tam Hiệp, Xã Bình Thành, Huyện Hương Trà
535460
Điểm BĐVHX Hương Bình
Thôn Hải Tân, Xã Hương Bình, Huyện Hương Trà
535570
Điểm BĐVHX Hương Thọ
Thôn Liên Bằng, Xã Hương Thọ, Huyện Hương Trà
535390
Bưu cục cấp 3 Bình Điền
Thôn Bình Lợi, Xã Bình Điền, Huyện Hương Trà
535480
Điểm BĐVHX Hồng Tiến
Thôn 2, Xã Hồng Tiến, Huyện Hương Trà
535350
Điểm BĐVHX Hương Vinh
Thôn Triều Sơn Nam, Xã Hương Vinh, Huyện Hương Trà
535300
Bưu cục cấp 2 Hương Trà
Số 105, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Trấn Tứ Hạ, Huyện Hương Trà
535380
Điểm BĐVHX Hương Vân
Thôn Lại Bằng, Xã Hương Vân, Huyện Hương Trà
535340
Điểm BĐVHX Hương Phong
Thôn Vân Quật Thượng, Xã Hương Phong, Huyện Hương Trà
535510
Bưu cục cấp 3 Hương Chữ
Thôn Quế Chữ, Xã Hương Chữ, Huyện Hương Trà
535511
Điểm BĐVHX Hương Chữ
Thôn La Chữ, Xã Hương Chữ, Huyện Hương Trà
535530
Điểm BĐVHX Hương An
Thôn Bồn Phổ, Xã Hương An, Huyện Hương Trà
535550
Điểm BĐVHX Hương Hồ
Thôn Long Hồ Hạ, Xã Hương Hồ, Huyện Hương Trà
535440
Điểm BĐVHX Hương Xuân
Thôn Thanh Lương I, Xã Hương Xuân, Huyện Hương Trà
535410
Điểm BĐVHX Hương Văn
Đội 8 – Văn xá Tây, Xã Hương Văn, Huyện Hương Trà
535320
Điểm BĐVHX Hương Toàn
Thôn Giáp Tây, Xã Hương Toàn, Huyện Hương Trà
5. Mã ZIP Huyện Nam Đông
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
536400
Bưu cục cấp 2 Nam Đông
Khu Vực Ii, Thị Trấn Khe Tre, Huyện Nam Đông
536570
Điểm BĐVHX Hương Lộc
Thôn 2, Xã Hương Lộc, Huyện Nam Đông
536420
Điểm BĐVHX Hương Phú
Thôn Hà An, Xã Hương Phú, Huyện Nam Đông
536440
Điểm BĐVHX Hương Hòa
Thôn 9, Xã Hương Hoà, Huyện Nam Đông
536450
Điểm BĐVHX Hương Sơn
Thôn 3 (ka Chê), Xã Hương Sơn, Huyện Nam Đông
536470
Điểm BĐVHX Hương Giang
Thôn Thuận Hòa, Xã Hương Giang, Huyện Nam Đông
536480
Điểm BĐVHX Hương Hữu
Thôn 3, Xã Hương Hữu, Huyện Nam Đông
536500
Điểm BĐVHX Thượng Quảng
Thôn 1, Xã Thượng Quảng, Huyện Nam Đông
536560
Điểm BĐVHX Thượng Lộ
Thôn La Hố, Xã Thượng Lộ, Huyện Nam Đông
536520
Điểm BĐVHX Thượng Long
Ấp , Đội 6, Xã Thượng Long, Huyện Nam Đông
536540
Điểm BĐVHX Thượng Nhật
Thôn A Tin, Xã Thượng Nhật, Huyện Nam Đông
6. Mã ZIP Huyện Phong Điền
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
535160
Điểm BĐVHX Phong Sơn
Thôn Sơn Quả, Xã Phong Sơn, Huyện Phong Điền
535100
Điểm BĐVHX Phong Mỹ
Thôn Lưu Hiền Hòa, Xã Phong Mỹ, Huyện Phong Điền
535120
Bưu cục cấp 3 Phong Xuân
Thôn Bình An, Xã Phong Xuân, Huyện Phong Điền
535070
Điểm BĐVHX Phong Bình
Thôn Tây Phú (phò Trạch), Xã Phong Bình, Huyện Phong Điền
535020
Điểm BĐVHX Phong Thu
Thôn Trạch Hữu, Xã Phong Thu, Huyện Phong Điền
