Tải Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2020 – 2021

Download.vn mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2020 – 2021.

Tài liệu bao gồm 2 đề kiểm tra giữa học kì 1, qua đó sẽ cung cấp cho các em học sinh lớp 10 có thêm những kiến thức bổ ích trong quá trình học tập cũng giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo ra đề thi. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 10 tham khảo thêm Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử, Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn để có thêm nhiều tài liệu học tập. Sau đây, bạn đọc cùng tham khảo nội dung tài liệu trong bài viết dưới đây.

Đề kiểm tra giữa học kì I lớp 10 môn Địa lý – Đề 1

Câu 1: Trên Trái Đất có bao nhiêu khối khí?

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 2: Đi từ Tây sang Đông qua kinh tuyến 180° thì

A. không đổi.

B. – 1 ngày lịch.

C. + 1 ngày lịch.

D. ±1 ngày lịch.

Câu 3: Gió Mậu Dịch có hướng

A. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.

B. đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.

C. đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.

D. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.

Câu 4: Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là

A. cực.

B. ôn đới.

C. chí tuyến.

D. xích đạo.

Câu 5: Không khí nằm ở hai bên frông có sự khác biệt cơ bản về

A. tính chất vật lí.

B. tính chất hóa học.

C. hướng chuyển động.

D. mức độ ô nhiễm.

Câu 6: Gió Tây ôn đới là loại gió

A. thổi từ miền ôn đới tới miền nhiệt đới.

B. thổi từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.

C. thổi từ miền ôn đới lên miền cực.

D. thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.

Câu 7: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến?

A. Gió Tây ôn đới và gió phơn.

B. Gió phơn và gió Mậu Dịch.

C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới.

D. Gió Tây ôn đới và gió mùa.

Câu 8: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000. Vậy 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa?

A. 2 km

. B. 2000 km.

C. 200 km.

D. 20 km.

Câu 9: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là

A. 164,9 triệu km.

B. 149,6 triệu km.

C. 194,6 triệu km.

D. 146,9 triệu km.

Câu 10: Các lớp đá cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là

A. badan, granit, trầm tích.

B. trầm tích, granit, badan.

C. granit, badan, trầm tích.

D. badan, trầm tích, granit.

Câu 11: Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống, các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy gọi chung là

A. vận động tạo núi.

B. vận động theo phương thẳng đứng.

C. vận động theo phương nằm ngang.

D. vận động kiến tạo.

Câu 12: Thể hiện trên bản đồ vùng có nhiều sắt, than đá, than nâu thì dùng dạng kí hiệu nào?

A. Kí hiệu hình học.

B. Tượng hình.

C. Kí hiệu chữ và kí hiệu hình học.

D. Kí hiệu chữ.

Câu 13: Có mấy hành tinh trong Hệ Mặt Trời?

A. 8

Đọc thêm:  Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình công bố chính thức

B. 9

C. 7

D. 10

Câu 14: Câu ca dao Việt Nam

“ Đêm tháng năm chưa nằm đã sángNgày tháng mười chưa cười đã tối”

Miêu tả hiện tượng địa lí nào?

A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.

B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.

C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa, theo vĩ độ.

D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.

Câu 15: Cùng một lúc có mấy chuyển động?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí tăng.

B. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí giảm.

C. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp tăng.

D. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp giảm.

Câu 17: Thạch quyển bao gồm các lớp nào?

A. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên.

B. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti.

C. Vỏ đại dương và lớp Manti trên.

D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương.

Câu 18: Khoảng cách mỗi múi giờ rộng

A. 5° kinh tuyến.

B. 15°vĩ tuyến.

C. 15°kinh tuyến.

D. 10° vĩ tuyến.

Câu 19: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng (còn gọi là vận động nâng lên, hạ xuống) có đặc điểm là

A. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.

B. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích lớn.

C. xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.

D. xảy ra rất chậm và trên một diện tích nhỏ.

Câu 20: Có 2 ngày trong năm mà mọi điểm trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau là

A. 21/3 và 23/9.

B. 22/3 và 23/9.

C. 22/6 và 22/12.

D. 23/9 và 22/12.

II – PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng xe đạp các loại của nước ta giai đoạn 2005 – 2015 và đưa ra nhận xét.

