Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin chuẩn ISO 1252
Dưới đây là bảng ký tự được sử dụng trong bảng mã ASCII chuẩn và bảng ký tự Latin chuẩn IOS 1252. Cột thập phân “Dec” được sử dụng để xác định số cho các hàm ApplyTilde và ProcessTilde trong Barcode Fonts, Components và Label Printing Software.
Các ký tự ASCII từ 0 đến 31 thường được gọi là các ký tự hàm bởi vì chúng thực hiện các hàm thay vì một ký tự in. Thông thường, các ký tự này không hiển thị trừ khi sử dụng một ứng dụng như Barcode Scanner ASCII String Decoder của DAutomation. Các mã hàm thông thường là 9 tạo ra tab và 13 thực hiện hàm trả về. Dấu ^ trong cột Char chỉ phím control. Ví dụ, nhấn CTRL-G gửi ASCII 7 tới máy PC và tạo tiếng chuông.
Các ký tự ASCII từ 32 đến 128 phổ biến trong hầu hết các ngôn ngữ và bộ ký tự, trong khi các ký tự ASCII từ 127 trở lên khác nhau đối với hầu hết các bộ ký tự. Ở Mỹ, hệ thống Windows sử dụng ký tự Latin-1 theo mặc định trong khi Macintosh sử dụng bộ ký tự La Mã.
Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin-1 chuẩn ISO 1252
Char
Dec
Hex
Octal
HTML
Chức năng/Mô tả/Ghi chú
^@
0x00
0000
^@
NUL – Ký tự rỗng
^A
1
0x01
0001
^A
SOH – Bắt đầu header
^B
2
0x02
0002
^B
STX – Bắt đầu văn bản
^C
3
0x03
0003
^C
ETX – Kết thúc văn bản
^D
4
0x04
0004
^D
EOT – Kết thúc truyền
^E
5
0x05
0005
^E
ENQ – Truy vấn
^F
6
0x06
0006
^F
ACK – Báo nhận
^G
7
0x07
0007
^G
BEL – Chuông
^H
8
0x08
0010
^H
BS – Xóa ngược [b]
^I
9
0x09
0011
^I
HT – Tab ngang [t]
^J
10
0x0a
0012
^J
LF – Chuyển dòng [n]
^K
11
0x0b
0013
^K
VT – Tab dọc
^L
12
0x0c
0014
^L
FF – Nạp giấy [f]
^M
13
0x0d
0015
^M
CR – Quay lại đầu dòng [r]
^N
14
0x0e
0016
^N
SO – shift out
^O
15
0x0f
0017
^O
SI – shift in
^P
16
0x10
0020
^P
DLE – Thoát liên kết dữ liệu
^Q
17
0x11
0021
^Q
DC1 – điều khiển thiết bị 1, XON – tiếp tục truyền
^R
18
0x12
0022
^R
DC2 – điều khiển thiết bị 2
^S
19
0x13
0023
^S
DC3 – điều khiển thiết bị 3, XOFF dừng truyêng
^T
20
0x14
0024
^T
DC4 – điều khiển thiết bị 4
^U
21
0x15
0025
^U
NAK – Báo phủ nhận
^V
22
0x16
0026
^V
SYN – Đồng bộ
^W
23
0x17
0027
^W
ETB – Kết thúc khối văn bản
^X
24
0x18
0030
^X
CAN – Thoát
^Y
25
0x19
0031
^Y
EM – Kết thúc tin nhắn
^Z
26
0x1a
0032
^Z
SUB – Thay thế
^[
27
0x1b
0033
^[
ESC – Thoát
^
28
0x1c
0034
^
FS – Tách tập tin
^]
29
0x1d
0035
^]
GS – Phân cách nhóm
^^
30
0x1e
0036
^^
RS – Tách bản ghi
^_
31
0x1f
0037
^_
US – Phân tách khối
32
0x20
0040
Dấu cách
!
33
0x21
0041
!
