Đề cương ôn tập Địa lí 10 học kì 2 năm 2022 – 2023 (3 Sách)

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 10 năm 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Đề cương ôn thi học kì 2 Địa 10 bao gồm sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giới hạn kiến thức và một số bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Địa lý 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Địa lý 10 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức

TRƯỜNG THPT………

TỔ: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II – NĂM 2022 – 2023

Môn: ĐỊA LÍ 10 – BỘ SÁCH KNTTVCS

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một trong những biểu hiện của tăng trưởng xanh là

A. khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho sản xuất.B. sử dụng nguồn năng lượng sạch, năng lượng tái tạo.C. bón phân vô cơ để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng của cây trồng.D. sử dụng tối đa nguồn nhiên liệu hoá thạch.

Câu 2: Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?

A. Đường sống. B. Đường ống. C. Đường ô tô. D. Đường biển.

Câu 3: Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố chủ yếu nào sau đây?

A. Lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.B. Thiết bị sản xuất, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.C. Năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.D. Nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.

Câu 4: Theo bảng 28:

Biểu đồ nào sau đây thể hiện được lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc tế theo châu lục năm 2019?

A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biếu đồ tròn.

Câu 5: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là

A. tài chính.B. du lịch. C. bảo hiểm. D. buôn bán.

Câu 6: Biểu hiện tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là

A. tiết kiệm năng lượng trong nhà.B. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.C. áp dụng khoa học kĩ thuật canh tác tiến bộ.D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.

Câu 7: Cơ cấu ngành công nghiệp bao gồm:

A. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và tiểu thủ công nghiệp.B. công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp. C. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

Câu 8: Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?

A. Thư báoB. Bưu phẩm. C. Internet. D. Điện tín.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề môi trường?

A. Sự phát triển khoa học kĩ thuật là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.B. Giải quyết vấn đề môi trường cần cả chính trị, kinh tế và khoa học.C. Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.D. Phải bằng mọi cách sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.

Câu 10: Nhân tố trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là

A. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại.B. qui mô và tốc độ phát triển mạng lưới.C. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới.D. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới.

Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. khoáng sản, nước. B. dân cư, lao động.C. vốn đầu tư, thị trường. D. khoa học – công nghệ.

Câu 12: Thương mại gồm những hoạt động nào sau đây?

A. Bên mua và bên bán.B. Tài chính và ngân hàngC. Xuất khẩu và nhập khẩu. D. Nội thương và ngoại thương.

Câu 13: Cho bảng số liệu

Bảng 28. Lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc tế theo châu lục năm 2019

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Năm 2019, châu Âu có doanh thu từ khách du lịch quốc tế lớn gấp 15 lần so với châu Phi.B. Năm 2019, châu Đại Dương có lượng khách du lịch quốc tế ít hơn nhưng lại có doanh thu từ khách du lịch quốc tế lớn hơn châu Phi.C. Năm 2019, châu Âu có lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc tế lớn nhất. D. Năm 2019, châu Đại Dương có lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc tế thấp nhất.

Đọc thêm:  Bài 2 luyện tập trang 43 SGK Ngữ văn 10 tập 1 - Đọc Tài Liệu

Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp?

A. Có tính tập trung cao. B. Có tính mùa vụ. C. Phân bố linh hoạt theo không gian.D. Gắn với việc sử dụng máy móc.

Câu 15: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

A. không đổi.B. cố định.C. phát triển. D. ổn định.

Câu 16: Sự phát triển công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. giao thông vận tải. B. các ngành kinh tế.C. thương mại.D. nông nghiệp

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử – tin học?

A. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.B. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây.C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thuật của các nước. D. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.

Câu 18: Vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản không phải là

A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.C. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

Câu 19: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của

A. khu công nghiệp.B. vùng công nghiệp.C. trung tâm công nghiệp. D. điểm công nghiệp.

Câu 20: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là

A. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác.B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn.C. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. D. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế.

Câu 21. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là

A. nâng cao đời sống dân cư.B. cải thiện quản lí sản xuất.C. xoá đói giảm nghèo.D. công nghiệp hóa nông thôn.

Câu 22. Ngành công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sản xuất công nghiệp gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp.B. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ vào chuỗi giá trị toàn cầu.C. Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa.D. Cung cấp tư liệu sản xuất và nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế khác.

……..

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

Tại sao ngành công nghiệp hàng tiêu dùng lại được phân bố rộng rãi ở nhiều nước?

Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ

Câu 2: Cho bảng số liệu:

Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019.

Năm

2000

2010

2015

2019

Dân số thế giới (Triệu người)

6049,2

6960,4

7340,5

7627,0

Sản lượng lương thực (Triệu tấn)

2060,0

2476,4

2550,9

2964,4

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019 ?

Câu 3 . Trình bày vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế.

Câu 4 Cho bảng số liệu sau:

KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2020

Phương tiện vận tải

Khối lượng vận chuyển

(nghìn tấn)

Khối lượng luân chuyển

(triệu tấn.km)

Đường sắt

5216,3

3818,9

Đường bộ

1307877,1

75162,9

Đường sông

244708,2

51630,3

Đường biển

69639,0

152277,2

Đường hàng không

272,4

528,4

Tổng số

1627713,0

283417,7

Dựa vào bảng số liệu, em hãy tính cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2020 và nhận xét.

