C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O – VietJack.com

Phản ứng C6H5OH + NaOH hay C6H5OH ra C6H5ONa thuộc loại phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

Điều kiện phản ứng

– Điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Nhỏ 2ml NaOH đặc vào ống nghiệm chứa 1 ít phenol.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Phenol hầu như không tan trong nước lạnh nhưng tan trong dung dịch NaOH.

Bạn có biết

– phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính axit.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CH3Br. B. C6H5OH. C. C2H5Cl. D. CH4.

Hướng dẫn giải

CH4 không phản ứng với NaOH.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Khối lượng NaOH co trong dung dịch cần dung để phản ứng hoàn toàn với 0,1 mol phenol là

A. 5,6 gam. B. 0,56 gam. C. 4 gam. D. 1,12 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 0,4g NaOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với lượng phenol có số mol là

A. 0,1 mol. B. 1 mol. C. 0,01 mol. D. 0,2 mol.

Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Đọc thêm:  Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
  • NaOH + CO2 → NaHCO3
  • 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
  • NaOH + SO2 → NaHSO3
  • NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
  • 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
  • 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2↓
  • 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
  • 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3↓
  • 2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2↓
  • NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ 2H2O
  • NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2+ 2H2O
  • 2NaOH + Zn(OH)2↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O
  • NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
  • NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
  • 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
  • 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
  • 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
  • 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
  • 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
  • NaOH + H2S → NaHS + H2O
  • NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
  • NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3↑ + H2O
  • NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3↑ + H2O
  • 2NaOH + (NH4)2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3↑ + 2H2O
  • CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
  • CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
  • C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
  • C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
  • C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4↑ + H2O
  • C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4↑ + H2O
  • 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
  • Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2↑
  • NaOH + NaHS → Na2S + H2O
  • 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
  • 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
  • 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
  • CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4↑ + Na2CO3
  • H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
  • AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
  • ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
  • Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
  • SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
Đọc thêm:  (Phương trình ion) NH4Cl + NaOH → NaCl+ NH3 + H2O

Săn SALE shopee tháng 5:

  • Mỹ phẩm SACE LADY giảm tới 200k
  • SRM Simple tặng tẩy trang 50k
  • Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k
Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button