Dấu chấm than
“
34
0x22
0042
“
Dấu ngoặc kép
#
35
0x23
0043
#
Dấu thăng, ký hiệu số
$
36
0x24
0044
$
Ký hiệu đô la
%
37
0x25
0045
%
Phần trăm
&
38
0x26
0046
&
Ký hiệu và
‘
39
0x27
0047
‘
Dấu nháy đơn
(
40
0x28
0050
(
Dấu ngoặc trái
)
41
0x29
0051
)
Dấu ngoặc phải
*
42
0x2a
0052
*
Dấu sao, dấu hoa thị
+
43
0x2b
0053
+
Dấu cộng
,
44
0x2c
0054
,
Dấu phẩy
–
45
0x2d
0055
–
Dấu trừ
.
46
0x2e
0056
.
Dấu chấm
/
47
0x2f
0057
/
Dấu gạch chéo, không phải dấu gạch chéo ngược
48
0x30
0060
Số 0
1
49
0x31
0061
1
Số 1
2
50
0x32
0062
2
Số 2
3
51
0x33
0063
3
Số 3
4
52
0x34
0064
4
Số 4
5
53
0x35
0065
5
Số 5
6
54
0x36
0066
6
Số 6
7
55
0x37
0067
7
Số 7
8
56
0x38
0070
8
Số 8
9
57
0x39
0071
9
Số 9
:
58
0x3a
0072
:
Dấu hai chấm
;
59
0x3b
0073
;
Dấu chấm phẩy
<
60
0x3c
0074
<
Dấu nhỏ hơn
=
61
0x3d
0075
=
Dấu bằng
>
62
0x3e
0076
>
Dấu lớn hơn
?
63
0x3f
0077
?
Dấu hỏi chấm
@
64
0x40
0100
@
A
65
0x41
0101
A
Chữ A viết hoa
B
66
0x42
0102
B
Chữ B viết hoa
C
67
0x43
0103
C
Chữ C viết hoa
D
68
0x44
0104
D
Chữ D viết hoa
E
69
0x45
0105
E
Chữ E viết hoa
F
70
0x46
0106
F
Chữ F viết hoa
G
71
0x47
0107
G
Chữ G viết hoa
H
72
0x48
0110
H
Chữ H viết hoa
I
73
0x49
0111
I
Chữ I viết hoa
J
74
0x4a
0112
J
Chữ J viết hoa
K
75
0x4b
0113
K
Chữ K viết hoa
L
76
0x4c
0114
L
Chữ L viết hoa
M
77
0x4d
0115
M
Chữ M viết hoa
N
78
0x4e
0116
N
Chữ N viết hoa
O
79
0x4f
0117
O
Chữ O viết hoa
P
80
0x50
0120
P
Chữ P viết hoa
Q
81
0x51
0121
Q
Chữ Q viết hoa
R
82
0x52
0122
R
Chữ R viết hoa
S
83
0x53
0123
S
Chữ S viết hoa
T
84
0x54
0124
T
Chữ T viết hoa
U
85
0x55
0125
U
Chữ U viết hoa
V
86
0x56
0126
V
Chữ V viết hoa
W
87
0x57
0127
W
Chữ W viết hoa
X
88
0x58
0130
X
Chữ X viết hoa
Y
89
0x59
0131
Y
Chữ Y viết hoa
Z
90
0x5a
0132
Z
Chữ Z viết hoa
[
91
0x5b
0133
[
Dấu ngoặc vuông trái
92
0x5c
0134
Dấu chéo ngược
]
93
0x5d
0135
]
Dấu ngoặc vuông phải
^
94
0x5e
0136
^
Dấu mũ
_
95
0x5f
0137
_
Dấu gạch dưới
`
96
0x60
0140
`
Dấu huyền
a
97
0x61
0141
a
Chữ a thường
b
98
0x62
0142
b
Chữ b thường
c
99
0x63
0143
c
Chữ c thường
d
100
0x64
0144
d
Chữ d thường
e
101
0x65
0145
e
Chữ e thường
f
102
0x66
0146
f
Chữ f thường
g
103
0x67
0147
g
Chữ g thường
h
104
0x68
0150
h
Chữ h thường
i
105
0x69
0151
i
Chữ i thường
j
106
0x6a
0152
j
Chức j thường
k
107
0x6b
0153
k
Chữ k thường
l
108
0x6c
