Đề bài
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Question 1.
A.arrives
B. laughs
C. talks
D. wastes
Question 2.
A.fished
B. mixed
C. dropped
D. combed
II. Pick out a word which is stress on different position from the others.
Question 3.
A.confide
B. realize
C. conserve
D. decide
Question 4.
A.friendship
B. classmate
C. belief
D. difference
III. Choose the best answer to complete the following sentences.
Question 5. _________ is a family group with a close relationship among the members that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc.
A.nuclear family
B. blended family
C. extended family
D. stepfamily
Question 6. Mothers often____________ themselves for their children.
A.die
B. devote
C. sacrifice
D. give
Question 7. The behaviour that is considered correct while you are having a meal at a table with other people is called _________
A. table set
B. table laying
C. table mat
D. table manners
Question 8. Someone who is opposed to great or sudden social changes and showing that she / he prefers traditional styles and values is a ________ person
A.enthusiastic
B. conservative
C. sympathetic
D. unfriendly
Question 9. Nam’s grandpa is __________. He is willing to listen to, think about or accept different ideas.
A.narrow-minded
B. single-minded
C. open-minded
D. conservative
Question 10. It will be _______ if you ask someone to do everything for you without paying them money.
A. reasonable
B. hospitable
C. fair
D. unreasonable
Question 11. She has a very close __________ with the monitor of our class.
A.association
B. relationship
C. exchange
D. classmate
Question 12. His attitude _______ other people makes upsets me.
A.on
B. for
C. with
D. towards
Question 13. Everyone’s asleep. We _____________ make a noise
A.couldn’t
B. mustn’t
C. needn’t
D. wouldn’t
Question 14. I’m quite happy to walk. You _____________drive me home.
A.don’t
B. haven’t
C. mustn’t
D. needn’t
Question 15. “How does Amy like her new school?” – “Fine. And she’s doing ________ in her courses”
A.very good
B. extremely well
C. extremely good
D. very goodly
Question 16. It’s late. I think we _____________ better go.
A.had
B. have
C. should
D. would
Question 17. Getting involved in a romantic relationship doesn’t ___right for you now. You are too young.
A.is
B. get
C. look
D. seem
Question 18. Turn off the air conditioner. It’s _____________too cold in here.
A.feeling
B. getting
C. smelling
D. seeming
IV. Supply the correct form of words.
Question 19. He wants to live_________________ of his parents. (depend)
Question 20. Finally, they found the best__________ to that problem. (solve)
Question 21. I found the doctors quite _________________. (sympathy)
Question 22. She always feels _______________ when living here because she likes it. (comfort)
Question 23. You’re getting quite _____________ in your old age! (romance)
V. Fill in each blank in the passage with the correct word from the box. There are some extra words.
decisions feelings efforts adulthood
misunderstanding concerns parents wishes
Parental disapproval of romantic relationships is very common, for a variety of reasons. You parents may have (24) regarding whether or not you are truly ready to date or if the person you are interested in might not be a good influence. They may also not be ready to admit that their child gets close to (25) . If you’re dealing with this, try to discuss your (26) calmly with your parents. Listen to them and be ready to follow some rules about relationship. If your parents forbid you from seeing the person, you should obey their (27) . You can still see your boyfriend or girlfriend at school and remain friends. If you stay friends until after you graduate, you can start dating again since you’ll be old enough to make your own (28) . While this may be hard to accept at first, it will work out in the near future.
VI. Read the passage and choose one correct answer for each question.
The nuclear family, consisting of a mother, father, and their children may be more an American ideal than an American reality. Of course, the so-called traditional American family was always more varied than we had been led to believe, reflecting the very different racial, ethnic, class, and religious customs among different American groups.
The most recent government statistics reveal that only about one third of all current American families fit the traditional mold and another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home. Of the final one third, about 20 percent of the total number of American households is single people, usually women over sixty-five years of age. A small percentage, about 3 percent of the total, consists of unmarried people who choose to live together; and the rest, about 7 percent, are single, usually divorced parents, with at least one child.
Question 29. With what topic is the passage mainly concerned?
A.the traditional American family
B. The nuclear family.
C.The ideal family.
D. The current American family.
Question 30. The writer implies that …………………… .
A.there has always been a wide variety of family arrangements in the U.S
B.racial, ethnic, and religious groups have preserved the traditional family structure.
C.the ideal American is the best structure.
D.fewer married couples are having children.
Question 31. Who generally constitutes a one-person household?
A.A single man in his twenties
B. A single woman in her late sixties
C.An elderly man
D. A divorced woman.
Question 32. According to the passage, married couples whose children have grown or who have no children represent …………
A.7 percent of households
B. 20 percent of households
C.33,3 percent of households
D. 3 percent of households
Question 33. The word “current” is closest in meaning to ……………….
