Ngữ pháp Tiếng Anh: 90 Cấu trúc Tiếng Anh với V-ing thông dụng
Tổng hợp 90 Cấu trúc Tiếng Anh với V-ing thông dụng
Trong quá trình học Tiếng Anh, đặc biệt khi học ngữ pháp Tiếng Anh, bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các cấu trúc tiếng anh để có thể làm được tốt các bài kiểm tra,… Nhiều thế thì làm sao mà nhớ hết được
Bài viết sau sẽ tổng hợp 90 cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất. Học được hết các cấu trúc này là bạn cũng đã khá chắc một phần của ngữ pháp tiếng anh cơ bản rồi đó
1. to admit + Ving : thừa nhận đã làm gì
2. togive up + Ving : từ bỏ/ cai làm cái gì
3. to avoid + Ving : tránh làm gì
4. to delay + Ving : trì hoãn
5. to deny + Ving :. phủ nhận
6. to enjoy + Ving : thích
7. to finish + Ving : hoàn thành
8. to keep + Ving : tiếp tục, duy trì
9. to mind + Ving : bận tâm
10. to suggest + Ving : gợi ý
11. to like + Ving : thích
12. to hate + Ving : ghét
13. to love + Ving : thích
14. S + can’t bear + Ving : không thể chịu được
15. S + can’t stand + Ving : không thể chịu được
16. S + can’t help + Ving : không thể tránh được
17. to look forward + Ving : trông mong
18. to accuse sb of + Ving : buộc tội ai
19. to insist sb on + Ving : nài nỉ ai làm gì
20. to remind sb of + Ving : gợi nhớ
21.to be afraid of + Ving : sợ
22. to be amazed at + Ving : ngạc nhiên
23. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình
24. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém
25. to be bored with + Ving : buồn chán
26. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc
27. to be different from + Ving : khác biệt
28. to be excited about + Ving : háo hức
29. to think of + Ving : nhớ về cái gì đó
30. to thank to + Ving : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
31. to apologize for + Ving : xin lỗi ai vì cái gì đó
32. to confess to + Ving : thú nhận
33. to congratulate sb on Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó
34. to be friendly with + Ving : thân thiện với
35. to be familiar with + Ving : quen thuộc với
36. to be popular with + Ving : phổ biến/ưa chuộng
37. to be based on + Ving : dựa trên
38. to be capable of + Ving : có khả năng
39. to be doubtful about + Ving : nghi ngờ
40. to take part in + Ving : tham gia
41. to join in Ving : tham gia làm gì
42. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì
43. to be fed up with + Ving : chán
44. to be fond of Ving: thích
45. to be grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã làm gì
46. to be interested in + Ving : thích, quan tâm
47. to be keen on + Ving : đam mê
48. to be nervous of + Ving :….. lo lắng
49. to be responsible for+ Ving : có trách nhiệm
50. to be satisfied with + Ving : hài lòng
51. to be successful in + Ving : thành công
52. to be worried about + Ving : lo lắng
53.. to be surprised at + Ving : ngạc nhiên
54. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì
55. to be used to + Ving:. đã quen làm gì
56. to warn sb about + Ving : cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
57 .to warn sb against + Ving : cảnh báo ai không được làm gì
58. to thank sb for + Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì
59. to dream of + Ving : giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì
60. to prevent from + Ving: ngăn cản làm gì
61. to allow + Ving: cho phép làm gì
62. consider + ving : xem xét đến khả năng làm gì
63. to allow + Ving: cho phép làm gì
64. to stop sb/st from + Ving : ngăn cản ai/cái gì làm gì
65. to be thankful/grateful to sb for + Ving : biết ơn ai vì đã làm gì
66. to look for ward to + Ving : trông mong ai làm gì
67. to think about + Ving : suy nghĩ về cái gì đó
68. to insist on + Ving : khăng khăng làm gì
69. to dislike + Ving: không thích làm gì
70. to dread + Ving: sợ phải làm gì
71. to endure + Ving: chịu đựng phải làm gì
72. to quit + Ving: từ bỏ làm cái gì
73. to regret + Ving: hối tiếc làm cái gì
74. to imagine + Ving: tưởng tượng làm cái gì
75. to involve + Ving: đòi hỏi làm cái gi
76. to miss + Ving: Suýt đã làm gì
77. to postpone + Ving : trì hoãn làm gì
78. to remember + Ving: nhớ đã làm gì
79. to practice + Ving : Thực hành, luyện tập làm gì
80. to resent + Ving: ghét làm gì
81. to risk + Ving: có nguy cơ làm gì
82. to spend time + Ving: bỏ thời gian làm gì
83. to begin + Ving: bắt đầu làm cái gì
84. to recommend + Ving: gợi ý làm gì
85. to plan on + Ving: dự định, lên kế hoạch làm gì
86. to have difficult (in) + Ving: gặp khó khăn làm gì
87. to waste of time + Ving: phí thời gian vào việc gì
88. to be busy + Ving: bận làm gì
89. would you mind + Ving: có làm phiền không
90. to be/ get accustomed to (dần quen với)
Các bạn tải về bản PDF cho tiện học nhé
Tải về
[sociallocker id=58]https://drive.google.com/file/d/0B5fZ5vVLEGDoaUhOZVFfZlllQ2c/view?usp=sharing[/sociallocker]
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!