AgCl → Cl2 + Ag – AgCl ra Cl2 – VnDoc.com

AgCl → Cl2 + Ag là phương trình điều chế Cl2 từ AgCl được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc, hy vọng giúp ích cho các bạn trong quá trình viết và cân bằng phương trình phản ứng, từ đó vận dụng giải bài tập, học tốt môn Hóa học hơn. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng AgCl ra Cl2

2. Điều kiện phản ứng AgCl ra Ag

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Điều kiện khác: có ánh sáng

Hiện tượng

Khí bay ra có màu vàng nhạt làm hóa đỏ giấy quỳ tím.

3. Tính chất hóa học của Clo

Tính chất hóa học cơ bản của Clo là tính oxi hóa mạnh

3.1.Tác dụng với kim loại

Clo tác dụng với hầu hết các kim loại sinh ra muối clorua

2Na + Cl2 → 2NaCl

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Lưu ý: Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm; tốc độ nhanh và tỏa nhiều nhiệt

3.2. Tác dụng với hiđro

Ở nhiệt độ thường, khí clo không phản ứng với hiđro

Khi chiếu sáng hỗn hợp bởi ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng của magie cháy thì phản ứng xảy ra nhanh và có thể nổ ( mạnh nhất khi tỉ lệ mol là 1:1)

Đọc thêm:  CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O - VnDoc.com

H02 + Cl02 → H+1Cl−1

3.3. Tác dụng với nước

Một phần khí Clo tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit clohiđric và axit hipocloro có tính tẩy màu mạnh do có H+1ClO là chất oxh rất mạnh.

0Cl2 + H2O ⇄ H−1Cl + H+1ClO

=> Khi Clo tan trong nước, diễn ra cả hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.

3.4. Tác dụng với dung dịch kiềm

Cl2 + 2NaOH overset{t^{o} }{rightarrow} NaCl + NaClO + H2O

3.5. Tác dụng với một số hợp chất có tính khử

Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3

Cl2 + H2S 2HCl + S

4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO4

Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

* Nhận xét:

Khi tham gia phản ứng với H2, kim loại và các chất khử, clo đóng vai trò là chất OXH

Khi tham gia phản ứng với H2O và dung dịch kiềm, Clo đóng vai trò vừa là chất OXH vừa là chất Khử.

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:

A. HNO3

B. HF.

C. H2SO4.

D. HCl.

Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách:

A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

C. Điện phân nóng chảy NaCl.

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

Câu 3. Cho 14,6 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96

B. 2,8

C. 5,60

D. 11,20

Câu 4. Đốt cháy 5,95 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,15 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

Đọc thêm:  NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2 - Điện phân dung dịch NaCl

A. 4,48 lít.

B. 6,72 lít.

C. 8,96 lít.

D. 11,20 lít.

Câu 5. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. Tính thể tích khí Clo sinh ra.

A. 1,904 lit

B. 3,808 lít

C. 0,952 lít

D. 5,712 lít

Câu 6. Clo có những tính chất hóa học khác so với tính chất hóa học của phi kim là:

A. Tác dụng với kim loại và hiđro

B. Tác dụng với kim loại và nước

C. Tác dụng với hiđro và dung dịch Natri hiđroxit

D. Tác dụng với nước và dung dịch Natri hiđroxit

Câu 7. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?

A. Zn.

B. Cu.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 8. Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất :

A. HCl, HClO

B. HClO, Cl2, H2O

C. H2O, HCl, HClO

D. H2O, HCl, HClO, Cl2

Câu 9. Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo:

1) Nước zaven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.

2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.

3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.

Đọc thêm:  Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 - Ba tác dụng với H2O - VnDoc.com

4) Trong công nghiệm Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ)

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 10. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao

A. CaCO3, Zn(OH)2, AgCl, KMNO4

B. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4

C. AgNO3, Na2CO3, KCI, BaSO4

D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCI

Câu 11. Nhận định nào sau đây về muối là đúng nhất:

A. Muối là hợp chất có khả năng phản ứng với bazơ.

B. Muối là một hợp chất vẫn còn hiđro trong phân tử.

C. Một hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và gốc axit.

D. Muối là hợp chất vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation .

Câu 12. Trong các thí nghiệm sau:

(1) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2

(2) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI

(3) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch nước Brom

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

………………………………….

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết AgCl → Cl2 + Ag, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11…

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button