Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag – VnDoc.com

Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng khi cho cho Cu tác dụng với dung dich Bạc nitrat.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan:

  • Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất
  • Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội
  • Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
  • Kim loại tác dụng với dung dịch muối

1. Phương trình phản ứng cho Cu tác dụng AgNO3

2. Các tiến hành thí nghiệm đồng tác dụng bạc nitrat

Ngâm 1 đoạn dây đồng trong dung dịch Bạc nitrat

3. Hiện tượng phản ứng Cu tác dụng AgNO3

Có kim loại màu xám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh.

4. Điều kiện phản ứng kim loại tác dụng với muối xảy ra

Kim loại tham gia phản ứng phải mạnh hơn kim loại trong muối thì mới có thể đẩy kim loại đó ra khỏi dung dịch muối.

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3

(b) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng

(c) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH

(d) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch NaOH

Đọc thêm:  Giải Hóa 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng - VnDoc.com

(e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm

(f) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 2. Cho m gam Cu tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch AgNO3 1M. Tính giá trị m cần cho phản ứng?

A. 6,4

B. 3,2

C. 9,6

D. 8

Câu 3. Dãy kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch sắt (II) nitrat.

A. Cu, Fe, Ag

B. Al, Zn, Mg

C. Fe, Ag, Mg

D. Al, Cu, Zn

Câu 4. Ngâm một thanh Cu vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch A. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch A thu được dung dịch B và chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Z có chứa chất nào sau đây?

A. Fe

B. Fe, Cu

C. Cu, Ag.

D. Fe, Cu, Ag

Câu 5. Cho 0,05 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 28,7.

B. 19,75.

C. 10,8.

D. 17,9.

Câu 6. Nhúng thanh kim loại kẽm vào một dung dịch chứa hỗn hợp 6,4 gam CuSO4 và 12,8 gam CdSO4. Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng thanh kẽm tăng hay giảm bao nhiêu?

A. tăng 1,39 gam

B. giảm 1,39 gam

C. tăng 2,78 gam

D. giảm 2,78 gam

Câu 7. Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì

A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh

B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.

Đọc thêm:  NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O - VnDoc.com

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.

D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu 8. Khi cho lá đồng vào dung dịch HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra

B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra

C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra

Câu 9. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 6,72 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 13,44 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 10,5

B. 24,6

C. 12,3

D. 15,6

Câu 10. Cho 0,774 gam hỗn hợp Zn và Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,04M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn X nặng 2,288 gam chất rắn. Hãy xác định thành phần của?

A. Ag và Cu

B. Zn và Ag

C. Cu

D. Ag

Câu 11. Cho 1 gam kim loại R vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,25M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch không chứa ion Ag+ và có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch AgNO3 ban đầu là 4,4 gam. Kim loại R là?

A. Cu.

B. Ca.

Đọc thêm:  FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl - VnDoc.com

C. Zn.

D. Fe.

Câu 13.Có 4 dung dịch đựng riêng biệt: (a) HCl; (b) CuCl2; (c) FeCl2; (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ đều là phản ứng oxi hóa – khử.

B. Các phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxi hóa – khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.

C. Các phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.

D. Các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxi hóa khử.

Câu 15. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch

A. NaOH dư.

B. HCl dư.

C. AgNO3 dư.

D. NH3 dư.

Câu 16. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?

A. CuCl2.

B. NaNO3.

C. KCl.

D. AlCl3.

>> Mời các bạn tham khảo một số phương trình phản ứng liên quan

  • CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
  • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
  • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
  • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
  • Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
  • Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
  • CuO + HCl → CuCl2 + H2O
  • CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • CuO + H2 → Cu + H2O
  • CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
  • CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
  • Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Chúc các bạn học tập tốt.

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button