0154
l
Chữ l thường
m
109
0x6d
0155
m
Chữ m thường
n
110
0x6e
0156
n
Chữ n thường
o
111
0x6f
0157
o
Chữ 0 thường
p
112
0x70
0160
p
Chữ p thường
q
113
0x71
0161
q
Chữ q thường
r
114
0x72
0162
r
Chữ r thường
s
115
0x73
0163
s
Chữ s thường
t
116
0x74
0164
t
Chữ t thường
u
117
0x75
0165
u
Chữ u thường
v
118
0x76
0166
v
Chữ v thường
w
119
0x77
0167
w
Chữ w thường
x
120
0x78
0170
x
Chữ x thường
y
121
0x79
0171
y
Chứ y thường
z
122
0x7a
0172
z
Chữ z thường
{
123
0x7b
0173
{
Dấu ngoặc nhọn trái
|
124
0x7c
0174
|
Thanh dọc
}
125
0x7d
0175
}
Dấu ngoặc nhọn phải
~
126
0x7e
0176
~
Dấu sóng
127
0x7f
0177
DEL – Xóa
€
128
0x80
0200
€
129
0x81
0201
‚
130
0x82
0202
‚
ƒ
131
0x83
0203
ƒ
„
132
0x84
0204
„
…
133
0x85
0205
…
†
134
0x86
0206
†
‡
135
0x87
0207
‡
ˆ
136
0x88
0210
ˆ
‰
137
0x89
0211
‰
Š
138
0x8a
0212
Š
‹
139
0x8b
0213
‹
Œ
140
0x8c
0214
Œ
141
0x8d
0215
Ž
142
0x8e
0216
Ž
143
0x8f
0217
144
0x90
0220
‘
145
0x91
0221
‘
’
146
0x92
0222
’
“
147
0x93
0223
“
”
148
0x94
0224
”
•
149
0x95
0225
•
–
150
0x96
0226
–
—
151
0x97
0227
—
˜
152
0x98
0230
˜
™
153
0x99
0231
™
š
154
0x9a
0232
š
›
155
0x9b
0233
›
œ
156
0x9c
0234
œ
157
0x9d
0235
ž
158
0x9e
0236
ž
Ÿ
159
0x9f
0237
Ÿ
160
0xa0
0240
¡
161
0xa1
0241
¡
PostScript (¡) dấu chấm than ngược
¢
162
0xa2
0242
¢
PostScript (¢) Đồng cent
£
163
0xa3
0243
£
PostScript (£) Đồng bảng anh
¤
164
0xa4
0244
¤
PostScript (/) Phân số
¥
165
0xa5
0245
¥
PostScript (¥) Đồng Yen
¦
166
0xa6
0246
¦
PostScript (ƒ) Đồng florin
§
167
0xa7
0247
§
PostScript (§) section
¨
168
0xa8
0250
¨
PostScript (¤) currency
©
169
0xa9
0251
©
PostScript (‘) quotesingle
ª
170
0xaa
0252
ª
PostScript (“) quotedblleft
«
171
0xab
0253
«
PostScript («) guillemotleft
¬
172
0xac
0254
¬
PostScript (<) guilsinglleft
173
0xad
0255
PostScript (>) guilsinglright
®
174
0xae
0256
®
PostScript fi ligature
¯
175
0xaf
0257
¯
PostScript fl ligature;
°
176
0xb0
0260
°
±
177
0xb1
0261
±
PostScript (-) Dấu nối ngang
²
178
0xb2
0262
²
PostScript (†) dấu chữ thập
³
179
0xb3
0263
³
PostScript (·) dấu chấm giữa
´
180
0xb4
0264
´
µ
181
0xb5
0265
µ
¶
182
0xb6
0266
¶
PostScript (¶) đoạn văn
·
183
0xb7
0267
·
PostScript (•) bullet
¸
184
0xb8
0270
¸
PostScript (,) quotesinglbase
¹
185
0xb9
0271
¹
PostScript („) quotedblbase
º
186
0xba
0272
º
