50 bài tập Cụm phân từ có đáp án – vietjack.me
Bài tập Cụm phân từ có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Cụm phân từ
1. Cụm phân từ là gì?
– Participle phrase là gì? Cụm phân từ là một nhóm từ bắt đầu bằng một phân từ (phân từ hiện tại (V-ing) hoặc một phân từ quá khứ), theo sau là tân ngữ và/hoặc các từ bổ nghĩa.
– Người ta sử dụng cụm phân từ khi muốn rút gọn mệnh đề, làm cho câu văn dài trở nên ngắn gọn hơn. Participle phrase luôn đóng vai trò là tính từ.
Ví dụ:
The girl who is driving the car is my sister.
→ The girl driving the car is my sister.
(Cô gái đang lái chiếc xe kia là em gái tôi)
The concert which was given by Adele was a great success.
→ The concert given by Adele was a great success.
(Buổi hoà nhạc do Adele trình diễn đã thành công tốt đẹp)
Chúng ta chỉ được dùng cụm phân từ khi chủ ngữ của hai mệnh đề trong cùng một câu giống nhau.
2. Vị trí cụm phân từ
– Nằm đầu câu hoặc cuối câu
Ví dụ:
Walking all day long, she felt tired.
(Đi cả ngày trời, cô ta thấy mệt mỏi)
The man standing over there is working for Google.
(Người đàn ông đang đứng ở kia làm việc cho Google)
– Đứng đầu, giữa, cuối câu
Ví dụ:
Singing a new song, the girl walked into her house.
The girl, singing a new song, walked into her house.
The girl walked into her house, singing a new song.
(Cô gái vừa đi vừa hát)
3. Các loại cụm phân từ
a. Cụm phân từ hiện tại (Present participle phrases):
– Cụm phân từ hiện tại bắt đầu bằng một hiện tại phân từ (V-ing).
Ví dụ: Turning toward the class, the teacher asked for silence.
(Cô giáo quay lại yêu cầu cả lớp im lặng)
– Cụm hiện tại phân từ rất dễ bị lộn với cụm danh động từ. Xem thêm sự khác biệt giữa cụm phân từ và cụm danh động từ tại đây.
b. Cụm phân từ quá khứ (Past participle phrases):
– Cụm phân từ quá khứ bắt đầu bằng một quá khứ phân từ (V3/-ed).
– Vị trí của cụm từ này trong câu không tùy thuộc vào thời gian mà tùy thuộc vào chủ ngữ của cụm phân từ. Cụm phân từ này nên được đặt gần chủ ngữ của nó.
Ví dụ: The little boy, driven by hunger, stole a piece of bread.
(Cậu bé, vì quá đói, đã lấy cắp một mẫu bánh mì)
► Lưu ý: Chúng ta dùng cụm phân từ hiện tại khi chủ ngữ của cụm từ làm chủ hành động (mang nghĩa chủ động) và dùng cụm phân từ quá khứ khi chủ ngữ của cụm từ nhận hoặc chịu tác động do người hoặc vật khác gây nên (mang nghĩa bị động).
c. Cụm phân từ hoàn thành (Perfect participle phrases):
– Cụm phân từ hoàn thành bắt đầu bằng having + V3/-ed.
– Cụm từ này được dùng khi cần nhấn mạnh rằng hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ hai bắt đầu.
Ví dụ: Having done my homework, I went to bed.
(Làm xong bài tập, tôi đi ngủ)
4. Chức năng của cụm phân từ
– Cụm phân từ được dùng tương đương với một mệnh đề tính từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.
Ví dụ:
The girl who is sitting over there is my friend.
→ The girl sitting over there is my friend.
(Cô gái ngồi ở kia là bạn của tôi)
– Cụm từ này được dùng tương dương với một mệnh đề trạng ngữ, được dùng để thay thế cho:
a. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:
Ví dụ:
While I was walking along the country road, I saw a big bird.
→ Walking along the country road, I saw a big black cat.
(Đang đi bộ trên đường làng, tôi bắt gặp một con mèo đen bự)
b. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân:
Ví dụ:
Because he saw that it was raining, he put on his raincoat.
→ Seeing that it was raining, he put on his raincoat.
(Thấy trời đang mưa, nó mặc áo mưa vào)
c. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản:
Ví dụ:
Although he possessed doctoral degree, he was not really successful.
→ Possessing doctoral degree, he was not really sucessful.
(Dù có bằng tiến sĩ, nhưng anh ta không thật sự thành công)
d. Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện:
Ví dụ:If you follow my advice, you will gain your object.
→ Following my advice, you will gain your object.
(Nếu làm theo lời tôi, cô sẽ đạt được mục đích của mình)
II. Bài tập Cụm phân từ
Ex 1.
1. _____their work, they went home.
a. Finishing
b. Having finished
c. Had finished
d. Finished
2. The girl_____ behind you is naughty.
a. stands
b. stood
c. is standing
d. standing
3. _____ their farm work, the farmers returned home.
a. Finishing
b. Finish
c. Having finished
d. Being finished
4. _____by the visitor, the clavichord could not be used.
a. Broken
b. Break
c. Breaking
d. Broke
5. After_____ dinner, I watches television.
a. eat
b. eating
c. eaten
d. ate
6. When_____ in international trade, letters of credit are convenient.
a. used
b. are used
c. using
d. they used
7. She swam to the shore_____ the night in the water.
a. having pent
b. having spending
c. when spending
d. had spent
8. I believe here is somebody_____ on the door.
a. to knock
b. knock
c. knocked
d. knocking
9. The lady_____ in blue is her aunt.
a. dressed
b. dressing
c. is dressing
d. in dress
10. _____ from what you say, you are innocent.
