TOP 3 Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 năm 2022 – 2023 – Download.vn
Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 11 năm 2022 – 2023 bao gồm 3 đề, được biên soạn bám sát sự đổi mới theo sách giáo khoa.
Thông qua đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 11 sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải Sinh học để làm bài kiểm tra chương và thi giữa học kì I đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 3 đề thi giữa kì 1 Sinh học 11 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 năm 2022 – 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào – không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.C. Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 2. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 5. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. nước. B. ion khoáng.C. nước và ion khoáng.D. Saccarôza và axit amin.
Câu 6. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Câu 7. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu
Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 9. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 10. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa.C. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa. D. Quá trình cố định đạm.
Câu 11. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?
A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit
Câu 12. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở
A. chất nền strôma.B. màng tilacôit. C. xoang tilacôit. D. ti thể.
Câu 13. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng?
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 14. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là:
A. ribulôzơ-1, 5 điP. B. APG.c. AlPG. D. PEP.
Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm
a. ADP, NADPH, O2.B.ATP, NADPH, O2.C. Cacbohiđrat, CO2.D. ATP, NADPH.
Câu 15. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.B. sản phẩm cố định CO2đầu tiên là loại đường có mấy cacbon.C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
Câu 16. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp?
A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li nước.
Câu 17. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?
A. Cam, đỏ. B. Xanh tím, cam. C. Đỏ, lục.D. Xanh tím, đỏ.
Câu 18. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua
A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2.C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.D.ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ.
Câu 20. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C.90 – 95%. D. Trên 95%.
Câu 21. Qua hoâ haáp hieáu khí dieãn ra trong ti theå taïo ra
A. 38 ATP.B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP.
Câu 13. Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng ATP. B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.C.Tạo các sản phẩm trung gian. D.Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 22. Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng).B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
Câu 23. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A.Dầu ăn. B. Cồn 900.C. Nước. D. Benzen hoặc axêtôn.
…………….
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Sinh 11
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!