Đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 có đáp án (4 đề) – VietJack.com
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 có đáp án (4 đề)
Phần dưới là danh sách Đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 có đáp án (4 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 11.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Thiết kế nhằm mục đích gì?
A. Xác định hình dạng
B. Xác định kích thước
C. Xác định kết cấu và chức năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Có rất nhiều
Câu 3. Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là:
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp
Câu 4. Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện:
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì?
A. Chọn hình chiếu
B. Chọn hình cắt
C. Chọn mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ….. của các công trình trên khu đất xây dựng
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu trục đo
Câu 7. Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ:
A. Hướng tây
B. Hướng bắc
C. Hướng đông
D. Hướng nam
Câu 8. Hệ thống CAD chia làm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. Thiết bị nào dùng để nhận dạng đối tượng vẽ và đưa thông tin vào bộ nhớ máy tính?
A. Bàn phím
B. Bút sáng
C. Chuột
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Phần mềm AUTOCAD:
A. Vẽ được hình chiếu đứng
B. Không vẽ được hình chiếu bằng
C. Vẽ được hình chiếu cạnh
D. Vẽ được mô hình vật thể 3 chiều
Câu 11. Thiết kế là quá trình sáng tạo của:
A. Người thiết kế
B. Người máy
C. Máy móc
D. Đáp án khác
Câu 12. “Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài là:
A. Điều tra yêu cầu thị trường
B. Nghiên cứu yêu cầu thị trường
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Máy tính được sử dụng rộng rãi trong:
A. Quá trình thiết kế
B. Quá trình chế tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Bản vẽ chi tiết gồm các bản vẽ liên quan đến:
A. Thiết kế máy móc và thiết bị
B. Chế tạo máy móc và thiết bị
C. Lắp ráp máy móc và thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Bộ giá đỡ có:
A. Tấm đế
B. Vít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Khi lập bản vẽ chi tiết, ta bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng:
A. Các đường trục hình biểu diễn
B. Các đường bao hình biểu diễn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Khi lập bản vẽ chi tiết, vẽ mờ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 19. Đâu là hình biểu diễn ba chiều vật thể?
A. Hình chiếu trục đo
B. Hình chiếu phối cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Hình chiếu vuông góc
Câu 20. Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều:
A. L // (P’)
B. L ┴ (P’)
C. L cắt (P’)
D. Đáp án khác
Câu 21. Hệ số biến dạng theo trục O’X’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Khi vẽ hình chiếu trục đo, để thuận tiện, người ta đặt trục tọa độ theo:
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. góc X’O’Z’ = 90ᵒ
B. góc X’O’Y’ = góc Y’O’Z’ = 135ᵒ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Đường gióng được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 25. Đường gióng vượt quá đường kích thước một đoạn:
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 2 ÷ 4 mm
D. Đáp án khác
Câu 26. Có mấy phương pháp vẽ hình chiếu vuông góc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Dưới vật thể
C. Sau vật thể
D. Trên vật thể
Câu 28. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất có mấy hướng chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
Câu 30. Trong hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà, ngoài bản vẽ hình chiếu vuông góc và mặt cắt ngôi nhà, người ta còn vẽ thêm:
A. Hình chiếu phối cảnh ngôi nhà
B. Hình chiếu trục đo ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Đối với ngôi nhà có nhiều tầng:
A. Chỉ cần vẽ một mặt bằng
B. Có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Mặt đứng ngôi nhà là:
A. Mặt chính
B. Mặt bên
C. Có thể là mặt chính hoặc mặt bên
D. Đáp án khác
Câu 33. Khi lập bản vẽ của vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34. “Chọn tỉ lệ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. “Kẻ khung bản vẽ và khung tên” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 36. “Đọc bản vẽ hai hình chiếu” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Nước nào thường sử dụng phương pháp chiếu góc thứ ba?
A. Việt Nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Một số nước Châu Mĩ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Cạnh khuất vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét liềm đậm
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Câu 39. Cạnh thấy vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Đường trục đối xứng có dạng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Phần tự luận
Đáp án và Thang điểm
1 – D 2 – D 3 – C 4 – D 5 – D 6 – A 7 – B 8 – A 9 – D 10 – B 11 – A 12 – A 13 – C 14 – C 15 – D 16 – C 17 – C 18 – B 19 – C 20 – B 21 – A 22 – D 23 – C 24 – B 25 – C 26 – B 27 – B 28 – C 29 – C 30 – C 31 – B 32 – C 33 – D 34 – B 35 – D 36 – A 37 – C 38 – A 39 – B 40 – B
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Sau khi thẩm định, đánh giá phương án thiết kế:
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 2. Hồ sơ kĩ thuật gồm:
A. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm
B. Các bản thuyết minh tính toán về sản phẩm
C. Các chỉ dẫn về vận hành, sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế là:
A. Đọc bản vẽ để thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế.
B. Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế
C. Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nội dung của bản vẽ lắp:
A. Trình bày hình dạng chi tiết
B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lập bản vẽ chi tiết gồm những bước nào?
