Đặt tên cho bé trai năm 2020 sao cho hay nhất – bố mẹ hãy tham
1. Ý nghĩa của việc đặt tên con hợp mệnh
Ngày xưa ông bà ta quan niệm, nên đặt tên cho con thật xấu để dễ nuôi hơn và để không bị ma quỷ bắt mất, nên rất nhiều người có những cái tên nghe hơi ngộ. Nhưng ngày nay, cuộc sống đã hiện đại hơn, người ta cũng dần bỏ đi quan điểm này. Thay vào đó, nhiều gia đình thường dựa vào phong thủy để tìm kiếm những cái tên hay nhất, đẹp nhất đặt cho con cháu của mình với hi vọng con có một tương lai tươi sáng, thuận lợi và bình an cả đời.
Tên của một người rất quan trọng, bởi nó sẽ là thứ gắn liền với chúng ta, từ lúc sinh ra cho đến khi mất đi. Vậy nên các cặp vợ chồng thường tìm kiếm tên hay nhất đặt cho con của mình cũng là điều rất nên và cần làm.
Theo tử vi học, người ta cho rằng tên có khả năng quyết định vận mệnh cuộc đời của người đó, nếu muốn có một cuộc sống sung sướng gặp nhiều thuận và bình an thì nên đặt tên con phù hợp với phong thủy. Và ngoài ra, tên con hợp phong thủy cũng sẽ mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho bố mẹ. Nếu bố mẹ chưa rành về phong thủy đặt tên lắm, có thể từng bước xem qua những điều liên quan, được Chuyên mục Đặt tên cho con đề cập ngay sau đây.
2. Bé trai sinh năm 2020 thuộc mệnh gì?
Theo bảng Can – Chi – Mệnh thì những người sinh vào năm 2020 sẽ thuộc mệnh Thổ, tuổi con Chuột.
Năm sinh dương lịch: Từ 25/01/2020 đến 11/02/2021
Năm sinh âm lịch: Canh Tý
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Xương con chuột, tướng tinh con rắn
Con nhà Huỳnh đế – Quan lộc, phú quý
Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim
Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy
Cung mệnh nam: Đoài (Kim) thuộc Tây tứ trạch
Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
3. Các cách đặt tên cho bé trai phù hợp với phong thủy
3.1. Đặt tên cho bé trai năm 2020 theo ngũ hành tương sinh
Ngũ hành gồm 5 yếu tố là: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Căn cứ vào mệnh của bé theo năm sinh chúng ta có thể chọn đặt tên con theo ngũ hành tương sinh.
- Ngũ hành tương sinh
Thủy tương sinh Mộc: nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
Mộc tương sinh Hỏa: cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
Hỏa tương sinh Thổ: tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
Thổ tương sinh Kim: đất sinh kim loại.
Kim tương sinh Thủy: kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.
- Ngũ hành tương khắc
Hỏa tương khắc Kim: sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
Kim tương khắc Mộc: dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
Mộc tương khắc Thổ: rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
Thổ tương khắc Thủy: đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
Thủy tương khắc Hỏa: nước có thể dập tắt lửa.
Nếu bố mẹ sinh con trai năm 2020 thì con sẽ thuộc mệnh Thổ, nên đặt tên có liên quan đến hành Kim, vì chúng tương trợ lẫn nhau cùng phát triển. Và ngược lại không đặt tên con có liên quan đến hành Thủy, vì chúng khắc nhau sẽ gặp nhiều điều không may. Và tương tự với bé trai sinh các năm khác cũng vậy.
3.2. Đặt tên cho bé trai năm 2020 theo mệnh Thổ
Theo tử vi học, trong ngũ hành có 5 mệnh là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, và mỗi năm sinh sẽ có mệnh khác nhau. Tướng ứng với bé trai sinh năm 2020 sẽ là mệnh Thổ thì nên đặt những tên có liên quan đến hành Thổ.
Hành Thổ là môi trường nuôi dưỡng 4 hành còn lại. Khi chúng tương tác tích cực thì Thổ sẽ thể hiện lòng công bằng, khôn ngoan, trí tuệ, còn khi tiêu cực sẽ thể hiện tính hay lo lắng, không thoải mái.
Một số tên hay cho bé trai sinh năm 2020 theo mệnh Thổ, mọi người có thể tham khảo như: Cơ (nhân tố quan trọng), Đại (ý chí lớn), Anh (sự nhanh nhẹn), Bằng (sống ngay thẳng), Bảo (báu vật), Điền (sự khỏe mạnh), Nghị (sự cứng cỏi), Quân (người đàn ông mạnh mẽ), Vĩnh (sự trường tồn), Long (rồng lớn bay cao), Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm),…
3.3. Đặt tên cho bé trai năm 2020 theo phong thủy
Theo phong thủy, mỗi một đứa bé vừa được sinh ra sẽ hấp thụ khí trời đất, nên thuộc quy luật của trời đất. Thước đo chính là tứ trụ (năm, tháng, ngày, giờ). Tứ trụ này được tạo thành bởi 4 cặp Thiên Can Địa Chi, mà các cặp Thiên can Địa Chi, gồm 60 cặp bắt đầu từ cặp Giáp Tý, do Dương Can và Địa Chi kết hợp với nhau, âm Can và âm Chi tạo thành.
