Mg + CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2 – VietJack.com

Phản ứng Mg + CH3COOH hay Mg ra (CH3COO)2Mg hoặc Mg ra H2 hoặc CH3COOH ra (CH3COO)2Mg hoặc CH3COOH ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg có lời giải, mời các bạn đón xem:

Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch axit axetic

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch màu không màu và có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

Mg là kim loại mạnh nên có thể phản ứng với các axit có tính axit yếu.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK

CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

CH3COOH + CH3OH ⇌ H2O + CH3COOCH3

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2

2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

C2H2 + CH3COOH → CH3COOCHCH2

Ví dụ 2: Cho Mg tác dụng với dung dịch axit axetic thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của muối thu được là

A. 1,42 g B. 0,71g C. 14,2 g D. 7,1 g

Đọc thêm:  Giải Hoá học 11 Bài 17: Silic và hợp chất của silic trang 79 SGK

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2

nmuối = nH2 = 0,01 mol ⇒ m muối = 0,01.142 = 1,42 g

Ví dụ 3: Khi cho axit axetic tác dụng với kim loại magie có hiện tượng gi xảy ra?

A. Có khí H2 thoát ra B. Có hiện tượng kết tủa đen

C. tạo thành dung dịch màu xanh lam D. có khí mùi khai thoát ra.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

2CH3COOH + Mg → H + Mg(CH3COO)2

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2Mg + O2 → 2MgO
  • Mg + Cl2 → MgCl2
  • Mg + Br2 → MgBr2
  • Mg + I2 → MgI2
  • Mg + S → MgS
  • Mg + HCl → MgCl2 + H2
  • Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + H2
  • Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2
  • Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
  • 5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
  • 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
  • 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
  • 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
  • 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
  • Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
  • Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
  • Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
  • Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4
  • 3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe
  • 3Mg + 2Fe(NO3)3 → 3Mg(NO3)2 + 2Fe
  • 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe
  • Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
  • Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
  • Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
  • Mg + PbSO4 → MgSO4 + Pb
  • Mg + Pb(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Pb
  • Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + Ag
  • Mg + 2ZnSO4 → MgSO4 + Zn
  • Mg + Zn(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Zn
  • Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn
  • 2Mg + SO2 → 2MgO + S
  • 2Mg + CO2 → 2MgO + C
Đọc thêm:  Nguyên tố hoá học, bảng ký hiệu, nguyên tử khối và bài tập

Săn SALE shopee tháng 5:

  • Mỹ phẩm SACE LADY giảm tới 200k
  • SRM Simple tặng tẩy trang 50k
  • Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k
Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button