Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
Trạng từ chỉ tần suất là một trong những kiến thức rất căn bản mà chắc chắn bạn phải biết khi học môn tiếng Anh. Trạng từ chỉ tần suất khá đơn giản nhưng vẫn có những lưu ý để người học có thể sử dụng chúng thành thạo khi làm bài tập.
Hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn đầy đủ kiến thức trạng từ chỉ tần suất như: khái niệm, cách dùng, công thức, ví dụ minh họa kèm theo các dạng bài tập có đáp án kèm theo tự luyện. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo ôn luyện kiến thức để được thành thạo hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm thì hiện tại tiếp diễn.
1. Khái niệm trạng từ chỉ tuần suất
Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.
2. Vị trí đứng của trạng từ chỉ tần suất
– Đứng sau động từ “tobe”
Ví dụ: I am never late for school. (Tôi không bao giờ đi học trễ)
– Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ từ
Ví dụ: He sometimes wash his car. (Anh ta thỉnh thoảng mới rửa xe)
– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu
Ví dụ:
– I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ đi nước ngoài)
– You should usually do your homework before going to school. (Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đến lớp)
– Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.
Ví dụ:
– Sometimes my mother hang out with her friends. (Thỉnh thoàng mẹ tôi mới đi hóng gió với vài người bạn)
3. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng
STTTrạng từÝ nghĩaMức độ1AlwaysLuôn luôn100%2UsuallyThường xuyên80%3Normally
Generally
Thông thường, thường lệ70%4Often
Frequently
Thường thường60%5SometimesĐôi khi, đôi lúc50%6OccasionallyThỉnh thoảng30%7Hardly everHầu như không bao giờ20%8RarelyHiếm khi10%9NeverKhông bao giờ0%
4. Bài tập trạng từ chỉ tần suất
Bài tập thực hành
Bài 1: Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
1. They go to the movies. (often)
………………………………………………………….
2. She listens to classical music. (rarely)
………………………………………………………….
3. He reads the newspaper. (sometimes)
………………………………………………………….
4. Sara smiles. (never)
………………………………………………………….
5. She complains about her husband. (always)
………………………………………………………….
6. I drink coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
7. Frank is ill. (often)
………………………………………………………….
8. He feels terrible (usually)
………………………………………………………….
9. I go jogging in the morning. (always)
………………………………………………………….
10. She helps her daughter with her homework. (never)
………………………………………………………….
11. We watch television in the evening. (always)
………………………………………………………….
12. I smoke. (never)
………………………………………………………….
13. I eat meat. (seldom)
………………………………………………………….
14. I eat vegetables and fruits. (always)
………………………………………………………….
15. He listens to the radio. (often)
………………………………………………………….
16. They read a book. (sometimes)
………………………………………………………….
17. Pete gets angry. (never)
………………………………………………………….
18. Tom is very friendly. (usually)
………………………………………………………….
19. I take sugar in my coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
20. Ramon and Frank are hungry. (often)
………………………………………………………….
21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)
…………………………………………………………
22. Walter helps his father in the kitchen. (usually)
…………………………………………………………
23. They watch TV in the afternoon. (never)
…………………………………………………………
24. Christine smokes. (never)
………………………………………………………….
Bài 2: Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh.
1. play/ football/ They/ sundays/ often/ on
2. early/ up/ sister/ never/ sundays/ on/ gets/ My
3. usually/ He/ goes/ to/ on/ fridays/ the/ cinema
4. go/ you/ restaurant/ often/ a/ do/ How/ to/?/
5. She/ the/ beach/ to/ always/ goes/ summer/ the/ in
6. She/ shopping/ often/ goes/ weekend/ at/ the
7. often/ rides/ bike/ He/ school/ to/ his
8. often/ How/ do/ evenings/ you/ the/ go/ in/?/
9. My/ always/ busy/ father/ is
10. Lan/ always/ going/ school/ to/ is/ late
11. usually/ Do/ late/ you/ get/ up/ weekend/ the/ at/?/
12. exercise/ sometimes/ I/ afternoons/ in/ the
13. Does/ usually/ brother/ your/ at/ lunch/ have/ home/ ?/
14. I/ play/ never/ games/ computer
15. TV/ She/ usually/ watches/ going/ before/ to/ bed
Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc
1.He( often/ clean) ____my bedroom at the weekend.
2. He( sometimes/ be) ____bored in the math lessons.
3. Our teacher( never/ be) ____late for lessons
4. Mai ( usually/ do) ____ her homework in the evening.
5. Lisa( sometimes/ take) ____ a bus to class.
6. You ( often/ watch) ____ action movies?
7. My mother (never/ buy) _____ fast food and she ( usually/ eat) ____ healthy food.
8. It (always/be) _____ hot and sunny here in August.
9. It ( sometimes/ rain) ____ here in the summer.
10. John and I ( often/ go) _____ out for a drink together.
11. They ( always/ do) _____ their homework before going to school.
12. My aunt is a vegetarian. She ( often/ eat) _____ fruits and vegetables and ( seldom/ eat) _____ meat.
13. My grandmother ( always/ go) ____ for a walk in the evening.
Bài 4: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. I don’t think I have seen him recently, he often works overtime.
2. Always she sees him with another girl.
3. You always listen to me, I told you about this a thousand times already.
4. Hana barely talk like this, she must have been angry
5. Hardly my crush notices me in the crowd.
Bài 5:
Viết lại câu với trạng từ chỉ tần suất:
John watches TV (seldom).
She will love him (always).
I have meet him before (never).
Have you been to Ha Noi (ever).
The go camping in the wood (sometimes).
Đáp án
Bài 1
1. They oftentrue go to the movies.
2. She rarelytrue listens to classical music.
3. He sometimestrue reads the newspaper.
4. Sara nevertruesmiles.
5. She alwaystrue complains about her husband.
6. I drink sometimestrue coffee.
7. Frank oftentrue is ill.
8. He usuallytrue feels terrible.
9. I alwaystrue go jogging in the morning.
10. She nevertrue helps her daughter with her homework.
11. We alwaystrue watch television in the evening.
12. I nevertrue smoke.
13. I seldomtrue eat meat.
14. I alwaystrue vegetables and fruits.
15. He often listens to the radio.
16. They sometimes read a book.
17. Pete never gets angry.
18. Tom is usually very friendly.
19. I sometimes take sugar in my coffee.
20. Ramon and Frank are often hungry.
21. My grandmother always goes for a walk in the evening.
22. Walter usually helps his father in the kitchen.
23. They never watch TV in the afternoon.
24. Christine never smokes.
Bài 2:
1.They often play football on sundays.
2. My sister never gets up early on sundays.
3. He usually goes to the cinema on fridays.
4. How often do you go to a restaurant?
5. She always goes to the beach in the summer.
6. She often goes shopping at the weekend.
7. He often rides his bike to school.
8. How often do you go in the evenings?
9. My father is always busy.
10. Lan is always going to school late.
11. Do you usually get up late at the weekend?
12. I sometimes exercise in the afternoons.
13. Does your brother usually have lunch at home?
14. I never play computer games.
15. She usually watches TV before going to school.
Bài 3:
1. often clean
2. is sometimes
3. is never
4. usually does
5. sometimes takes
6. Do you often watch
7. never buys/ always eats
8. is always
9. sometimes rains
10. often go
11. always do
12. often eats/ seldom eats
Bài 4:
1. work -> works
2. Always she -> She always
3. always -> never
4. talk -> talks
5. Hardly my crush -> My crush hardly
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!