Tổng hợp bài tập thì tương lai gần có đáp án chi tiết nhất
Thì tương lai gần là thì cơ bản nhất trong 12 thì tiếng anh, được áp dụng thường xuyên trong các tình huống giao tiếp và các dạng bài tập về thì khi mới bắt đầu học tiếng anh. Một trong điểm gây bối rối cho người học khi sử dụng thì này đó là thường nhầm lẫn thì tương lai gần với thì tương lai đơn. Cùng Anh ngữ ETEST nắm chắc điểm ngữ pháp quan trọng này qua trọn bộ các dạng bài tập thì tương lai gần từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án chi tiết qua bài viết sau!
1. Tóm tắt lý thuyết thì tương lai gần (Near Future)
Dưới đây là một số điểm ngữ pháp của thì tương lai gần bạn cần nắm:
1.1 Công thức cấu trúc thì tương lai gần
Khẳng định S + is/ are/ am + going to + V (nguyên thể)
Ví dụ:
- She is going to visit her former teacher today (hôm nay cô ấy sẽ đi thăm giáo viên cũ).
- They are going to visit my former teacher today (hôm nay chúng tôi sẽ đi thăm giáo viên cũ).
Phủ định S + is/ are/ am + not + going to + V (nguyên thể)
Ví dụ:
- Anna isn’t going to join the English club (Anna sẽ không tham gia CLB tiếng Anh).
- She isn’t going to pick her up from school today (Hôm nay cô ấy sẽ không đón con bé từ trường về).
Nghi vấn
1. Yes/No Question
Q: Is/ Are/ Am + S + going to + V (nguyên thể)?
A: Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are not.
Ví dụ:
Q: Is he going to claim the property? (Anh ấy sẽ nhận về tài sản của mình chứ)
A: Yes, he is (Có)
Q: Are Jack going to play badminton with people in the club tomorrow’s morning? (Jack có chơi cầu lông với những người ở câu lạc bộ vào sáng mai không?)
A: No, aren’t (Không).
2. Wh-Question
WH- + am/is/are + going to + V-inf?
Ví dụ:
- Who is going to drive us to school today? (Hôm nay ai sẽ chở chúng con đi học vậy?)
- What are John going to do after graduation? (John sẽ làm gì sau tốt nghiệp)
LƯU Ý: Đối với động từ “GO” khi sử dụng ở thì tương lai gần bạn không dùng công thức trên mà sử dụng ở thì hiện tại tiếp diễn theo công thức sau:
S + am/is/are + Going to…
Ví dụ:
Câu sai: She is going to go to the supermarket tomorrow.
Câu đúng: She is going to the supermarket tomorrow.
1.2 Cách dùng thì tương lai gần
Thì tương lai gần được dùng để:
- Diễn tả những kế hoạch, dự định của sự việc sẽ thực hiện ở tương lai.
Ví dụ: My friends are going to eat at a Chinese restaurant for dinner today (Hôm nay các bạn của tôi sẽ đi ăn tối ở một nhà hàng Trung Hoa tối nay).
- Được dùng để đưa ra những dự báo dựa vào các căn cứ và dẫn chứng cụ thể ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: He is going to sue the man because that guy hit his car (Anh ấy sẽ kiện người đàn ông ấy vì ông ta tông vào xe anh ấy).
1.3 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Thì tương lai gần được sử dụng khi trong câu có những từ chỉ thời gian trong tương lai:
- Tomorrow: Ngày mai.
- Next day/ next week/ next month/ next year: Ngày hôm tới/ tuần tới/ tháng tới/ năm tới.
- In + thời gian: Trong… nữa.
- soon: sớm
- In + thời gian: trong … nữa (in 30 minutes: trong 30 phút nữa).
Ví dụ: In 2 hours, he is going to finish all the work (Anh ấy sẽ hoàn thành công việc trong 2 tiếng nữa).
- Next day: ngày hôm tới.
Ví dụ: Performance teams are going to sing at the trade fair the next day (Đội văn nghệ sẽ hát ở hội chợ thương mại ngày hôm tới).
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.
Ví dụ: Next month, charity team is going to build a new hospital (Tháng sau đội từ thiện sẽ xây một bệnh viện mới).