535041
Điểm BĐVHX Phong Hòa
Thôn Trạch Phổ, Xã Phong Hoà, Huyện Phong Điền
535040
Đại lý bưu điện Ưu Điềm
Thôn Ba Bàu Chợ, Xã Phong Hoà, Huyện Phong Điền
534960
Bưu cục cấp 3 Điền Hòa
Thôn 5, Xã Điền Hoà, Huyện Phong Điền
534980
Điểm BĐVHX Điền Hải
Thôn 4, Xã Điền Hải, Huyện Phong Điền
535000
Điểm BĐVHX Phong Hải
Thôn B1, Xã Phong Hải, Huyện Phong Điền
534950
Điểm BĐVHX Điền Lộc
Thôn Nhất Tây, Xã Điền Lộc, Huyện Phong Điền
535010
Điểm BĐVHX Điền Môn
Thôn Kế Môn 1, Xã Điền Môn, Huyện Phong Điền
535090
Điểm BĐVHX Điền Hương
Thôn Thanh Hương Tây, Xã Điền Hương, Huyện Phong Điền
535140
Bưu cục cấp 3 An Lỗ
Thôn Bồ Điền, Xã Phong An, Huyện Phong Điền
534910
Điểm BĐVHX Phong Hiền
Thôn An Lỗ, Xã Phong Hiền, Huyện Phong Điền
534900
Bưu cục cấp 2 Phong Điền
Thôn Trạch Thượng 1, Thị Trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền
535141
Điểm BĐVHX Phong An
Thôn Phò Ninh, Xã Phong An, Huyện Phong Điền
534930
Điểm BĐVHX Phong Chương
Thôn Trung Thạnh, Xã Phong Chương, Huyện Phong Điền
7. Mã ZIP Huyện Phú Lộc
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
537100
Bưu cục cấp 2 Phú Lộc
Khu Vực II, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc
537150
Bưu cục cấp 3 Cửa Tư Hiền
Thôn Hiền Vân 1, Xã Vinh Hiền, Huyện Phú Lộc
537180
Bưu cục cấp 3 Phụng Chánh
Thôn Phụng Chánh, Xã Vinh Hưng, Huyện Phú Lộc
537200
Bưu cục cấp 3 Truồi
Thôn Xuân Lai, Xã Lộc An, Huyện Phú Lộc
537230
Bưu cục cấp 3 La Sơn
Thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn, Huyện Phú Lộc
537340
Bưu cục cấp 3 Thừa Lưu
Thôn Trung Kiền, Xã Lộc Tiến, Huyện Phú Lộc
537360
Bưu cục cấp 3 Lăng Cô
Đường Lạc Long Quân, Thị trấn Lăng Cô, Huyện Phú Lộc
537101
Điểm BĐVHX Cầu Hai
Khu Vực IV, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc
537120
Điểm BĐVHX Lộc Bình
Thôn Hòa An, Xã Lộc Bình, Huyện Phú Lộc
537181
Điểm BĐVHX Vinh Hưng
Thôn Diêm Trường, Xã Vinh Hưng, Huyện Phú Lộc
537160
Điểm BĐVHX Vinh Hải
Thôn 3, Xã Vinh Hải, Huyện Phú Lộc
537190
Điểm BĐVHX Vinh Mỹ
Thôn 5, Xã Vinh Mỹ, Huyện Phú Lộc
537201
Điểm BĐVHX Lộc An
Thôn Bắc Trung, Xã Lộc An, Huyện Phú Lộc
537231
Điểm BĐVHX Lộc Sơn
Thôn La Sơn, Xã Lộc Sơn, Huyện Phú Lộc
537240
Điểm BĐVHX Lộc Bổn
Thôn Hòa Mỹ, Xã Lộc Bổn, Huyện Phú Lộc
537290
Điểm BĐVHX Xuân Lộc
Thôn 3, Xã Xuân Lộc, Huyện Phú Lộc
537270
Điểm BĐVHX Lộc Hòa
Thôn 5, Xã Lộc Hoà, Huyện Phú Lộc
537250
Điểm BĐVHX Lộc Điền
Thôn Sư Lỗ, Xã Lộc Điền, Huyện Phú Lộc
537310
Điểm BĐVHX Lộc Trì
Thôn Cao Đôi Xã, Xã Lộc Trì, Huyện Phú Lộc
537330
Điểm BĐVHX Lộc Thủy
Thôn Phú Cường, Xã Lộc Thủy, Huyện Phú Lộc
