50+ BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 (CÓ ĐÁP ÁN) – Langmaster
Câu điều kiện loại 1 được sử dụng cực kỳ phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, cũng như các bài thi viết. Cùng ôn tập lại điểm ngữ pháp này qua bài tổng hợp các bài tập câu điều kiện loại 1 sau đây nhé!
1. Tổng quan câu điều kiện loại 1
1.1 Cấu trúc
Câu điều kiện loại 1 được sử dụng khi muốn nói đến một sự việc nào đó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai dưới một điều kiện nhất định. Cấu trúc câu điều kiện loại 1 gồm có hai mệnh đề: một mệnh đề “if” và một mệnh đề chính.
Cấu trúc: If + S + V (present simple), S + will + V
Ví dụ:
- If you talk like that, I will tell Mom what you did.
- If Hoa comes here, her friends will help her with her homework.
Lưu ý:
– Có thể đảo ngược thứ tự để mệnh đề “if” đứng sau mệnh đề chính, không cần dấu phẩy. (Ví dụ: I will tell mom what you did if you talk like that.)
1.2 Cách dùng
- Mệnh đề chính dùng “may” hoặc “might” để nói đến sự kiện trong tương lai có thể xảy ra, nhưng không chắc chắn.
Ví dụ: If it’s a rainy day tomorrow, we might stay at home to watch TV.
- Có thể thay ‘will’ bằng ‘be going to’ trong mệnh đề chính nhằm nhấn mạnh một kết quả chắc chắn.
Ví dụ: I’m going to pay you 10$ if you help me fix the AC.
- Cấu trúc Unless (Nếu không… thì…)
Unless + S + V-s/es, S + will (not) + V-inf + O.
= If + S + doesn’t/don’t + V, S + will (not) + V-inf + O.
Ví dụ:
Unless you talk like that, I won’t tell Mom what you did. = If you don’t talk like that, I won’t tell Mom what you did.
- Có thể dùng thì hiện tại đơn ở cả hai mệnh đề khi muốn đề cập một hành động tiếp diễn sau một hành động khác:
Ví dụ: If she earns any money, she save it for a long term. (Nếu cô ấy kiếm được đồng nào thì liền dành tiết kiệm.)
- Có thể thay “will” bằng “can” thể hiện sự đồng ý, cho phép.
Ví dụ: If it’s sunny tomorrow, we can go on a picnic in the park.
- Mang ý khuyên nhủ, gợi ý với “should” ở mệnh đề chính.
Ví dụ: If you want to pass the final exam, you should focus on studying.
- Với câu mệnh lệnh, có thể giản lược chủ ngữ ở mệnh đề chính.
Ví dụ: If you are thirsty, please drink that juice.
Xem thêm:
=> CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1: CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG VÀ VÍ DỤ CỤ THỂ
=> CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH: CÔNG THỨC, CÁCH SỬ DỤNG VÀ BÀI TẬP
1.3 Biến thể câu điều kiện loại 1
a. Biến thể mệnh đề if
- Sự việc đang xảy ra trong tương lai:
If + thì hiện tại tiếp diễn, S + thì tương lai đơn
Ví dụ: If you are cooking dinner, I will help you answer the phone.
- Sự việc không chắc về thời gian:
If + thì hiện tại hoàn thành, S + thì tương lai đơn
Ví dụ: If you has written the letter, I will send it.
b. Biến thể mệnh đề chính
- Nhấn mạnh tính tiếp diễn hay hoàn thành sự việc:
If + thì hiện tại đơn, S + thì tương lai tiếp diễn/ tương lai hoàn thành
Ví dụ: If we start our meeting now, we will have finished by 10AM. (Nếu bắt đầu buổi họp bây giờ thì chúng ta sẽ hoàn thành xong trước 10 giờ.)
- Câu mệnh lệnh: If + thì hiện tại đơn, (don’t) V-inf
Ví dụ: If you don’t clean the house, don’t go out! (Nếu không dọn nhà thì con không được ra ngoài.)
- Câu khuyên nhủ, đề nghị:
If + thì hiện tại đơn, S + should/must/have to/… + V-inf
Ví dụ: If you don’t feel good, you should stay at home. (Nếu bạn không cảm thấy ổn, bạn nên nghỉ ở nhà.)