Khi chúng ta hiểu biết, nắm rõ về phong thủy thì có thể áp dụng chúng vào trong cuộc sống để tạo ra cho mình môi trường sống thoải mái nhất theo ý của chính mình. Và sự kết hợp cân bằng giữa các yếu tố phong thủy sẽ mang lại cho bạn cơ hội được sống bình an, hạnh phúc. Vì ý nghĩa của phong thủy là giữ gìn và duy trì cuộc sống hài hòa với môi trường xung quanh ta.
Ngoài ra, hiểu biết về phong thủy cũng giúp cho việc đặt tên cho con trai dễ dàng hơn, giúp con sau này có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.
3.4. Đặt tên cho bé trai năm 2020 theo Hán tự
Muốn đặt tên cho bé trai theo Hán tự thì cần phải dựa vào ngũ cách để đặt. Cách đặt như sau:
- Nhân cách: có ảnh hưởng nhất đối với cuộc đời của mỗi người, về tính cách, thể chất, sức khỏe và hôn nhân.
- Thiên cách: thiên cách kết hợp với nhân cách sẽ có ảnh hưởng lớn đến sự nghiệp.
- Đại cách: ảnh hưởng đến cuộc đời của con người từ lúc 1 tuổi đến hết 39 tuổi, và còn được gọi là địa cách tiền vận.
- Ngoại cách: cũng có phần ảnh hưởng đến cuộc đời nhưng vẫn không bằng nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xả giao.
- Tổng cách: ảnh hưởng đến cuộc đời từ tuổi 40 trở đi và còn được gọi là tổng cách hậu vận.
4. Đặt tên cho bé trai năm 2020 hay và ý nghĩa nhất
Ngoài các tiêu chí trên cần nghiên cứu kỹ, bố mẹ cũng có thể chọn đặt tên cho con theo những tiêu chí khác đơn giản hơn nhưng luôn đảm bảo ý nghĩa như dưới đây:
4.1. Đặt tên cho bé trai năm 2020 theo họ bố mẹ
Đặt tên cho bé trai theo họ Nguyễn
- Nguyễn Gia Hưng: ý nghĩa mong muốn sau này sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
- Nguyễn Trường An: con luôn có một cuộc sống an lành, may mắn, đức độ và hạnh phúc.
- Nguyễn Tuấn Kiệt: đẹp trai, tài giỏi.
- Nguyễn Chí Thanh: có ý chí, sự bền bỉ và sáng lạn.
- Nguyễn Ðức Thắng: con vượt qua tất cả để đạt được thành công.
- Nguyễn Thiện Nhân: tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
- Nguyễn Chấn Phong: sự mạnh mẽ, quyết liệt cần có ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Đặt tên cho bé trai theo họ Trần
- Trần Đình Phong: lãng tử, mạnh mẽ giống như cơn gió.
- Trần Phúc Khang: sự thịnh vượng, an khang và điềm lành cho gia đình.
- Trần Quốc Nhật Anh: tương lai rực rỡ và rạng ngời.
- Trần Chí Anh: thông minh, hiểu biết, có chí khí.
- Trần Bảo Cường: chàng trai quyền lực.
Đặt tên bé trai theo họ Phạm
- Phạm Anh Minh: thông minh, lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
- Phạm Trường An: một cuộc sống an lành, may mắn đức độ và hạnh phúc.
- Phạm Minh Đức: luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Phạm Quốc Bảo: thành đạt, vang danh khắp chốn.
Đặt tên bé trai theo họ Lê
- Lê Trung Nghĩa: trung thực, giữ chữ tín.
- Lê Thiện Tâm: tấm lòng trong sáng.
- Lê Minh Triết: biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế.
- Lê Thiên Ân: con là ân huệ từ trời cao.
Đặt tên bé trai theo họ Võ
- Võ Quốc Trung: là người có lòng yêu nước và quảng đại.
- Võ Uy Vũ: thể hiện được sức mạnh, nhiều người tin tưởng, yêu mến.
- Võ Minh Khang: là chàng trai thông minh, sáng sủa, khỏe mạnh.
- Võ Đức Thắng: người thành công nhờ vào tài đức.
- Võ Gia Minh: tương lai sáng láng, thông minh và luôn quý trọng gia đình của mình.
- Võ Anh Dũng: mạnh mẽ và có chí khí.