1.4 Cách phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai gần
Một trong những lỗi sai mà hầu hết các bạn thường gặp bối rối khi làm bài tập đó là nhầm lẫn giữa thì tương lai đơn và thì tương lai gần. Điểm chung của hai thì này là đều nói về hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
Bảng so sánh dưới đây, Anh ngữ ETEST sẽ giúp bạn thấy được những điểm khác biệt của 2 thì này.
Thì tương lai gần
Thì tương lai đơn
1. Sử dụng để mô tả kế hoạch và dự định cho sự việc sẽ làm ở thời điểm tương lai.
Ví dụ: I and my friends are going to collect the litter at the beach tomorrow (Tôi và các bạn sẽ nhặt rác ở bãi biển vào ngày mai).
1. Sử dụng để mô tả một quyết định tự phát ngay tại thời điểm nói mà không có kế hoạch hay dự định trước đó.
Ví dụ: I and my friends will go shopping for new clothes soon (Tôi và các bạn sẽ đi mua sắm đồ mới sớm thôi).
2. Sử dụng để mô tả lời dự đoán có căn cứ ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: He is going to sell the house. I saw his advertisement online (Anh ấy sẽ bán nhà. Tôi đã thấy quảng cáo trên mạng).
2. Sử dụng để mô tả lời dự đoán không có căn cứ ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: She will go to Italy for work in a few years (Trong vài năm tới, cô ấy sẽ đi Ý để làm việc).
2. Bài tập thì tương lai gần cơ bản và nâng cao kèm đáp án chi tiết
Nhằm giúp bạn nắm vững kiến thức thì tương lai gần, dưới đây là các dạng bài tập thì tương lai gần từ cơ bản đến nâng cao để bạn tham khảo.
2.1 Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. I____________________________ sleep
A. am going to
B. is going to
C. are going to
2. You____________________________win
A. am going to
B. is going to
C. are going to
3. He____________________________ ace the test
A. am going to
B. is going to
C. are going to
4. The government of the US and Vietnam____________________________ cooperate in the fight against smuggling.
A. am going to
B. s going to
C. are going to
5. ___________________________ take a bath after working.
A. am going to
B. is going to
C. are going to
6. Jack____________________________ release new songs.
A. am going to
B. is going to
C.are going to buy
7. ETEST____________________________ recruit new teachers
A. am going to
B. is going to
C. are going to
8. Barrack Obama____________________________ travel to Irag.
A. am going to
B. is going to
C. are going to
9. Mickey and Minnie____________________________ go to the dentist.
A. am going to
B. is going to
C. are going to
10. Brooklyn 99____________________________ be promoted throughout social media platforms.
A. am going to
B. is going to
C. are going to
Bài 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống
- I____________________________ him tomorrow. (meet)
- They____________________________ to Dublin. (drive)
- He____________________________ to the football match. (go)
- She____________________________ her aunt. (visit)
- We____________________________ a test. (write)
- They____________________________ them tea. (offer)
- My friends____________________________ their holidays in Wales. (spend)
- My uncle____________________________ a birthday present for Harry. (buy)
- I____________________________ the rabbits. (feed)
- My father____________________________ his car. (wash)
- Tom____________________________ you with the homework. (help)
- There____________________________ a meeting at our school. (be)
- Winter holidays____________________________ in the first week of February. (be)
- I____________________________ it for you. (repair)
- They____________________________ Japanese. (study)
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. A: We don’t have any bread. B: I know. I____________________________ some. I took some money from your purse.
A. going to buy
B. ‘m going to buy
C. ‘ll buy
2. A: We don’t have any bread. B: Really? I____________________________ some from the shop then.
A. will to get
B. ‘m going to get
C. ‘ll get
3. A: Why do you need to borrow my suitcase? B: Because I____________________________ my mother in Scotland next month.
A. ‘m going to visit
B. going to visit
D. ‘ll visit
4. A: I’m really cold. B: I____________________________ the heating on.
A. going to turn
B. ‘ll turn
C. ‘m going to turn
5. A: What are your plans after you leave university? B: I____________________________ in a hospital in Africa.
A. ‘m going to work
B. ‘ll work
C. going to work
6. A: All the lights have gone off! B: Don’t worry. I____________________________ a look.
A. ‘m going to take
B. ‘ll take
C. will to take
7. A: Why are you carrying your laptop? B: I____________________________ some homework on the train.
A. ‘m going to do
B. will to do
C. will do
8 . A: I can’t find my keys. B: I____________________________ you look for them.