537170
Đại lý bưu điện Vinh Giang
Thôn Nghi Giang, Xã Vinh Giang, Huyện Phú Lộc
537341
Kiốt bưu điện Chân Mây
Thôn Thổ Sơn, Xã Lộc Tiến, Huyện Phú Lộc
537130
Kiốt bưu điện Lộc Vĩnh
Thôn Bình An 1, Xã Lộc Vĩnh, Huyện Phú Lộc
8. Mã ZIP Huyện Phú Vang
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
536700
Bưu cục cấp 2 Phú Vang
Thôn Hòa Tây, Thị trấn Phú Đa, Huyện Phú Vang
536810
Bưu cục cấp 3 Trung Đông
Thôn Trung Đông, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang
536960
Bưu cục cấp 3 Phú Diên
Thôn Thanh Dương, Xã Phú Diên, Huyện Phú Vang
536870
Bưu cục cấp 3 Viễn Trình
Thôn Viễn Trình, Xã Phú Đa, Huyện Phú Vang
537000
Bưu cục cấp 3 Vinh An
Thôn An Mỹ, Xã Vinh An, Huyện Phú Vang
536890
Bưu cục cấp 3 Vinh Thái
Thôn Thanh Lam Bồ, Xã Vinh Thái, Huyện Phú Vang
536750
Bưu cục cấp 3 Cửa Thuận
Thôn An Hải, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang
536760
Bưu cục cấp 3 Phú Tân
Thôn Tân Cảng, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang
536790
Điểm BĐVHX Phú Mậu
Thôn Mậu Tài, Xã Phú Mậu, Huyện Phú Vang
536720
Điểm BĐVHX Phú An
Thôn Truyền Nam, Xã Phú An, Huyện Phú Vang
536820
Điểm BĐVHX Phú Mỹ
Thôn Vinh Vệ, Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Vang
536780
Điểm BĐVHX Phú Thanh
Thôn Quy Lai, Xã Phú Thanh, Huyện Phú Vang
536701
Điểm BĐVHX Phú Dương
Thôn Dương Nổ Tây, Xã Phú Dương, Huyện Phú Vang
536801
Điểm BĐVHX Phú Thượng
Thôn Ngọc Anh, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang
536940
Điểm BĐVHX Phú Xuân
Thôn Quảng Xuyên, Xã Phú Xuân, Huyện Phú Vang
536740
Điểm BĐVHX Phú Thuận
Thôn An Dương, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Vang
536830
Điểm BĐVHX Phú Hồ
Thôn Trung An, Xã Phú Hồ, Huyện Phú Vang
536850
Điểm BĐVHX Phú Lương
Thôn Đông A, Xã Phú Lương, Huyện Phú Vang
536980
Điểm BĐVHX Vinh Xuân
Thôn Tân Sa, Xã Vinh Xuân, Huyện Phú Vang
536990
Điểm BĐVHX Vinh Thanh
Thôn 3, Xã Vinh Thanh, Huyện Phú Vang
536910
Điểm BĐVHX Vinh Phú
Thôn Trường Hà, Xã Vinh Phú, Huyện Phú Vang
537001
Điểm BĐVHX Vinh An
Thôn Trung Hải, Xã Vinh An, Huyện Phú Vang
536920
Điểm BĐVHX Vinh Hà
Thôn 5, Xã Vinh Hà, Huyện Phú Vang
536751
Điểm BĐVHX Làng Rồng
Thôn An Hải, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang
536752
Điểm BĐVHX Tân An
Thôn Tân An, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang
536800
Đại lý bưu điện Chợ Mai
Thôn Nam Thượng, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang
536730
Đại lý bưu điện Phú Hải
Thôn Cự Lại Đông, Xã Phú Hải, Huyện Phú Vang
536941
Kiốt bưu điện Lộc Sơn
