Tổng hợp mã bưu điện/ mã ZIP Lào Cai mới nhất 2023 – FPT Shop
Mã Zip Lào Cai chính là mã số không thể thiếu của người dân sống tại Lào Cai cần xác định vị trí cụ thể của bưu kiện. Bên cạnh đó, nếu ai muốn gửi hàng hóa, thư từ đến tỉnh này cũng phải nắm rõ mã bưu chính. Phần nội dung dưới đây sẽ cho bạn mã bưu cục của các huyện thuộc Lào Cai cập nhật năm 2023.
Cấu tạo và chức năng của mã Zip Lào Cai
Mã bưu chính, mã ZIP hay mã bưu điện (Zip Code/ Postal Code) là tên gọi chung dành cho mã số quy định về các khu vực bưu chính tại Việt Nam. Mã số này gồm 5 ký tự và có cấu trúc như sau:
- Hai con số đầu: Xác định tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
- Từ ký tự số 3 trở về sau: Xác định huyện và đơn vị hành chính nhỏ hơn.
Như vậy, mã ZIP Lào Cai chính là mã số cho các bưu cục trực thuộc tỉnh Lào Cai. Theo phân phối của bộ Thông tin và Truyền thông của Việt Nam thì Lào Cai đang có mã bưu chính là 31000.
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu mã ZIP Hà Nội nhanh chóng
Mã ZIP Lào Cai của những cơ quan nhà nước, bưu cục các đơn vị hành chính cấp 2
Dựa vào công bố thông tin của chính phủ, hiện tại Lào Cai đang có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, cụ thể là thành phố Lào Cai và 8 huyện. Mỗi đơn vị sẽ có số lượng bưu cục khác nhau và mã Zip khác nhau. Ngoài ra một số cơ quan nhà nước sau cũng sẽ được gắn mã Zip Lào Cai.
Đơn vị
Mã Zip Lào Cai
Bưu Cục Tỉnh Lào Cai
31000
Ủy Ban Kiểm Tra Tỉnh Ủy
31001
Ban Tổ Chức Tỉnh Ủy
31002
Ban Tuyên Giáo Tỉnh Ủy
31003
Ban Dân Vận Tỉnh Ủy
31004
Ban Nội Chính Tỉnh Ủy
31005
Đảng Ủy Khối Cơ Quan
31009
Tỉnh Ủy Và Văn Phòng Tỉnh Ủy
31010
Đảng Ủy Khối Doanh Nghiệp
31011
Báo Lào Cai
31016
Hội Đồng Nhân Dân
31021
VP Đoàn Đại Biểu QH
31030
Tòa Án Nhân Dân Tỉnh
31035
Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh
31036
UBND và văn phòng UBND
31040
Sở Công Thương
31041
Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư
31042
Sở LĐTB&XH
31043
Sở Ngoại Vụ
31044
Sở Tài Chính
31045
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
31046
Sở VHTTDL
31047
Công An Tỉnh
31049
Sở Nội Vụ
31051
Sở Tư Pháp
31052
Sở Giáo Dục Và Đào Tạo
31053
Sở Giao Thông Vận Tải
31054
Sở Khoa Học Và Công Nghệ
31055
Sở Nông nghiệp và PTNT
31056
Sở Tài Nguyên Và Môi Trường
31057
Sở Xây Dựng
31058
Sở Y Tế
31060
Bộ Chỉ Huy Quân Sự
31061
Ban Dân Tộc
31062
NHNN Chi nhánh Lào Cai
31063
Thanh Tra Tỉnh
31064
Trường Chính Trị Tỉnh
31065
CQDD Thông Tấn Xã Việt Nam
31066
Đài PTTH Tỉnh Lào Cai
31067
Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh
31070
Cục Thuế
31078
Cục Hải Quan
31079
Cục Thống Kê
31080
Kho Bạc Nhà Nước Tỉnh
31081
Liên Hiệp Các Hội KHKT
31085
Liên Hiệp Các Tổ Chức Hữu Nghị
31086
Hội Văn Học Nghệ Thuật Tỉnh
31087
Liên Đoàn Lao Động Tỉnh
31088
Hội Nông Dân Tỉnh
31089
Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Tỉnh
31090
Tỉnh Đoàn
31091
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Tỉnh
31092
Hội Cựu Chiến Binh Tỉnh
31093
Tổng hợp mã ZIP Lào Cai cho các bưu cục trực thuộc tỉnh năm 2023
1. Mã ZIP thành phố Lào Cai
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.1)
THÀNH PHỐ LÀO CAI
311
1
BC Trung tâm TP Lào Cai
31100
2
Thành ủy
31101
3
Hội đồng nhân dân
31102
4
Ủy ban nhân dân
31103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31104
6
P.Kim Tân
