Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022 – 2023 – Download.vn
Đề thi học kì 2 môn Địa lý 11 năm 2022 – 2023 bao gồm 7 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới.
Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Địa lí cuối kì 2 lớp 11 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 11, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 11.
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ..
TRƯỜNG THPT……….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: ĐỊA LÍ 11
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡD. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô – cai – đôB. trung tâm các đảoC. đồng bằng Can – tô D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố B. 4 thành phốC. 5 thành phố D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma – lay – xi – aB. Xin – ga – poC. Thái Lan D. In – đô – nê – xi – a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.B. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.C. Kiu – xiu, Hôn – su, Hô – cai -đô và Xi -cô -cư.D. Hôn – su, Hô – cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu – xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn – su B. Hô – cai – đôC. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần B. có diện tích rộng lớnC. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quốc gia B. 11 quốc giaC. 12 quốc gia D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
A. không có tinh thần đoàn kết B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm caoC. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giớiD. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa B. Hàn đới và ôn đới hải dươngC. Ôn đới và cận nhiệt đới D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớnB. tập trung chủ yếu miền núiC. tốc độ gia tăng dân số cao D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60% B. 70%C. 80% D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc B. Hoa BắcC. Hoa Trung D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á B. Nam Á và Đông ÁC. Đông Á và Tây Nam Á D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnhB. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống namC. nghèo khoáng sảnD. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Bru – nây B. In – đô – nê – xi – aC. Đông Ti – mo D. Phi – lip – pin
Câu 17. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. dân tộc HánB. dân tộc ChoangC. dân tộc Tạng D. dân tộc Mãn
Câu 18. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
A. Thái LanB. Việt NamC. In – đô – nê – xi – a D. Ma – lay – xi – a
Câu 19. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
A. lúa gạo B. xăng dầuC. than D. hàng điện tử
Câu 20. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải B. Hồng Kông và Ma CaoC. Hồng Kông và Thẩm Quyến D. Ma Cao và Thẩm Quyến
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị: %)
Năm 19901997199920032005Tăng GDP5,11,90,82,72,5
a, Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005. (2 điểm)
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
C
A
B
D
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
D
B
C
C
A
C
A
B
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
Đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc
– Địa hình: thấp, có nhiều đồng bằng, bồn địa rộng, đất đai màu mỡ.
+ Các đồng bằng: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam,…
– Khí hậu: gió mùa cận nhiệt, ôn đới thay đổi từ Nam lên Bắc cơ cấu nền nông nghiệp đa dạng
– Sông ngòi: nhiều sông, là trung và hạ lưu của các sông lớn có giá trị về nhiều mặt, nhưng hay gây lũ lụt
+ Các sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà,…
– Khoáng sản: phong phú với đa dạng, có nhiều chủng loại như: mangan, dầu mỏ, than, sắt, kẽm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 môn Địa lý 11
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!