a. To judge
b. Judging
c. Judge
d. To be judged
11. _____ you to the job, he felt calm.
a. Appointed
b. Appoint
c. Having appointed
d. To appoint
12. _____ so much, the doll is still on the shelf.
a. Cost
b. Costs
c. To cost
d. Costing
13. _____ at by everyone, he was disappointed.
a. laughed
b. Laugh
c. Laughing
d. In laugh
14. _____ anxious to please us, they told us all we wanted to know.
a. Be
b. To be
c. Being
d. In being
15. Weather_____, we will start tomorrow.
a. permits
b. will permit
c. is permitting
d. permitting
16. Dinner_____ over, they returned home.
a. being
b. be
c. is
d. was
17. Since_____ his new business, Bob has been working 16 hours a day.
a. open
b. opening
c. opened
d. of opening
18. After _____the fight, the police arrested two men and a woman.
a. stopping
b. stop
c. to stop
d. stopped
19. ____ one hand on the steering wheel, Ann opened a can of soda pop with her free hand.
a. To keep
b. Keep
c. In keeping
d. Keeping
20. When _____ to explain his mistake, the new employee cleared his throat nervously.
a. asking
b. asked
c. to be asked
d. to be asking
Đáp án:
1b
2d
3c
4a
5b
6a
7a
8d
9a
10b
11c
12d
13a
14c
15d
16a
17b
18a
19d
20b
Ex 2. Choose the correct word
1. I was disappointing/disappointed with the film. I had expected it to be better. (disappointed is correct)
2. Are you interesting/interested in football?
3. The football match was very exciting/excited. I enjoyed it.
4. It’s sometimes embarrassing/embarrassed when you have to ask people for money.
5. Do you easily get embarrassing/embarrassed?
6. I had never expected to get the job. I was really amazing/amazed when I was offered ot.
7. She has really learnt very fast. She has made astonishing/astonished progress.
8. I didn’t find the situation funny. I was not amusing/amused.
9. It was a really terrifying/terrified experience. Afterwards everybody was very shocking/shocked.
10. Why do you always look so boring/bored? Is your life really so boring/bored?
11. He’s one of the most boring/bored people I’ve ever met. He never stops talking and he never says anything interesting/interested.
Đáp án:
2. interested
3. exciting
4. embarrassing
5. embarrassed
6. amazed
7. astonishing
8. amused
9. terrifying …. shocked
10. bored …. boring
11. boring …. interesting
Ex 3. Complete each sentence using a word from the box
amusing/amused annoying/annoyed boring/bored confusing/confused disgusting/disgusted exciting/excited exhausting/exhausted interesting/interested surprising/surprised
1. He works very hard. It’s not surprising that he’s always tired.
2. I’ve got nothing to do. I’m …. .
3. The teacher’s explanation was …. . Most of the students didn’t understand it.
4. The kitchen hadn’t been cleaned for ages. It was really …. .
5. I seldom visit are galleries. I’m not particularly …. in art.
6. There’s no need to get …. just because I’m a few minutes late.
7. The lecture was …. I fell asleep.
8. I’ve been working very hard all day and now I’m …. .
9. I’m starting a new job next week. I’m very …. about it.
10. Steve is very good at telling funny stories. He can be very …. .
11. Liz is a very …. person. She know a lot, she’s travelled a lot and she’s done lots of different things.
Đáp án:
2. bored
3. confusing
4. disgusting
5. interested
6. annoyed
7. boring
8. exhausted
9. excited
10. amusing
11. interesting
Ex 4. Chọn đáp án đúng
1. _____their work, they went home.
a. Finishing
b. Having finished
c. Had finished
d. Finished
2. The girl_____ behind you is naughty.
a. stands
b. stood
c. is standing
d. standing
3. _____ their farm work, the farmers returned home.
a. Finishing
b. Finish
c. Having finished
d. Being finished
4. _____by the visitor, the clavichord could not be used.
a. Broken
b. Break
c. Breaking
d. Broke
5. After_____ dinner, I watches television.
a. eat
b. eating
c. eaten
d. ate
Đáp án:
1. B
2. D
3. C
4. A
5. B
Ex 5. Chọn đáp án đúng
1. _____ you to the job, he felt calm.
a. Appointed
b. Appoint
c. Having appointed
d. To appoint
2. _____ so much, the doll is still on the shelf.
a. Cost
b. Costs
c. To cost
d. Costing
3. _____ at by everyone, he was disappointed.
a. laughed
b. Laugh
c. Laughing
d. In laugh
4. _____ anxious to please us, they told us all we wanted to know.
a. Be
b. To be
c. Being
d. In being
5. Weather_____, we will start tomorrow.
a. permits
b. will permit
c. is permitting
d. permitting
6. Dinner_____ over, they returned home.
a. being
b. be
c. is
d. was
7. Since_____ his new business, Bob has been working 16 hours a day.
a. open
b. opening
c. opened
d. of opening
8. After _____the fight, the police arrested two men and a woman.
a. stopping
b. stop
c. to stop
d. stopped
9. ____ one hand on the steering wheel, Ann opened a can of soda pop with her free hand.
a. To keep
b. Keep
c. In keeping
d. Keeping
10. When ____ to explain his mistake, the new employee cleared his throat nervously.
a. asking
b. asked
c. to be asked
d. to be asking
Đáp án:
1.C
2.D
3.A
4.C
5.D
6.A
7.B
8.A
9.D
10.B
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập so sánh với As… as, The same as và Different from có đáp án
Bài tập Câu giả định có đáp án
Bài tập Giới từ có đáp án
Bài tập từ chỉ lượng có đáp án
Bài tập Danh động từ có đáp án
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!