TOP 5 Đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2 năm 2022 – Download.vn

Đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 10 tham khảo.

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10 gồm 5 đề, có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa học kì 2 Ngữ văn 10.

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10

PHÒNG GD&ĐT………

TRƯỜNG THPT……..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học 2022 – 2023

Môn: CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Tên khoa học của rầy nâu hại lúa là:

A. Plutella xylostellaB. Nilaparvata lugensC. Spodoptera frugiperdaD. Bactrocera dorsalis

Câu 2. Tên khoa học của ruồi đục quả là:

A. Plutella xylostellaB. Nilaparvata lugensC. Spodoptera frugiperdaD. Bactrocera dorsalis

Câu 3. Loại sâu hại nào thuộc họ Muội nâu?

A. Sâu tơ hại rauB. Rầy nâu hại lúaC. Sâu keo mùa thuD. Ruồi đục quả

Câu 4. Loại sâu hại nào thuộc họ Ngài đêm?

A. Sâu tơ hại rauB. Rầy nâu hại lúaC. Sâu keo mùa thuD. Ruồi đục quả

Câu 5. Tác nhân gây bệnh vàng lá greening là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây raB. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây raC. Do nấm Pyricularia oryzae gây raD. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra

Câu 6. Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây raB. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây raC. Do nấm Pyricularia oryzae gây raD. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra

Câu 7. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

A. Bệnh thán thưB. Bệnh vàng lá greeningC. Bệnh đạo ôn hại lúaD. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Đọc thêm:  Bài 5 trang 84 SGK Ngữ văn 10 tập 1 - Đọc Tài Liệu

Câu 8. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

A. Bệnh thán thưB. Bệnh vàng lá greeningC. Bệnh đạo ôn hại lúaD. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 9. Chương trình đề cập đến ứng dụng của công nghệ vi sinh nào trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. Sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu B. Sản xuất chế phẩm virus trừ sâuC. Sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Chế phẩm virus trừ sâu là:

A. Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết.B. Là sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết.C. Là sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết.D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hiệu quả với:

A. Sâu khoang hại rauB. Sâu xanh hại bôngC. Bọ hung hại míaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Chế phẩm nấm trừ sâu hiệu quả với:

A. Sâu khoang hại rauB. Sâu xanh hại bôngC. Bọ hung hại míaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Có mấy ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt được giới thiệu?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 14. Đâu là việc ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. Máy làm đất trồng lúaB. Máy cấy lúaC. Máy bón phân đĩaD. Máy thu hoạch ngô

Câu 15. Tưới nước tự động thuộc ứng dụng nào của cơ giới hóa trong trồng trọt?

A. Cơ giới hóa trong làm đấtB. Cơ giới hóa trong gieo trồngC. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hạiD. Cơ giới hóa trong thu hoạch

Câu 16. Có mấy cách bón phân?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 17. Phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạchD. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.

Đọc thêm:  Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 nhanh, chính xác nhất

Câu 18. Phương pháp bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạchD. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.

Câu 19. Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng kho silo là?

A. Bảo quản số lượng lớnB. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập khoC. Giảm chi phí lao độngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Ưu điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:

A. Chi phí đầu tư thấpB. Tiết kiệm năng lượng khi vận hànhC. Dễ thiết kế, áp dụngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Nhược điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh:

A. Chi phí đầu tư caoB. Thời gian bảo quản ngắnC. Không đảm bảo chất lượng sản phẩmD. Hạ thấp giá trị sản phẩm

Câu 22. Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ:

A. Xử lí số lượng sản phẩm lớn.B. Tạo nguồn thực phẩm an toànC. Ngăn chặn lây lan dịch bệnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đâu không phải nhược điểm của phương pháp chiếu xạ:

A. Không tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật, virusB. Đòi hỏi nhân lực caoC. Chi phí vận hành caoD. Xử lí số lượng nhỏ sản phẩm

Đọc thêm:  Soạn bài Củng cố, mở rộng lớp 10 trang 37 Tập 1 | Kết nối tri thức

Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là phương pháp bảo quản kho silo?

A.C. B.D.

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Địa phương em có biện pháp phòng trừ bệnh thán thư như thế nào? Ý nghĩa của các biện pháp đó?

Câu 2 (2 điểm). Giải pháp khắc phục tổn thất sản phẩm trồng trọt?

Đáp án đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12BDBCBDBDDBACCâu 13Câu14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24DCCCBDDCADDB

II. Tự luận

Câu 1.

* Các biện pháp: (1đ)

– Vệ sinh đồng ruộng

– Thoát nước nhanh sau mưa

– Bón phân đầy đủ và cân đối NPK

– Phun thuốc kịp thời khi cây bị bệnh

* Ý nghĩa các biện pháp: (1đ)

– Vệ sinh đồng ruộng, dọn sạch cành, lá già, lá bệnh, bọc quả sau khi quả hình thành: hạn chế việc phát sinh và lây lan của nấm bệnh.

– Trong mùa mưa không để vườn cây quá ẩm thấp, có biện pháp thoát nước nhanh sau khi mưa lớn: hạn chế việc phát sinh và lây lan của nấm bệnh.

– Bón phân đầy đủ và cân đối NPK: đảm bảo chất dinh dưỡng cho cây.

– Khi cây bị bệnh cần phun thuốc kịp thời và theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất: nhằm tiêu diệt bệnh hại.

Câu 2 .

Một số giải pháp:

+ Sử dụng các biện pháp cơ giới hóa thu hoạch, đầu tư công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm trồng trọt.

+ Tiếp tục xây dựng các vùng sản xuất hàng hóa mang tính ổn định.

+ Giải quyết đồng bộ các vấn đề: Thị trường tiêu thụ, vốn đầu tư cho sản xuất, đầu tư hạ tầng cơ sở, đào tạo nâng cao trình độ kỹ thuật cho nông dân, áp dụng thành tựu tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ mới vào sản xuất; đẩy mạnh các mô hình liên kết sản xuất – tiêu thụ nông sản…

Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10

……….

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button