1.4 Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Cấu trúc: SHOULD + S + (not) + V-inf, (S + will/can/might/…) + V-inf
Ví dụ: If Lan comes, tell her to help you with homework. (Nếu Lan đến, hãy nói cô ấy giúp cậu làm bài tập.)
=> Should Lan come, tell her to help you with homework.
2. Các dạng bài tập về câu điều kiện loại 1
Bài tập câu điều kiện loại 1 – bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. If I ______(go) out tonight, Anna ______(stay) at home with my mom.
2. If we ______(stay) up late, we ______(be) exhausted tomorrow morning.
3. If I ______(not meet) him at 7AM, I ______(phone) him immediately.
4. If Mary ______(come), my mom ______(be) extremely happy.
5. If you ______(continue) staying here, you ______(be) late for school.
6. If we ______(go) on holiday this winter, we ______(visit) Osaka.
7. If it ______(rain) too much, my dad ______(stay) at home.
8. If the child ______(eat) all the candies, she ______(feel) sick.
9. If my parents ______(want) to go out, I ______(not cook) for dinner.
10. The coffee ______(taste) so bitter unless you ______(add) the milk.
11. The team ______(not win) the match unless John ______(play) with them.
12. If the weather ______(be) nice tomorrow, our family ______(have) a picnic.
13. She ______(be) delighted if her brother______(get) married.
14. If it ______(rain), they ______(cancel) the football match.
15. If she ______(get) a promotion, she______(buy) a big house.
16. If Jack ______(be) late, we ______(go) without him.
17. If you ______(ask) more nicely, I ______(buy) you a snack.
18. I ______(come) to the party early if I ______(not have) anything else to do.
19. Sam ______(buy) a new TV if he ______(have) enough money.
20. Unless you ______(come) with me, I ______(not go) to Sara’s birthday party.
21. If Linh ______(forget) doing homework, she ______(get) a low mark.
22. If we ______(recycle) more, the environment ______(be) better.
23. Unless that dress ______(be) so expensive, I ______(buy) it.
24. Unless we ______(wear) coats, we ______(feel) cold.
25. If Helen ______(earn) more money, she ______(fly) to Canada.
26. If we ______(travel) to Tokyo, we ______(visit) the art galleries.
27. If you ______ wear sandals when climbing, you ______(slip) on the rocks.
28. If Rita ______(finish) her homework, the teacher ______(give) her a high mark.
29. If the ______(go) to the bar, they ______(listen) to loud music.
30. If you ______(wait) a minute, I ______(ask) my parents to go out.
Đáp án:
1. go – will stay
2. stay – will be
3. don’t meet – will phone
4. comes – will be
5. continue – will be
6. go – will visit
7. rains – will stay
8. eats – will feel
9. want – will not cook
10. will taste – add
11. won’t win – plays
12. is – will have
13. will be – gets
14. rains – will cancel
15. gets – will buy
16. is – will go
17. asks – will buy
18. will come – don’t have
19. will buy – has
20. come – won’t go
21. forgets – will get
22. recycle – will be
23. is – will buy
24. wear – will feel
25. earns – will fly
26. travel – will visit
27. wear – will slip
28. forgets – will give
29. go – will listen
30. wait – will ask
Xem thêm:
=> ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN: ĐỊNH NGHĨA, CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP
=> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A – Z
Bài tập câu điều kiện loại 1- Bài 2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau
1. ______they (be) happy if Kai ______(do) that?