31106
7
x. Vạn Hòa
31107
8
P.Phố Mới
31108
9
P.Lào Cai
31109
10
P.Duyên Hải
31110
11
P.Cốc Liễu
31111
12
x Đống Tuyến
31112
13
P.Bắc Cường
31113
14
x.Tả Phời
31114
15
x Hợp Thành
31115
16
x Cam Đường
31116
17
P.Thống Nhất
31117
18
P.Xuân Tăng
31118
19
P Bình Minh
31119
20
P.Pom Hán
31120
21
P Bắc Lệnh
31121
22
P.Nam Cường
31122
23
BCP Lào Cai
31150
24
BCP Cam Đường
31151
25
BC KHL Lào Cai
31152
26
BC. Kim Tân
31153
27
BC Hoàng Liên
31154
28
BC. Của Khẩu
31155
29
BC Duyên Hải
31156
30
BC Cốc Lấu
31157
31
BC Bình Minh
31158
32
BC. Pom Hán
31159
33
BC Trần Hưng Đạo
31160
34
BC HCC Lào Cai
31198
35
BC Hệ 1 Lào Cai
31199
2. Mã ZIP huyện Bảo Thắng
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.2)
HUYỆN BẢO THẮNG
312
1
BC Trung tâm huyện Bảo Thắng
31200
2
Huyện ủy
31201
3
Hội đồng nhân dân
31202
4
Ủy ban nhân dân
31203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31204
6
TT Phố Lu
31206
7
x Xuân Quang
31207
8
x Phong Niên
31208
9
TT Nông Trường Phong Hải
31209
10
x Bản Cẩm
31210
11
x Bản Phiệt
31211
12
x Thái Niên
31212
13
x. Gia Phú
31213
14
x. Sơn Hải
31214
15
x.Xuân Giao
31215
16
TT.Tằng Loỏng
31216
17
x.Phú Nhuận
31217
18
x. Sơn Hà
31218
19
X.Phố Lu
31219
20
x. Trì Quang
31220
21
BCP.Bảo Thắng
31250
22
BC. Xuân Quang
31251
23
BC. Gia F Phú
31252
24
BC.Tầng Long
31253
3. Mã ZIP huyện Bắc Hà
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.3)
HUYỀN BẮC HÀ
313
1
BC. Trung tâm huyện Bắc Hà
31300
2
Huyện ủy
31301
3
Hội đồng nhân dân
31302
4
Ủy ban Nhân dân
31303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31304
6
TT.Bắc Hà
31306
7
x.Tả Chải
31307
8
x.Thái Giàng Phố
31308
9
X.Tả Củ Tỷ
31309
10
X.Bản Già
31310
11
x.Lùng Cái
31311
12
x. Lùng Phình
31312
13
x.Lấu Thị Ngài
31313
14
x. Tả Van Chu
31314
15
x. Hoàng 1 Thu Phố
31315
16
x. Bản Phố
31316
17
x.Na Hối
31317
18
x. Cốc Ly
31318
19
x.Nậm Mòn
31319
20
x. Năm Đết
31320
21
x.Bảo Nhai
31321
22
x.Cốc Lấu
31322
23
x Năm Lúc
31323
24
x.Bản Cái
31324
25
x Nậm Khánh
31325
26
x Bản Liên
31326
27
BCP Bắc Hà
31350
28
BC Bảo Nhai
31351
4. Mã ZIP huyện Bảo Yên
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.9)
HUYỆN BẢO YÊN
319
1
BC Trung tâm huyện Bảo Yên
31900
2
Huyện ủy
31901
3
Hội đồng nhân dân
31902
4
Ủy ban nhân dân
31903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31904
6
TT Phố Ràng
31906
7
x. Xuân Thượng
31907
8
x. Xuân Hòa
31908
9
x. Vĩnh Yên
31909
10
x. Nghĩa Đô
31910
11
X. Tân Tiền
31911
12
x.Điên Quan
31912
13
x Thương Hà
31913
14
x. Tân Dương
31914
15
x. Minh Tân
31915
16
x. Kim Sơn
31916
17
x.Cam Cọn
31917
18
x. Bảo Hà
31918
19
x. Yên Sơn
31919
20
x. Lương Sơn
31920
21
x. Long Khánh
31921
22
x. Long Phúc
31922
23
x. Việt Tiền
31923
24
BCP Bảo Yên
31950
5. Mã ZIP huyện Bát Xát
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.5)
HUYỆN BÁT XÁT
316
1
BC. Trung tâm huyện Bát Xát
31600
2
Huyện ủy
31601
3
Hội đồng nhân dân
31602
4
Ủy ban nhân dân
31603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31604
6
TT Bát Xát
31606
7
x Bản Qua
31607
8
x Bản Vược
31608
9
x Cốc Mỹ
31609
10
x.Trịnh Tường
31610
11
x. Nậm Chạc
31611
12
X A Mũ Sung
31612
13
X.A Lủ
31613
14
x. Ngãi Thấu
31614
15
x.Y Tý
31615
16
x.Đến Sáng
31616
17
x. Sàng Ma Sáo
31617
18
x Dền Thàng
31618
19
x Mường Hum
31619
20
x Trung Lèng Hồ
31620
21
x.Năm Pung
31621
22
x Bản Xèo
31622