,………….

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG THPT………

TỔ: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II – NĂM 2022 – 2023

Môn: ĐỊA LÍ 10 – BỘ SÁCH Chân trời sáng tạo

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Hình thức kiểm tra:

1. Trắc nghiệm: 3 điểm.

2. Tự luận: 7 điểm (Lí thuyết và Bài tập vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ)

II. Nội dung ôn thi học kì 2

1. Vai trò , đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp.

Đọc thêm:  Bài 3 trang 22 SGK Ngữ văn 10 | Soạn bài Đại cáo bình Ngô

a. Trình bày vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp.Lấy ví dụ minh hoạ.

b. Nêu sự khác biệt giữa đặc điểm của công nghiệp với ngành nông nghiệp.

2. Địa lí một số ngành công nghiệp.

a. Trình bày vai trò, đặc điểm, giải thích sự phân bố ngành công nghiệp khai thác than, dầu, điện, CN điện tử- tin học, sản xuất hàng tiêu dùng.

b. Phân tích tác động của công nghiệp đối với môi trường. Nêu những định hướng phát triển CN trong tương lai.

3. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành dịch vụ. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.

a. Trình bày vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành dịch vụ. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.

b. Vì sao ở các nước phát triển có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao?

4. Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.

a. Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành GTVT và bưu chính viễn thông.

b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành GTVT và bưu chính viễn thông.

c. Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành GTVT và bưu chính viễn thông.

5. Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch.

a. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch.

b. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch.

c. Trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch.

6. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

a. Phân biệt khái niệm, đặc điểm môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

b. Phân tích vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển loài người.

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lý 10 Cánh diều

TRƯỜNG THPT………

TỔ: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ

ba

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II – NĂM 2022 – 2023

Môn: ĐỊA LÍ 10 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU

Thời gian làm bài: 45 phút

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo

A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi.C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.

Câu 1.2. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư.D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 1.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?

A. Là một quá trình về văn hoá – xã hội.B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.

Câu 2.1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia?

A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Việc làm.

Câu 2.2. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu theo tuổi?

A. tuổi thọ. B. quy mô. C. lao động. D. dân trí.

Câu 2.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội?

A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.

Câu 3.1. Nguồn lực nào sau đây vai trò quan trọng trong giao lưu hợp tác phát triển kinh tế… giữa các nước?

A. Đất đai, biển. B. Vị trí địa lí.C. Khoa học. D. Lao động.

Câu 3.2. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế ?

A. Đất đai, biển. B. Vị trí địa lí.C. Kinh tế- xã hội D. Lao động.

Câu 3.3. Nguồn lực nào sau đây tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất góp phần tích lũy vốn ,thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

A. Đất đai, biển. B. Nguồn lực tự nhiên.C. Kinh tế- xã hội. D. Lao động.

Câu 4.1. Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong

A. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia.B. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông.C. việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau.D. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.

Đọc thêm:  Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Tiền Giang công bố chính thức

Câu 4.2. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì

A. GNI lớn hơn GDP.B. GNI nhỏ hơn GDP.C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

Câu 4.3. Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có

A. GDP lớn hơn GNI.B. GNI lớn hơn GDP.C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

Câu 5.1. Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là

A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.

Câu 5.2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. D Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.

Câu 5.3. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?

A. nguồn nước. B. địa hình.C. đất đai. D. sinh vật.

Câu 6.1. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là

A. đất đai. B. nguồn nước. C. khí hậu. D. sinh vật.

Câu 6.2.Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào

A. chất lượng đất.B. diện tích đất.C. nguồn nước tưới.C. độ nhiệt ẩm.

Câu 6.3. Cây lương thực bao gồm

A. lúa gạo, lúa mì, B. lúa gạo, ngô, lạc.C. lúa mì, ngô, đậu. D. lúa gạo, lúa mì, mía.

Câu 7.1. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.

Câu 7.2. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.

Câu 7.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của cây hoa màu?

A. Làm thức ăn cho ngành chăn nuôi.B. Nguyên liệu để nấu rượu, cồn, bia.C. Dùng làm lương thực cho người.D. Làm nguồn hàng xuất khẩu chính.

Câu 8.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.D. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.

Câu 8.2. Phương thức chăn nuôi nửa chồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

A. Đồng cỏ tự nhiên.B. Diện tích mặt nước.C. Hoa màu, lương thực.D. Chế biến tổng hợp.

Câu 8.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?

A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên

Câu 9.1. Vai trò chủ đạo của sản xuất công nghiệp là

A. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. B. chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.C. sản xuất ra nhiều sản phẩm cho ngành nông nghiệp. D. chủ yếu khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 9.2. Nhân tố kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. đất đai, nước.B. vốn đầu tư, thị trường.C. khí hậu, rừng. D. vị trí địa lí.

Câu 9.3. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. dân cư, lao động. B. vốn đầu tư, thị trường.C. khoáng sản, nước. D. khoa học – công nghệ.

Câu 10.1. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

A. gắn liền với những tiến bộ của khoa học và công nghệ. B. có tính chất tập trung cao độ.C. tiêu thụ khối lượng nguyên nhiên liệu lớn. D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 10

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button