SẢN LƯỢNG XE ĐẠP CÁC LOẠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn cái)

Năm20052007201020132015Sản lượng2.524,51.605,0705,9700,8721,9

(Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2017)

Đề kiểm tra giữa học kì I lớp 10 môn Địa lý – Đề 2

Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt trời, Trái đất ở vị trí thứ:

a. 7

b. 5

c.3

d. 2

Câu 2: Một trận bóng đá diễn ra lúc 17h30/ ngày 31/12/2015 tại Anh thì lúc đó, nếu chúng ta xem truyền hình trực tiếp tại Việt Nam là mấy giờ, ngày, tháng năm nào, biết rằng Việt Nam ở múi giờ số 7:

a. 0h30’ ngày 31/12/2015

b. 0h30’ ngày 1/1/2016

c. 10h30’ ngày 31/12/2015

d. 10h30’ ngày 1/1/2016

Câu 3: Nguyên nhân nào tạo ra ngày và đêm trên Trái đất:

a. Dạng hình cầu của Trái đất

b. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời

c. Dạng hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất

d. a và b đúng

Câu 4: Cho các nhận định về sự lệch hướng chuyển động của các vật thể:

1. Do tác động của lực Coriolit nên các vật thể chuyển động trên Trái đất bị lệch hướng.

2. Bắc bán cầu lệch phải, Nam bán cầu lệch trái 3. Bắc bán cầu lệch trái, Nam bán cầu lệch phải

4. Các vĩ độ khác nhau có vận tốc dài khác nhau.

Có bao nhiêu nhận định đúng:

a. 1

b. 2

c.3

d.4

Câu 5: Những khu vực nào trên Trái đất có hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh:

a. Nội chí tuyến

b. Ngoại chí tuyến

c. Hai chí tuyến

d. Xích đạo

Câu 6: Trục Trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc là:

Đọc thêm:  Vật lý 10 bài 30: Quá trình đẳng tích, Định luật Sác-lơ Công thức tính

a. 66027’

b. 23027’

c. 23033’

d. 66033’

Câu 7: Địa hình nào do quá trình bóc mòn tạo ra:

a. Sông suối, nấm đá

b. Rãnh nông, bãi biển

c. Sông, suối, cồn cát

d. Vách biển tạm thời, cồn cát

Câu 8: Khi vật liệu nhỏ, nhẹ sẽ vận chuyển theo hình thức nào:

a. Cuốn theo trọng lực

b. Lăn trên mặt đất dốc

c. Lăn theo trộng lực

d. Cuốn theo động năng của ngoại lực

Câu 9: Nhận định nào không đúng về tác động của ngoại lực đến bề mặt Trái đất:

a. Làm cho bề mặt đất trở nên bằng phẳng hơn

b. Tạo ra những dạng địa hình nhỏ.

c. Làm cho bề mặt đất trở nên gồ ghề hơn

d. Cả 3 đáp án trên.

Câu 10: Tam giác châu, các bãi bồi, bờ biển, đồng bằng châu thổ được hình thành nhờ quá trình nào:

a. Phong hoá

b. Bóc mòn

c. Vận chuyển

d. Bồi tụ

Câu 11: Đặc điểm nào của khối khí ôn đới:

a. Rất nóng, kí hiệu T

b. Rất lạnh, kí hiệu A

c. Nóng ẩm, kí hiệu E

d. Lạnh, kí hiệu P

Câu 12: Trên trái đất có bao nhiêu Frông:

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 13: Ở 300 vĩ Bắc và Nam, tồn tại đai khí áp nào:

a. Hạ áp xích đạo

b. Cao áp cận nhiệt

c. Cao áp cận cựa

d. Hạ áp ôn đới

Câu 14: Biên độ nhiệt năm thấp nhất ở khu vực nào theo vĩ độ:

a. Xích đạo

b. Chí tuyến

c. Ôn đới

d. Vùng cực

Câu 15: Nếu ở chân sườn đón gió nhiệt độ là 200C, thì ở đỉnh núi với độ cao 1500m, nhiệt độ là bao nhiêu độ C:

a. 15

b. 13

c. 11

d. 9

Câu 16. Việt Nam nằm trong khu vực nội chí tuyến nhưng không khô nóng như các nước cùng vĩ độ do:

a. Có gió Tây ôn đới và gió Mậu dịch

b. Giáp biển, có gió Mậu dịch

c. ¾ địa hình nước ta là đồi núi

d. Giáp biển, có gió mùa

Câu 17: Gió Tây ôn đới ở Bắc bán cầu thổi theo hướng nào và có tính chất gì:

a. Tây Bắc, khô nóng

b. Tây Nam, khô nóng

c. Tây Nam, lạnh ẩm

d. Tây Bắc,lạnh ẩm

Câu 18: Loại gió nào tác động đến khí hậu Việt Nam:

a. Gió mậu dịch, gió mùa

b. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới

c. Gió tây ôn đới và gió mùa

d. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió mùa.