A. ‘m going to help
B. ‘ll help
C. will to help
9 . A: Did you remember to buy the tickets? B: Oh no, I forgot! I____________________________ them online now.
A. ‘m going to buy
B. will to buy
C. ‘ll buy
10. If you take a look at this graphic, you can see that the economy worse very soon.
A. is going get
B. is going to get
C. will get
Bài 4: Điền từ vào chỗ trống
Example: (you, buy) …………………………………………. a new bike?
Are you going to buy a new bike?
- Tom…………………………………………. (not be) a doctor.
- I…………………………………………. (buy) some new shoes.
- …………………………………………. (Helen, catch) the train?
- Who…………………………………………. (carry) the shopping for me?
- Jim and Dinah…………………………………………. (not meet) their friends at the weekend.
- Sam…………………………………………. (take) a holiday.
- What time…………………………………………. (you, phone) me?
- Danh…………………………………………. (fight) that man.
- Tony…………………………………………. (apply) to Stanford University.
- Jenny…………………………………………. (marry) her finacee.
2.2 Bài tập nâng cao thì tương lai gần
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống
LAURA: What are you doing this weekend, Jan?
TANYA: I____________________________ (see) a new play tomorrow at the Royal Court theater.
LAURA: Have you got the tickets yet?
TANYA: NO, I____________________________ (get) them this afternoon, actually. Would you like to come?
LAURA: Oh, thank you, that would be nice.
TANYA: OK, I____________________________ (get) you a ticket too.
LAURA: Great … what time does it start?
TANYA: Eight o’clock, but we____________________________ (all meet) in the Green Cafe at 7.15.
LAURA: OK, I____________________________ (meet) you in the cafe, but, er…
I____________________________ (be) there around 7.30.
TANYA: That’s fine.
LAURA: Oh, one other thing … I’ve got no money at the moment… I____________________________ (pay) for the ticket on Saturday. Is that OK?
TANYA: Yes, that’s OK, no problem.
LAURA: Great! Why don’t we go eat something in the restaurant?
TANYA: That’s a good idea. I____________________________ (phone) the others and see if they want to come too.
LAURA: Good, and I____________________________ (book) a table for us.
TANYA: Great! I____________________________ (meet) you there in a moment.
Bài 2: Điền từ vào chỗ trống
- Philipp____________________________ 15 next Wednesday. (to be)
- They____________________________ a new computer. (to get)
- I____________________________ think my mother this CD. (to like)
- Paul’s sister____________________________ a baby. (to have)
- They____________________________ at about 4 in the afternoon. (to arrive)
- Just a moment. I____________________________ you with the bags. (to help)
- In 2025 people____________________________ more hybrid cars. (to buy)
- Marvin____________________________ a party next week. (to throw)
- We____________________________ to Venice in June. (to fly)
- Look at the clouds! It____________________________ soon. (to rain)
Bài 3: Điền từ vào chỗ trống
Type in the verbs in the future simple (going to).
- Mr Potts____________________________ (sell) his house.
- Our neighbours____________________________ (spend) their next holidays in the Caribbean.
- I____________________________ (move) to another town.
- My husband____________________________ (build) a tree house for the kids.
- His friends____________________________ (learn) English.
Type in the verbs in the future simple (going to).
- I____________________________ (tell/not) you the secret.
- She____________________________ (ring/not) me.
- We____________________________ (invite/not) him to our party.
- Greg____________________________ (work/not) abroad.
- Her parents____________________________ (lend/not) her any more money.
Write questions in the future simple (going to).
- ____________________________(you/help/me)?
- ____________________________(she/study/in Glasgow)?
- ____________________________(they/paint/the room)?
- ____________________________(he/apply/for that job)?
- ____________________________(what/you/do) about this?
Bài 4: Điền từ vào chỗ trống
Complete the sentences with the correct future form of the verbs given.
- My father hasn’t got much hair. He ___________________ (lose) it all soon.
- In 150 years, men ______________ (likely /be) bald.
- When I’ve saved some money, I ___________________ (buy) a new ipad.
- Everybody expects the owners ___________________ (sign) the agreement with Bill Gate’s company.
- Be careful. Geminis _____________________ (have) money problems this week.