A.present
B. contemporary
C. now
D. modern
VII. Rewrite the sentences using suggested words or complete the sentences to have the same meaning.
Question 34. I can go out with my friend at the weekend.
=> I am allowed……………………………………………………….
Question 35. It is not necessary for her to agree with everything he says.
=> She doesn’t have …………………………………………………..
Question 36. You mustn’t use dictionary in the exam room.
=> You are…………………………………………………………….
Question 37. We need your help, not your money.
=> It…………………………………………………………………..
Question 38. The party will be held at that luxury restaurant.
=> It is at…………………………………………………………..………..
Question 39. It is very important for us to do well at school.
=> We must …………………………………………………………………
Question 40. Peter has a good relationship with other classmates.
=> Peter gets on………………………………………………………………..
-THE END-
Lời giải chi tiết
“current” = present
The most recent government statistics reveal that only about one third of all current American families fit the traditional mold and another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home.
Số liệu thống kê gần đây nhất của chính phủ cho thấy chỉ có khoảng một phần ba số gia đình Mỹ hiện tại phù hợp với khuôn mẫu truyền thống và một phần ba khác bao gồm các cặp vợ chồng không có con hoặc không còn ai sống ở nhà.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Gia đình hạt nhân, bao gồm một người mẹ, cha và con cái của họ có thể là một điều lý tưởng của người Mỹ hơn là một thực tế. Tất nhiên, cái gọi là gia đình truyền thống của Mỹ luôn luôn đa dạng hơn số lượng chúng ta được dẫn dắt để tin, phản ánh rất khác biệt chủng tộc, dân tộc, tầng lớp, và phong tục tôn giáo giữa các nhóm người Mỹ khác nhau.
Số liệu thống kê gần đây nhất của chính phủ cho thấy chỉ có khoảng một phần ba số gia đình Mỹ hiện tại phù hợp với khuôn mẫu truyền thống và một phần ba khác bao gồm các cặp vợ chồng không có con hoặc không còn ai sống ở nhà. Trong một phần ba cuối cùng, khoảng 20 phần trăm tổng số hộ gia đình người Mỹ là người độc thân, thường là phụ nữ trên sáu mươi lăm tuổi. Một tỷ lệ nhỏ, khoảng 3 phần trăm tổng số, bao gồm những người chưa lập gia đình chọn sống cùng nhau; và phần còn lại, khoảng 7 phần trăm, là độc thân, thường là cha mẹ ly hôn, với ít nhất một đứa trẻ.
Question 34. I am allowed to go out with my friend at the weekend.
Kiến thức: Cấu trúc với allow
Giải thích:
“To allow to do sth”: cho phép làm việc gì
Dạng bị động “To be allowed to do sth”: được cho phép làm việc gì
Tạm dịch:
Tôi có thể đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
=> Tôi được phép đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Question 35. She doesn’t have to agree with everything he says.
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
“have to + V”: phải làm gì
Dạng phủ định “don’t have to + V”: không cần phải làm gì
Tạm dịch:
Nó không cần thiết cho cô ấy khi phải đồng ý với tất cả mọi thứ ông ấy nói.
=> Cô ấy không cần phải đồng ý với tất cả mọi thứ ông ấy nói.
Question 36. You are not allowed to use dictionary in the exam room.
Kiến thức: Cấu trúc với allow
Giải thích:
“To allow to do sth”: cho phép làm việc gì
Dạng bị động phủ định “To be not allowed to do sth”: không được cho phép làm việc gì
Tạm dịch:
Bạn không được dùng từ điển trong phòng thi.
=> Bạn không được phép dùng từ điển trong phòng thi.
Question 37. It is your help that we need, not your money.
Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)
Giải thích:
Câu chẻ (câu nhấn mạnh) được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó.
Trong câu này, ta nhấn mạnh tân ngữ theo cấu trúc: It is/was + tân ngữ (vật) + that + S + V
Tạm dịch:
Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn, không phải tiền của bạn.
=> Sự giúp đỡ của bạn chính là thứ mà chúng tôi cần, không phải tiền của bạn.
Question 38. It is at that luxury restaurant that the party will be held.
Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)
Giải thích:
Câu chẻ (câu nhấn mạnh) được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó.
Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do,…):
It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O
Tạm dịch: Nhà hàng sang trọng đó chính là nơi bữa tiệc sẽ được tổ chức.
Question 39. We must do well at school.
Kiến thức: Modal verb
Giải thích: must + V: phải, bắt buộc phải làm gì
Tạm dịch:
Chúng ta học tốt ở trường là điều rất quan trọng.
=> Chúng ta phải học tốt ở trường.
Question 40. Peter gets on well with other classmates.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm: have a good relationship with sb = get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Peter có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp khác.