A. Will be – does
B. Will they be – do
C. Are they – will do
2. Unless Suzy ______(start) now, she ______(not finish) the project on time.
A. start – won’t finish
B. will start – don’t finish
C. starts – won’t finish
3. Your mother ______(smile) happily if you ______(give) her some beautiful flowers.
A. smiles – give
B. will smile – give
C. will smile – gives
4. Peter ______(take) a taxi to get home if it ______(rain).
A. will take – rains
B. takes – rains
C. takes – will rain
5. If he ______(go) to the pub, he ______(come across) some old friends.
A. go – will come across
B. goes – comes across
C. goes – will come across
6. The meeting ______(begin) as soon as all of them ______(be) ready.
A. will begin – are
B. will begin – will be
C. begins – are
7. If my brother ______(study abroad), I ______(feel) happy for him.
A. studies abroad – feel
B. studies abroad – will feel
C. study abroad – will feel
8. If Suran ______(go) to the supermarket, she ______(buy) some tomatoes.
A. will go – buy
B. goes – will buy
C. go – buy
9. His parents ______(be) upset if he ______(smoke).
A. won’t be upset – smokes
B. are – will smoke
C. will be – smokes
10. If you ______(be) thirsty, ______(drink) some grape juice.
A. are – will drink
B. will be – drink
C. are – drink
11. What ______(happen) if you ______(not go) to school on time?
A. happen – won’t go
B. will happen – don’t go
C. will happen – doesn’t go
12. Unless Lam ______(hurry up), he ______(be) late for work.
A. won’t hurry up – will be
B. don’t hurry up – will be
C. hurries up – will be
13. If you ______(keep) eating too much, you ______(be) getting fat.
A. keep – will be
B. keep – are
C. will keep – are
14. San ______(not know) the secret unless you ______(tell) him.
A. don’t know – tell
B. won’t know – tell
C. won’t know – tells
15. If Kamy ______(get) a haircut, she ______(look) much better.
A. gets – look
B. will get – looks
C. gets – will look
Đáp án:
1. A
2. C
3. B
4. A
5. C
6. A
7. B
8. B
9. C
10. C
11. B
12. C
13. A
14. B
15. C
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1
Bài tập câu điều kiện loại 1 – Bài 3. Viết lại những câu sau không đổi nghĩa
1. If you don’t cook dinner, you will be hungry tonight.
2. I will feel bored if Lily and Aike don’t come to the party with me.
3. We won’t invite them if they don’t apologize.
4. The baby will cry louder if his mom doesn’t give him some toys.
5. If Keiko doesn’t promise to get home early, her father will get angry.
6. If we don’t prepare a map, we will be lost soon.
7. If Mary doesn’t save enough money, she won’t buy that house.
8. You can’t get a handsome salary if you don’t have an IELTS degree.
9. If you don’t eat less, you can’t avoid weight gain.
10. If he doesn’t learn English, he can’t transcript those English books.
Đáp án:
1. Unless you cook dinner, you will be hungry tonight.
2. I will feel bored unless Lily and Aike come to the party with me.
3. We won’t invite them unless they apologize.
4. The baby will cry louder unless his mom gives him some toys.
5. Unless Keiko promises to get home early, her father won’t get angry.
6. Unless we prepare a map, we will be lost soon.
7. Unless Mary saves enough money, she won’t buy that house.
8. You can’t get a handsome salary unless you have an IELTS degree.
9. Unless you eat less, you can’t avoid weight gain.
10. Unless he learns English, he can’t transcript those English books.
Bài tập câu điều kiện loại 1 – Bài 4. Viết lại câu với từ cho sẵn
1. If / we / not / go shopping / by 7 p.m. / the store / be / closed.
2. If Kaori / not be / ready / by 9 a.m. / her friend / go / without her.
3. If / you / send / your brother / this gift/ it / come / to / him / tomorrow.
4. David / get / a / high-paying / job / if / he / do / well / in / interview.
5. Alita / miss / the flight / if she / not / be / in a hurry.
6. He / remember / the skills / better / if / he / practice / frequently.
7. If / it / rain / the match / be/ postponed.
8. You / not be able to sleep / if / you play / this horror game.
9. I / go / shopping / with / Jim / if / I / have / free time.
10. If / you / be / hungry / eat / cake / in / fridge.
Đáp án:
1. If we don’t go shopping by 7 p.m, the store will be closed.
2. If Kaori isn’t ready by 9 a.m., her friend will go without her.
3. If you send your brother this gift, it will come to him tomorrow.
4. David will get a high-paying job if he does well in the interview.
5. Alita will miss the flight if she is not in a hurry.
6. He will remember the skills better if he practices frequently.
7. If it rains, the match will be postponed.
8. You won’t be able to sleep if you play this horror game.
9. I will go shopping with Jim if I have more free time.
10. If you are hungry, eat cake in the fridge.
Trên đây là phần tóm tắt kiến thức và các loại bài tập câu điều kiện loại 1 để các bạn có thể ôn tập và ghi nhớ cấu trúc, cách dùng điểm ngữ pháp này một cách hiệu quả. Chúc các bạn học tốt!
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!