PostScript (”) quotedblright
»
187
0xbb
0273
»
PostScript (») guillemotright
¼
188
0xbc
0274
¼
PostScript (…) ellipsis
½
189
0xbd
0275
½
PostScript (‰) Phần nghìn
¾
190
0xbe
0276
¾
¿
191
0xbf
0277
¿
PostScript (¿) dấu chấm hỏi ngược
À
192
0xc0
0300
À
Á
193
0xc1
0301
Á
PostScript (`) dấu huyền
Â
194
0xc2
0302
Â
PostScript (´) dấu sắc
Ã
195
0xc3
0303
Ã
PostScript (^) dấu mũ
Ä
196
0xc4
0304
Ä
PostScript (~) dấu sóng
Å
197
0xc5
0305
Å
PostScript (¯) macron, overbar accent
Æ
198
0xc6
0306
Æ
PostScript (u) dấu ngân
Ç
199
0xc7
0307
Ç
PostScript (·) dotaccent
È
200
0xc8
0310
È
PostScript (¨) dieresis
É
201
0xc9
0311
É
Ê
202
0xca
0312
Ê
PostScript (°) ring
Ë
203
0xcb
0313
Ë
PostScript (¸) cedilla
Ì
204
0xcc
0314
Ì
Í
205
0xcd
0315
Í
PostScript (”) hungarumlaut
Î
206
0xce
0316
Î
PostScript (,) ogonek, reverse comma
Ï
207
0xcf
0317
Ï
PostScript (v) caron, flattened v-shaped accent
Ð
208
0xd0
0320
Ð
PostScript (—) emdash
Ñ
209
0xd1
0321
Ñ
Ò
210
0xd2
0322
Ò
Ó
211
0xd3
0323
Ó
Ô
212
0xd4
0324
Ô
Õ
213
0xd5
0325
Õ
Ö
214
0xd6
0326
Ö
×
215
0xd7
0327
×
Ø
216
0xd8
0330
Ø
Ù
217
0xd9
0331
Ù
Ú
218
0xda
0332
Ú
Û
219
0xdb
0333
Û
Ü
220
0xdc
0334
Ü
Ý
221
0xdd
0335
Ý
Þ
222
0xde
0336
Þ
ß
223
0xdf
0337
ß
à
224
0xe0
0340
à
á
225
0xe1
0341
á
PostScript (Æ) AE
â
226
0xe2
0342
â
ã
227
0xe3
0343
ã
PostScript (ª) ordfeminine
ä
228
0xe4
0344
ä
å
229
0xe5
0345
å
æ
230
0xe6
0346
æ
ç
231
0xe7
0347
ç
è
232
0xe8
0350
è
PostScript (L/) Lslash, L with / overstrike
é
233
0xe9
0351
é
PostScript (Ø) Oslash
ê
234
0xea
0352
ê
PostScript (Œ) OE
ë
235
0xeb
0353
ë
PostScript (º) ordmasculine
ì
236
0xec
0354
ì
í
237
0xed
0355
í
î
238
0xee
0356
î
ï
239
0xef
0357
ï
ð
240
0xf0
0360
ð
ñ
241
0xf1
0361
ñ
PostScript (æ) ae
ò
242
0xf2
0362
ò
ó
243
0xf3
0363
ó
ô
244
0xf4
0364
ô
õ
245
0xf5
0365
õ
PostScript (1) dotlessi, i without dot
ö
246
0xf6
0366
ö
÷
247
0xf7
0367
÷
ø
248
0xf8
0370
ø
PostScript (l/) l with / overstrike
ù
249
0xf9
0371
ù
PostScript (ø) oslash
ú
250
0xfa
0372
ú
PostScript (œ) oe
û
251
0xfb
0373
û
PostScript (ß) germandbls
ü
252
0xfc
0374
ü
ý
253
0xfd
0375
ý
þ
254
0xfe
0376
þ
ÿ
255
0xff
0377
ÿ
Xem thêm:
- Hướng dẫn tạo ảnh theo kiểu mã ASCII Art
- Tạo chữ nghệ thuật ASCII ART trực tuyến
- Hàm ascii() trong Python
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!