- Don’t phone me this evening. I ___________________ (study) for my English exam. 7. Let’s have a snack. Dinner _______________ (not be) ready for another hour.
- What? OK, I __________________ (fix) it in a minute.
- I’ll clean the house before mum __________________ (come).
- The water is already very hot. It _________________ (boil) in a minute.
- Lucky you! At this time tomorrow, you ___________
- ________________ (swim) in the Caribbean!
- If you ________________ (believe) that you will pass the test, you _______________ (get) it.
- I ________________________ (go trekking) in Mexico next month.
- In a hundred years, the ice caps ______________ (melt) unless we stop the global warming.
- Move, bloke! That cyclist ______________________ (crash into) you!
- The train from Bolton ___________________ (arrive) at 8:15 at Victoria Station. I always take it on Saturdays to go to the city center.
- Uncle David __________________ (fly) to Moscow to visit my cousin in a few weeks.
- Let’s not make plans for Liz’s first night home. She ___________________ (drive) for 12 hours and I’m sure she _________________ (be) exhausted.
- What shoes ________________________ (you / wear) for our hike -trainers or hiking boots?
- Do you think they ______________________ (build) a high-speed rail system by the end of 2025?
- I __________________ (go fishing) with some friends early next Sunday. I hope it ______________ (not be) too boring!
- I _____________ (tidy) this mess, mum. I promise.
- ______________________ (he / test) his eyes at 5?
3. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn
3.1 Đáp án phần bài tập thì hiện tại đơn cơ bản
Bài 1:
Bài 2:
- am going to meet
- are going to drive
- is going to go
- is going to visit
- are going to write
- are going to offer
- are going to spend
- are going to buy
- am going to feed
- is going to wash
- is going to help
- is going to be
- are going to be
- am going to repair
- are going to study
Bài 3:
- B
- C
- A
- B
- A
- B
- A
- B
- C
- B
Bài 4:
- is not going to be/ isn’t going to be
- am going to buy
- Is Helen going to catch
- is going to carry
- are not going to meet/ aren’t going to meet
- is going to take
- are you going to phone
- is going to fight
- is going to applying
- is going to marry
3.2 Đáp án bài tập nâng cao thì tương lai gần
Bài 1:
- am going to see
- am going to get
- will get
- are all going to meet
- will meet
- will be
- will pay
- will phone
- will book
- will meet
Bài 2:
- will be
- are going to get
- will like
- is going to have
- will arrive
- will help
- will buy
- is going to throw
- are going to fly
- is going to rain
Bài 3:
Type in the verbs in the future simple (going to).
- is going to sell
- are going to spend
- am going to move
- is going to build
- are going to learn
Type in the verbs in the future simple (going to).
- am not going to tell
- is not going to ring
- are not going to invite
- is not going to work
- are not going to lend
Write questions in the future simple (going to).
- Are you going to help me?
- Is she going to study in Glasgow?
- Are they going to paint the room?
- Is he going to apply for that job?
- What are you going to do about this?
Bài 4:
- will have lost
- will likely be
- am going to buy
- will sign
- will have / will be studying
- won’t be
- will fix
- comes
- is going to boil
- will be_swimming
- believe / will get
- am going trekking
- will have melted
- is going to crash
- arrives
- is flying
- will have driven / won’t be
- are you going to wear
- will have built
- am going fishing / won’t be
- will tidy
- Is he testing
Trên đây các dạng bài tập thì tương lai gần để bạn tham khảo và luyện tập. Nếu bạn đang tìm cho mình trung tâm luyện thi tiếng Anh, hãy liên hệ Anh ngữ ETEST qua https://etest.edu.vn/lien-he/ để được tư vấn khóa học phù hợp. Với đội ngũ giảng viên tâm huyết và dày dặn kinh nghiệm luyện thi cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đảm bảo đem đến bạn chất lượng giáo dục tốt nhất.
TỔNG HỢP BÀI TẬP 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH
Bài tập thì hiện tại đơn Bài tập thì quá khứ đơn Bài tập thì tương lai đơn Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Bài tập thì tương lai gần Bài tập thì hiện tại hoàn thành Bài tập thì quá khứ hoàn thành Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Bài tập thì quá khứ tiếp diễn Bài tập thì tương lai hoàn thành Bài tập thì tương lai tiếp diễn
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!