23
x Mường Vi
31623
24
x Pa Cheo
31624
25
x Quang Kim
31625
26
x Phìn Ngan
31626
27
x Tòng Sành
31627
28
x. Cốc San
31628
29
BCP Bát Xát
31650
6. Mã Zip Lào Cai của huyện Mường Khương
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.5)
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
315
1
Bưu cục Trung tâm H. Mường Khương
31500
2
Huyện ủy
31501
3
Hội đồng nhân dân
31502
4
Ủy ban nhân dân
31503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31504
6
TT Mường Khương
31506
7
x Tung Chung Phố
31507
8
x.Tả Ngoại Chỗ
31508
9
x.Pha Long
31509
10
x.Năm Chảy
31510
11
x Thanh Bình
31511
12
x. Lùng Vai
31512
13
x. Bản Lâu
31513
14
x.Bằng Sen
31514
15
x.La Pan Tấn
31515
16
x. Tả Thàng
31516
17
x.Cao Sơn
31517
18
x.Lùng Khấu Nhin
31518
19
x.Nấm Lư
31519
20
x.Din Chin
31520
21
x.Tả Gia Khâu
31521
22
BCP Mường Khương
31550
23
BC Bản Lầu
31551
7. Mã ZIP huyện Sa Pa
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.7)
HUYỆN SA PA
317
1
BC Trung tâm huyện Sa Pa
31700
2
Huyện ủy
31701
3
Hội đồng nhân dân
31702
4
Ủy ban nhân dân
31703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31704
6
TT. Sa Pa
31706
7
x. Sa Pả
31707
8
x. Trung Chải
31708
9
x.Tả Phìn
31709
10
x. Bản Khoang
31710
11
x. Tả Giàng Phinh
31711
12
x. San Số Hộ
31712
13
x. Lao Chải
31713
14
x. Tả Van
31714
15
x Bản Hồ
31715
16
x Năm Sài
31716
17
x. Năm Căn
31717
18
x Suối Thấu
31718
19
x Thanh Phú
31719
20
x Bản Phùng
31720
21
x Thanh Kim
31721
22
x. Sử Pán
31722
23
x.Hậu Thào
31723
24
BCP.Sa Pa
31750
25
BC.KHL Sa Pa
31751
26
BC.Cấu Máy
31752
27
BC. Hàm Rồng
31753
8. Mã ZIP huyện Si Ma Cai
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.4)
HUYỆN SI MA CAI
314
1
BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai
31400
2
Huyện ủy
31401
3
Hộ đồng nhân dân
31402
4
Ủy ban nhân dân
31403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31404
6
x Si Ma Cai
31406
7
x Nàn Sán
31407
8
x Bản Mê
31408
9
x Thào Chư Phìn
31409
10
x Sín Chéng
31410
11
x. Mần Thắn
31411
12
x. Cán Hồ
31412
13
x Nàn Xin
31413
14
x Quang Thận Sản
31414
15
x Cản Cấu
31415
16
x. Lủ Thần
31416
17
x Lùng Sui
31417
18
x. Sán Chải
31418
19
BCP Si Ma Cai
31450
9. Mã ZIP huyện Văn Bàn
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(38.8)
HUYỆN VĂN BÀN
318
1
BC. Trung tâm huyện Văn Bàn
31800
2
Huyện ủy
31801
3
Hội đồng nhân dân
31802
4
Ủy ban nhân dân
31803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
31804
6
TT. Khánh Yên
31806
7
x. Khánh Yên Thượng
31807
8
x. Sơn Thùy
31808
9
x.Tân Thượng
31809
10
x.Võ Lao
31810
11
x. Văn Sơn
31811
12
X.Năm Mã
31812
13
x.Năm Rạng
31813
14
x. Dần Thàng
31814
15
x. Năm Chấy
31815
16
X. Nậm Xe
31816
17
x. Minh Lương
31817
18
X.Hòa Mạc
31818
19
x. Làng Giảng
31819
20
x.Dương Quỹ
31820
21
x. Thắm Dương
31821
22
x. Năm Xây
31822
23
x. Khánh Yên Trung
31823
24
x.Khánh Yên Hạ
31824
25
x. Liêm Phú
31825
26
x.Năm Tha
31826
27
x.Chiềng Ken
31827
28
x.Tân An
31828
29
BCP.Văn Bàn
31850
30
BC Võ Lao
31851
31
BC Tân An
31852
Trên đây FPT Shop đã chia sẻ với bạn cấu tạo và chức năng của mã ZIP Lào Cai. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và nhận/gửi hàng hóa tốt hơn.
Xem thêm:
Danh bạ mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất
Bảng cập nhật chi tiết mã bưu chính Tiền Giang
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!