Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc – Cách đọc Dễ nhất
Bảng chữ cái tiếng Trung là một hệ thống ngữ âm tiếng Trung để phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc. Chữ Hán được cấu tạo bằng nhiều nét viết rất phức tạp, tuy nhiên mỗi một chữ Hán được phát âm bằng một âm tiết, và để đọc chữ Hán người ta dùng phiên âm.
Ý nghĩa của bảng phiên âm tiếng Trung là giúp người học và người sử dụng nó nhanh chóng tiếp cận được với tiếng Trung và không bị choáng ngợp trước hệ thống chữ viết của tiếng Trung. Thứ hai, nó có thể phân biệt các âm điệu để phát âm một cách chuẩn nhất. Hãy cùng Bác Nhã Books tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!
Bảng chữ cái tiếng Trung quốc và cách đọc
Phụ âm
Thanh mẫu (phụ âm) trong tiếng Trung gồm có 23 phụ âm
STT Phụ âm Cách đọc 1 b Phát âm gần giống như pua của tiếng Việt 2 p Phát âm gần giống như pua, nhưng khác ở chỗ bật hơi mạnh ra ngoài 3 m Phát âm gần giống như mua của tiếng Việt 4 f Phát âm gần giống như phua của tiếng Việt 5 d Phát âm gần giống như tưa của tiếng Việt 6 t Phát âm gần giống như thưa của tiếng Việt 7 n Phát âm gần giống như nưa của tiếng Việt 8 l Phát âm gần giống như lưa của tiếng Việt 9 g Phát âm gần như âm cưa của tiếng Việt 10 k Phát âm gần như âm khưa nhưng bật hơi mạnh ra ngoài 11 h Phát âm gần như âm khưa của tiếng Việt 12 j Phát âm tương tự chi của tiếng Việt 13 q Phát âm tương tự như chi nhưng bật mạnh hơi ra ngoài 14 x Phát âm tương tự như xi của tiếng Việt 15 zh Phát âm gần giống như trư của tiếng Việt 16 ch Phát âm gần giống tr của tiếng Việt nhưng có bật hơi 17 sh Phát âm gần giống như sư của tiếng Việt 18 r Gần giống âm r – uốn lưỡi, thanh quản hơi rung 19 z Phát âm gần giống như chư của tiếng Việt, âm sát tắc không bật hơi 20 c Phát âm gần giống như chư kết hợp giữa “tr và x”nhưng khác ở chỗ có bật hơi 21 s Phát âm gần giống như xư của tiếng Việt, nhưng âm phát ra sát và tắc 22 y Phát âm gần giống chữ y của tiếng Việt 23 w Phát âm gần giống u của tiếng Việt
Vận mẫu
Trong tiếng trong gồm 35 vận mẫu (nguyên âm)
Vận mẫu (Nguyên âm) đơn
STT Vận mẫu Cách đọc 1 a đọc là “a” 2 o đọc là “ua” 3 e đọc là “ưa”. tuy nhiên khi đi với l,d,m,n trong trường hợp không có thanh điệu đọc là “ơ” 4 i đọc là “i”. khi đi cùng z, zh,c,ch,s,sh,r sẽ đọc thành “ư” 5 u đọc là “u” 6 ü đọc là “uy”, tròn môi
Vận mẫu (Nguyên âm kép)
STT Vận mẫu Cách đọc 1 ai đọc là “ai” 2 ei đọc là “ây” 3 ao đọc là “ao” 4 ou đọc là “âu” 5 ia đọc i+a 6 ie cách đọc: i+ê 7 ua đọc là “oa” 8 uo đọc là “ua” 9 üe đọc là uê 10 iao cách đọc: i+eo 11 iou đọc là iêu 12 uai đọc là “oai” 13 uei đọc là “uây”
Vận mẫu (Nguyên âm mũi)
STT Vận mẫu Cách đọc 1 an đọc là “an” 2 en đọc là “ân” 3 in đọc là “in” 4 ün đọc là “uyn” 5 ia đọc là: i+a 6 uan đọc là “oan” 7 üan đọc là “oen” 8 uen(un) đọc là “uân” 9 ang đọc là “ang” 10 eng đọc là “âng” 11 ing đọc là “ing” 12 ong đọc là “ung” 13 iong đọc là “i+ung” 14 in đọc là “in” 15 uang đọc là “oang” 16 ueng đọc là “uâng”
Nguyên âm ER
1 er đọc là “ơ”, uốn lưỡi
Video Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Trung
Thanh điệu trong Tiếng Trung
Trong tiếng Trung có 4 thanh điệu khác với tiếng Việt có 6 dấu. Mỗi thanh điệu biểu thị hướng đi của âm thanh cụ thể:
- Thanh 1 (thanh ngang) bā: “ba” giống chữ tiếng Việt không dấu. Đọc ngang, bình bình, không lên không xuống.
- Thanh 2 (thanh sắc) bá: Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt, nhưng cần kéo dài âm.
- Thanh 3 (thanh hỏi) bǎ: Đọc tương tự chữ “bả” nhưng kéo dài âm. Hướng âm thanh từ cao xuống thấp sau đó lên cao.
- Thanh 4 (thanh huyền) bà: Đọc từ cao xuống thấp.
Bài viết trên đây BacnhaBook đã giới thiệu đến bạn bảng chữ cái trong tiếng Trung đầy đủ nhất, hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung cơ bản của mình. Và đừng quên ghé thăm Website của Bác Nhã Book để đón đọc thêm nhiều bài viết thú vị nữa nhé!
Tham khảo
- Giáo trình học tiếng Trung cơ bản
- Giáo trình học tiếng Trung Trung cấp
- Giáo trình học tiếng Trung cao cấp
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!