SO2 + O2 + H2O → H2SO4 – VnDoc.com

SO2 + O2 + H2O → H2SO4 được VnDoc biên soạn là phương trình từ lưu huỳnh đoxit tạo ra axit H2SO4. Đây cũng là một trong các phản ứng điều chế sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình một cách nhanh và chính xác nhất.

1. Phương trình hóa học SO2 ra H2SO4

2. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

Axít sulfuric được sản xuất từ lưu huỳnh, oxi và nước theo công nghệ tiếp xúc.Trong giai đoạn đầu lưu huỳnh bị đốt để tạo ra đioxít lưu huỳnh.(1) S(r) + O2(k) overset{t^{circ } }{rightarrow} SO2(k)Sau đó nó bị ôxi hóa thành triôxít lưu huỳnh bởi oxi với sự có mặt của V2O5 ở nhiệt độ 450oC)(2) 2SO2 + O2(k) overset{t^{circ } }{rightarrow} 2SO3(k) Cuối cùng triôxít lưu huỳnh được xử lý bằng nước (trong dạng 97-98% H2SO4 chứa 2-3% nước) để sản xuất axít sulfuric 98-99%.(3) SO3(k) + H2O(l) → H2SO4(l)

3. Tính chất hóa học của SO2

3.1. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước

SO2 + H2O ⇋ H2SO3

3.2. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với dung dịch bazơ

(có thể tạo thành 2 loại muối sunfit và hiđrosunfit)

Đọc thêm:  Giải Bài Tập Hóa Học 12 - Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na­2SO3 + H2O

3.3. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ → muối

SO2 + CaO → CaSO3

3.4. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

(do S trong SO2 có mức oxi hóa trung gian +4)

3.5. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Lưu huỳnh đioxit là chất khử

4. Bài tập liên quan sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

Câu 1. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. Na2SO3, CaCO3, Zn.

B. Al, MgO, KOH.

C. BaO, Fe, CaCO3.

D. Zn, Fe2O3, Na2SO3.

Câu 2. Cho các phát biểu sau:

(a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi,

(b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,

(c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ

(d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng..

(e) H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 3. Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. SO2, H2S, N2

B. SO2, H2S

C. SO2, CO2, H2S

D. SO2, CO2

Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4loãng?

A. Al

B. Mg

C. Na

D. Cu

Câu 5. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

Đọc thêm:  C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O - VnDoc.com

A. Al, Mg, Cu

B. Fe, Mg, Ag

C. Al, Fe, Mg

D. Al, Fe, Cu

Câu 6. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Al, Fe, Au, Mg

B. Zn, Pt, Au, Mg

C. Al, Fe, Zn, Mg

D. Al, Fe, Au, Pt

Câu 7. Cho phương trình hóa học:

aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

Tỉ lệ a:b là

A.1:1

B. 2:3

C. 1:3

D. 1:2

Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

B. Fe + S overset{t^{circ } }{rightarrow} FeS

C. 2Ag + O3 overset{t^{circ } }{rightarrow} Ag2O + O2

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3+ 3H2

Câu 9. Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIA.

B. chu kì 5, nhóm VIA.

C. chu kì 3, nhóm IVA.

D. chu kì 5, nhóm IVA.

Câu 10. Cho các phản ứng hóa học sau:

S + O2 SO2

S + 3F2 SF6

S + Hg → HgS

S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 11. Hơi thủy ngân rất dộc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.

B. cát.

C. muối ăn.

D. lưu huỳnh.

Câu 12. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

Đọc thêm:  Giải Hóa 9 Bài 25: Tính chất của phi kim - VnDoc.com

A. 4S + 6NaOH (đặc) 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O

B. S + 3F2 SF6

C. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

D. S + 2Na Na2S

Câu 13. Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 3,36

C. 4,48

D. 6,72

Câu 14. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. K2SO3, BaCO3, Zn.

B. Al, ZnO, KOH.

C. CaO, Fe, BaCO3.

D. Zn, Fe2O3, Na2SO3.

Câu 15. Dung dịch A tác dụng với CuO tạo ra dung dịch có màu xanh lam. A là

A. KOH

B. Na2CO3

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

Mời các bạn tham khảo đầy đủ bộ câu hỏi trắc nghiệm axit H2SO4 tại:

  • Trắc nghiệm Hóa học 10 bài 33: Axit sunfuric – Muối sunfat
  • S + H2SO4 → SO2 + H2O
  • FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

………………………….

Trên đây VnDoc đã giới thiệu SO2 + O2 + H2O → H2SO4 tới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button