Thôn Lộc Sơn, Xã Phú Xuân, Huyện Phú Vang
9. Mã ZIP Huyện Quảng Điền
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
534660
Đại lý bưu điện Vĩnh Tu
Thôn 3, Xã Quảng Ngạn, Huyện Quảng Điền
534661
Điểm BĐVHX Quảng Ngạn
Thôn 2, Xã Quảng Ngạn, Huyện Quảng Điền
534640
Bưu cục cấp 3 Quảng Công
Thôn 3, Xã Quảng Công, Huyện Quảng Điền
534680
Điểm BĐVHX Quảng Lợi
Thôn Mỹ Thạnh, Xã Quảng Lợi, Huyện Quảng Điền
534700
Điểm BĐVHX Quảng Thái
Thôn Đông Hồ, Xã Quảng Thái, Huyện Quảng Điền
534720
Điểm BĐVHX Quảng Vinh
Thôn Sơn Tùng, Xã Quảng Vinh, Huyện Quảng Điền
534750
Điểm BĐVHX Quảng Phú
Thôn Hạ Lang, Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Điền
534810
Bưu cục cấp 3 Quảng Thành
Thôn Thanh Hà, Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền
534811
Điểm BĐVHX Quảng Thành
Thôn Thành Trung, Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền
534800
Điểm BĐVHX Quảng An
Thôn Mỹ Xá, Xã Quảng An, Huyện Quảng Điền
534610
Đại lý bưu điện Chợ Sịa
Thôn Thạch Bình, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền
534600
Bưu cục cấp 2 Quảng Điền
Thôn Khuôn Phò Nam, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền
534620
Điểm BĐVHX Quảng Phước
Thôn Khuôn Phò Đông, Xã Quảng Phước, Huyện Quảng Điền
534770
Điểm BĐVHX Quảng Thọ
Thôn Tân Xuân Lai, Xã Quảng Thọ, Huyện Quảng Điền
III. Sơ lược tỉnh Thừa Thiên Huế
Thừa Thiên Huế (còn được viết là Thừa Thiên – Huế) là một tỉnh ven biển nằm ở cực nam của vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung
Diện tích của tỉnh Thừa Thiên Huế là 4.902,4 km², nằm ở dải đất ven biển miền Trung Việt Nam, thuộc Bắc Trung Bộ, bao gồm phần đất liền và phần lãnh hải thuộc thềm lục địa biển Đông,
Huế có tọa độ địa lý ở 16° – 16,8° vĩ độ Bắc và 107,8° – 108,2° kinh độ Đông. Thừa Thiên Huế cách thủ đô Hà Nội 675 km về phía nam, cách thành phố Đà Nẵng 94 km về phía bắc với ranh giới tự nhiên là dãy núi Bạch Mã. Có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Trị và Biển Đông.
- Phía đông giáp biển Đông
- Phía tây giáp tỉnh Quảng Trị và tỉnh Saravane của CHDCND Lào.
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Nam, thành phố Đà Nẵng và giáp tỉnh Sekong của CHDCND Lào.
Tỉnh Thừa Thiên Huế có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện với 141 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 95 xã, 39 phường, 7 thị trấn.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Thừa Thiên Huế – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Huế năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!