Câu 19: Loại gió nào thổi từ cao áp cận nhiệt về hạ áp xích đạo

a. Gió mùa

b. Gió Fơn

c. Gió Tây ôn đới

d. Gió Mậu dịch

Câu 20: Vì sao nhiệt độ cao nhất lại ở chí tuyến:

a. Góc nhập xạ lớn

b. Ảnh hưởng của các dãy núi

b. Ảnh hưởng của gió mùa

d. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch

Câu 21: Cho nhận định về sự thay đổi khí áp:

1. Càng lên cao khí áp càng giảm 2. Càng lên cao khí áp càng tăng

3. Nhiệt độ càng thấp khí áp càng giảm 4s. Hơi nước càng nhiều khí áp càng giảm

5. Độ ẩm càng cao, khí áp càng giảm 6. Độ ẩm càng cao, khí áp càng tăng

Có bao nhiêu nhận định không đúng:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 22: Vào tháng 7 ở Bắc bán cầu, gió mùa sẽ thổi theo hướng nào:

a. Từ đại dương vào lục địa

b. Từ lục địa ra đại dương

c. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới

d. Từ cao áp cận cực về ôn đới

Câu 23: Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa hạ ở Nam bán cầu:

Đọc thêm:  Bài 3 trang 138 SGK Ngữ văn 10 tập 2 - Đọc Tài Liệu

a. 21/3-22/6

b. 22/6-23/9

c. 23/9-22/12

d. 22/12-21/3

Câu 24: Gió Lào (Phơn) hoạt động mạnh nhất ở vùng nào của nước ta:

a. Bắc Bộ

b. Tây Nguyên

c. Nam Trung Bộ

d. Bắc Trung Bộ

Câu 25: Nhận định nào đúng về nguyên nhân làm cho vùng xích đạo mưa nhiều nhất:

a. Hạ áp, nhiệt độ cao, diện tích đại dương lớn.

b. Áp cao, nhiệt độ cao, gió Mậu dịch

c. Hạ áp, gió mậu dịch, lục địa lớn

d. Hạ áp, nhiệt độ cao, gió Tây ôn đới

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng:

a. Lượng mưa tăng dần theo độ cao địa hình

b. Gió mùa và gió Tây ôn đới mưa nhiều.

c. Vùng có khí áp thấp mưa nhiều

d. Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến

Câu 27: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành bỡi hai khối khí nào:

a. Cận cực và ôn đới

b. Ôn đới và chí tuyến

c. Hai khối khí xích đạo hai bán cầu

d. Chí tuyến và xích đạo

Câu 28: Về mùa đông ở Việt Nam, gió mùa thường mang tính chất gì:

a. Lạnh, ẩm

b. Lạnh khô

c. Nóng ẩm

d. Nóng khô

Câu 29: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của gió Tây ôn đới:

a. Bắc bán cầu hướng Tây Bắc, Nam bán cầu Tây Nam

b. Tính chất ẩm, mưa nhiều

c. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới

d. Thổi quanh năm

Câu 30: Ngày thu phân ở Bắc bán cầu là ngày:

a. 22/12

b. 23/9

c. 21/3

d. 22/6

Câu 31: Hệ Mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh:

a. 6

b. 7

c. 8

d. 9

Câu 32: Địa hình nào do quá trình bồi tụ tạo ra:

a. Vách biển tạm thời, cồn cát

b. Đồng bằng châu thổ, cồn cát

c. Sông, suối, cồn cát

d. Sông suối, nấm đá

Câu 33: Nếu ở chân sườn khuất gió nhiệt độ là 200C, thì ở đỉnh núi với độ cao 1500m, nhiệt độ là bao nhiêu độ C:

a. 15

b. 10

c. 5

d. 9

Câu 34: Gió mùa được hình thành chủ yếu do:

a. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm

b. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa

c. Do sự chênh lệch khí ap giữa vùng xích đạo và chí tuyến

d. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ôn đới.

Câu 35: Mùa theo âm dương lịch thường bắt đầu sớm hơn so với dương lịch bao nhiêu ngày:

a. 30

b. 35

c. 40

d. 45

Câu 36: Frông ôn đới được hình thành bỡi hai khối khí nào:

a. Cận cực và ôn đới

b. Ôn đới và chí tuyến

c. Hai khối khí xích đạo hai bán cầu

d. Chí tuyến và xích đạo

Câu 37: Về mùa hạ ở Việt Nam, gió mùa thường mang tính chất gì:

a. Lạnh, ẩm

b. Lạnh khô

c. Nóng khô

d. Nóng ẩm

Câu 38: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của gió Mậu dịch:

a. Bắc bán cầu hướng Đông Bắc, Nam bán cầu Đông Nam

b. Tính chất khô, ít mưa

c. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới

d. Thổi quanh năm

Câu 39: Vách biển, sông, suối, cao nguyên băng hà được hình thành nhờ quá trình nào:

a. Phong hoá

b. Bóc mòn

c. Vận chuyển

d. Bồi tụ

Câu 40: Đặc điểm nào của khối khí chí tuyến:

a. Rất nóng, kí hiệu T

b. Rất lạnh, kí hiệu A

c. Nóng ẩm, kí hiệu E

d. Lạnh, kí hiệu P

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button