40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh (có đáp án và giải thích
Nhằm cung cấp tài liệu cho các bạn ôn luyện phần dạng bài tập phát âm và trọng âm. Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh” có đáp án cho và giải thích chi tiết cho từng câu, có nhắc lại kiến thức gặp ở mỗi câu hỏi, tài liệu giúp bạn củng cố kiến thức và kĩ năng làm dạng bài ngữ âm Tiếng Anh tốt hơn.
Tài liệu cùng chuyên đề
- 40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh (có đáp án và giải thích chi tiết)
- 97 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên đề ngữ âm có đáp án
- 102 Bài tập Tiếng Anh có đáp án chuyên đề ngữ âm
- 485 Bài tập Tiếng Anh có đáp án chuyên đề ngữ âm – trọng âm
- 84 Bài câu hỏi trắc nghiệm ngữ âm – trọng âm có đáp án và giải thích chi tiết
Exercise 1 1. A. rough B. sum C. utter D. union 2. A. noon B. tool C. blood D. spoon 3. A. chemist B. chicken C. church D. century 4. A. thought B. tough C. taught D. bought 5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed 6. A. chalk B. champagne C. machine D. ship 7. A. knit B. hide C. tide D. fly 8. A. put B. could C. push D. moon 9. A. how B. town C. power D. slow 10. A. talked B. naked C. asked D. liked Exercise 2 1. A. hear B. clear C. bear D. ear 2. A. heat B. great C. beat D. break 3. A. blood B. pool C. food D. tool 4. A. university B. unique C. unit D. undo 5. A. mouse B. could C. would D. put 6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted 7. A. course B. court C. pour D. courage 8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 9. A. new B. sew C. few D. nephew 10. A. sun B. sure C. success D. sort Exercise 3 1. A. month B. much C. come D. home 2. A. wood B. food C. look D. foot 3. A. post B. though C. how D. clothes 4. A. beard B. bird C. learn D. turn 5. A. false B. laugh C. glass D. after 6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart 7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle 8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat 9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera 10. A. thank B. band C. complain D. insert Exercise 4 1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama 2. A. both B. tenth C. myth D. with 3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy 4. A. thus B. thumb C. sympathy D. then 5. A. lays B. says C. stays D. plays 6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus 7. A. sign B. minor C. rival D. trivial 8. A. message B. privilege C. college D. collage 9. A. beard B. rehearse C. hearsay D.endearment 10. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite
EX 1
1d 2c 3a 4b 5a 6a 7a 8d 9d 10b
EX 2
1c 2b 3a 4d 5a 6c 7d 8d 9b 10b
EX 3
1d 2b 3c 4a 5a 6c 7a 8a 9b 10a
EX 4
1d 2d 3b 4d 5b 6c 7d 8d 9b 10a
Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh (có đáp án và giải thích chi tiết)“
Xem tiếp bài trong serie
Bài trước: Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản từ lớp 1 đến lớp 12 Bài tiếp theo: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề câu ghép hợp nghĩa Tiếng Anh – Vĩnh Bá
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!