Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2023 – Thủ Thuật Phần Mềm
Tiếng Thái (ภาษาไทย) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Nếu các bạn yêu thích đất nước Thái Lan và muốn học tiếng Thái, vậy đầu tiên các bạn cần học bảng chữ cái tiếng Thái. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2023 mời các bạn cùng theo dõi.
Mời các bạn hãy cùng tìm hiểu và học tập bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn mà bài viết chia sẻ dưới đây nhé.
Bảng chữ cái tiếng Thái là bảng chữ cái chính thức dùng để viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Thái Lan. Bảng chữ cái gồm 44 phụ âm, 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh, thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm.
Bảng chữ cái tiếng Thái
BẢNG PHỤ ÂM
Có 44 phụ âm trong tiếng Thái, tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong 44 phụ âm thực ra chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Dưới đây là bảng 44 phụ âm trong đó có 2 phụ âm không dùng nữa ฃ và ฅ.
Ký tự
Tên gọi
Ký tự
Tên gọi
Tiếng Thái
Cách đọc
Ý nghĩa
Tiếng Thái
Cách đọc
Ý nghĩa
ก
ก ไก่
ko kai
con gà
ท
ท ทหาร
tho thahan
bộ đội
ข
ข ไข่
kho khai
quả trứng
ธ
ธ ธง
tho thong
lá cờ
ฃ
ฃ ขวด
kho khuat
cái chai, lọ
น
น หนู
no nu
con chuột
ค
ค ควาย
kho khwai
con trâu
บ
บ ใบไม้
bo baimai
cái lá
ฅ
ฅ คน
kho khon
con người
ป
ป ปลา
po pla
con cá
ฆ
ฆ ระฆัง
kho ra-khang
cái chuông
ผ
ผ ผึ้ง
pho phueng
con ong
ง
ง งู
ngo ngu
con rắn
ฝ
ฝ ฝา
fo fa
cái nắp, vung
จ
จ จาน
cho chan
cái đĩa
พ
พ พาน
pho phan
cái khay kiểu Thái
ฉ
ฉ ฉิ่ง
cho ching
cái chũm chọe
ฟ
ฟ ฟัน
fo fan
cái răng
ช
ช ช้าง
cho chang
con voi
ภ
ภ สำเภา
pho sam-phao
thuyền buồm
ซ
ซ โซ่
so so
dây xích
ม
ม ม้า
mo ma
con ngựa
ฌ
ฌ เฌอ
cho choe
cái cây
ย
ย ยักษ์
yo yak
khổng lồ, dạ-xoa
ญ
ญ หญิง
yo ying
phụ nữ
ร
ร เรือ
ro ruea
cái thuyền (nói chung)
ฎ
ฎ ชฎา
do cha-da
mũ đội đầu chada
ล
ล ลิง
lo ling
con khỉ
ฏ
ฏ ปฏัก
to pa-tak
cái giáo, lao
ว
ว แหวน
wo waen
cái nhẫn
ฐ
ฐ ฐาน
tho than
cái bệ, đôn
ศ
ศ ศาลา
so sala
cái chòi
ฑ
ฑ มณโฑ
tho montho
nhân vật Montho (Ramayana)
ษ
ษ ฤๅษี
so rue-si
thầy tu
ฒ
ฒ ผู้เฒ่า
tho phu-thao
người già
ส
ส เสือ
so suea
con hổ
ณ
ณ เณร
no nen
samanera
ห
ห หีบ
ho hip
cái hộp, hòm
ด
ด เด็ก
do dek
đứa trẻ
ฬ
ฬ จุฬา
lo chu-la
con diều
ต
ต เต่า
to tao
con rùa
อ
อ อ่าง
o ang
cái chậu
ถ
ถ ถุง
tho thung
cái túi
ฮ
ฮ นกฮูก
ho nok-huk
con cú
NGUYÊN ÂM
Tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài, 3 hợp âm. Các nguyên âm kép là những nguyên âm có 2 ký tự trở lên, những nguyên âm này có thể ở hai bên của phụ âm.
Nguyên âm trong tiếng Thái không đứng đầu câu, nó chỉ có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các bạn cùng tham khảo các nguyên âm trong chữ cái tiếng Thái ở phía dưới đây.
Bảng nguyên âm kép
Bảng 9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Bảng các nguyên âm có nghĩa tương đồng
Ba hợp âm của nguyên âm
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn, các nguyên âm, phụ âm của bảng chữ cái tiếng Thái. Hi vọng các bạn sẽ có thể học bảng chữ cái tiếng Thái một cách nhanh nhất. Chúc các bạn thành công!
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!