4.2. Đặt tên cho bé trai năm 2020 theo chữ cái đứng đầu tên
- Đặt tên theo chữ cái đứng đầu là A: An, Anh, Ánh, Ân,…
- Đặt tên theo chữ cái đứng đầu là B: Bảo, Bằng, Bình, Bách,…
- Chữ cái đứng đầu tên là C và Ch: Chung, Châu, Cường, Chinh, Công,…
- Chữ cái đứng đầu tên là D và Đ: Dũng, Dương, Đạt, Đại,…
- Chữ cái đứng đầu là K và Kh: Kiên, Khuê, Khang,…
- Chữ cái đứng đầu là H: Hải, Hùng, Huy, Hưng, Hiển, Hạo,…
- Chữ cái đứng đầu là L: Lâm, Linh, Long,…
- Chữ cái đứng đầu tên là N và P: Nam, Nguyên, Ninh, Phong, Phúc, Phú…
- Chữ cái đứng đầu tên là Q và V: Quân, Quang, Quàng, Vinh, Vĩnh,…
- Chữ cái đứng đầu là T và Tr: Tiên, Tường, Tài, Tuấn, Tú, Trường, Trực,…
4.3. Đặt tên cho bé trai năm 2020 theo tên
- Tên Anh (mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn): Nhất Anh, Tâm Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh,…
- Tên Bảo (là báu vật, viên ngọc quý luôn được nâng niu và thành công trong sự nghiệp): Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo,…
- Tên Đại (người có ý chí vượt qua mọi thử thách của cuộc sống): Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, Lâm Đại, Cao Đại,…
- Tên Huy đẹp đẽ, tốt lành): Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Nhật Huy,…
- Tên Bằng (ngay thẳng, chính trực): Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng, Tuấn Bằng, Hữu Bằng,…
- Tên Long (sẵn sàng vươn cao, bay xa): Phi Long, Đại Long, Thiên Long, Kiến Long,…
- Tên Nghiêm (nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp): Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy nghiêm,…
- Tên Thành (thành công, chí lớn): Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Việt Thành,…
- Tên Trường (theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời): Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,…
- Tên Nghị (luôn cứng cỏi trước mọi thử thách): Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị,…
- Tên Khoa (thông minh, sáng tạo): Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa,…
- Tên Phong (Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng): Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong,…
- Tên Phúc (phúc đức, có lộc): Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc,…
4.4. Đặt tên cho bé trai năm 2020 bằng tiếng Anh
Bố mẹ đặt tên cho con trai bằng tiếng Anh cũng là một lựa chọn của nhiều bố mẹ trẻ hiện đại. Tên tiếng Anh có thể là tên phụ, song với nhiều trường hợp là tên chính mà bố mẹ muốn đặt cho bé. Liên quan đến việc đặt tên tiếng Anh cho con trai, bố mẹ có thể tham khảo như sau:
- Có thể chọn đặt tên theo ý nghĩa tốt đẹp, hay : Andrew (kiên định, mạnh mẽ, khỏe khoắn), Alexander (người hộ vệ, có khả năng che chở, có uy tín), Chad (dũng mãnh và đáng tin như một chiến binh), Asher (người được ban phước),….
- Chọn theo tên người nổi tiếng : William (bảo vệ, che chở người khác), Richard ( hùng dũng, dịu dàng), Louis (chiến binh quả cảm), Walter (người đứng đầu và lãnh đạo),…
4.5. Đặt tên cho bé trai 2020 theo ý nghĩa
- Trường An: luôn có một cuộc sống an lành, may mắn đức độ và hạnh phúc.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
- Ðức Bình: người có đức độ để bình yên thiên hạ.
- Hùng Cường: sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống, mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- Minh Đức: con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt.
- Gia Huy: là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Minh Khôi: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Hữu Thiện: sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
- Kiến Văn: người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
5. Những lưu ý khi đặt tên cho con trai
- Không nên đặt tên con trùng với tên người thân trong nhà.
- Không đặt tên con có thể nói lái để sau này con không bị trêu chọc.
- Nên đặt tên rõ ràng về giới tính.
- Tránh những cái tên có ý nghĩa cầu lợi quá tuyệt đối, quá cực đoan hoặc quá tham vọng.
- Nên chọn cho bé trai tên có ý nghĩa và cảm xúc.
- Tránh đặt tên gọi có nghĩa khác ở tiếng nước ngoài, tránh đặt tên tiếng Anh nếu bé thuần Việt hoặc không quá cần thiết phải dùng đến tên tiếng Anh.
- Không đặt tên trúc trắc khó gọi vì nó gây cảm giác khó chịu cho người nghe.
Đặt tên cho bé trai năm 2020 có ý nghĩa hay, đẹp, hợp phong thủy,…sẽ góp phần giúp con sống hạnh phúc và bình an sau này. Qua bài viết trên, Yeutre.vn hy vọng các bố mẹ có thêm thông tin hữu ích tham khảo và tìm được tên hay nhất để đặt tên cho con mình. Việc đặt tên cho con là một điều khá quan trọng vì vậy, bố mẹ cần xem xét và lựa chọn thật kỹ, thật cẩn thận trước khi quyết định nhé.
Diễm Diễm tổng hợp
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!