A. Bố trí hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Đáp án khác
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
A. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng thẳng đứng đi qua cửa sổ
B. Mặt bằng là hình cắt đứng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
C. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
D. Đáp án khác
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Mỗi ngôi nhà chỉ có một mặt bằng
B. Nếu ngôi nhà có nhiều tầng thì phải có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng
C. Cứ 2 tầng thì có một mặt bằng
D. Đối với nhà có 2 tầng thì mặt bằng của 2 tầng giống nhau ở kí hiệu cầu thang.
Câu 9. Phần mềm hệ thống CAD thực hiện việc:
A. Tạo ra đối tượng vẽ
B. Giải bài toán dựng hình và vẽ hình
C. Xây dựng các hình chiếu vuông góc, hình cắt, mặt cắt.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phần mềm hệ thống CAD thực hiện hoạt động:
A. Không xây dựng hình chiếu trục đo
B. Không xây dựng hình chiếu phối cảnh
C. Tô, vẽ kí hiệu mặt cắt vật liệu
D. Không ghi kích thước
Câu 11. Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. “Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Tính toán lập bản vẽ thiết kế nhằm xác định:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kích thước sản phẩm
C. Chức năng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại bản vẽ kĩ thuật nào?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Tài liệu chính của hồ sơ kĩ thuật là:
A. Bản vẽ của sản phẩm
B. Bản thuyết minh sản phẩm
C. Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Bộ giá đỡ có mấy chi tiết?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 17. Bộ giá đỡ có:
A. Trục
B. Con lăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Khi lập bản vẽ chi tiết, bước 1 là:
A. Bố trí các hình biểu diễn
B. Bố trí khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Kích thước ghi trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hệ số biến dạng là:
A. Tỉ số giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
B. Tỉ số giữa độ dài thực của đoạn thẳng với độ dài hình chiếu của đoạn thẳng đó trên trục tọa độ
C. Tích giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 21. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng mấy loại hình chiếu trục đo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Góc X’O’Y’ = 120ᵒ
B. Góc Y’O’Z’ = 120ᵒ
C. Góc X’O’Z’ = 120ᵒ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 23. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. p = r = 1
B. q = 0,5
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Đường kích thước vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 25. Đường gióng:
A. Vuông góc với đường kích thước
B. Song song với đường kích thước
C. Cắt đường kích thước
D. Đáp án khác
Câu 26. Trước con số chỉ đường kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
Câu 27. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
Câu 28. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, để hình chiếu bằng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu bằng:
A. Lên trên 90ᵒ
B. Xuống dưới 90ᵒ
C. Sang phải 90ᵒ
D. Sang trái 90ᵒ
Câu 29. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 30. Có mấy loại hình biểu diễn chính của ngôi nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Mặt bằng là:
A. Hình chiếu bằng ngôi nhà
B. Hình chiếu đứng ngôi nhà
C. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Mặt đứng là mặt chính ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Hình cắt thể hiện:
A. Kết cấu các bộ phận nhà
B. Kích thước các bộ phận nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 34. “Ghi kích thước” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 35. “Vẽ mờ” bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 36. Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu để:
A. Vẽ hìnhh ciếu đứng
B. Vẽ hình chiếu bằng
C. Vẽ hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. “Vẽ hình chiếu trục đo” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Đường bao khuất vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Đường tâm có dạng:
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Đường bao thấy vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét đứt
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Đáp án và Thang điểm
1 – D 2 – D 3 – D 4 – C 5 – D 6 – A 7 – C 8 – B 9 – D 10 – C 11 – C 12 – D 13 -D 14 – C 15 – A 16 – D 17 – C 18 – C 19 – D 20 – A 21 – B 22 – D 23 – C 24 – B 25 – A 26 – B 27 – A 28 – A 29 – C 30 – C 31 – A 32 – A 33 – C 34 – C 35 – B 36 – D 37 – D 38 – C 39 – B 40 – A
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Thiết kế gồm mấy giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2. Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
Câu 3. Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:
A. Xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm
D. Chế tạo thử
Câu 4. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo chi tiết
B. Kiểm tra chi tiết
C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 5. Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có kiên quan?
A. Để hiểu công dụng chi tiết
B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6. Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện:
A. Hình dạng ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cấu tạo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có:
A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong quá trình thiết kế và chế tạo?
A. AUTOCAD
B. Photoshop
C. 3Dstudio
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trên thực tế, máy tính được sử dụng vào việc:
A. Vẽ
B. Thiết kế
C. Chế tạo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Chọn phát biểu sai:
A. Máy tính thay thế hết mọi hoạt động trí tuệ của con người
B. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là kiến thức
C. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là năng lực
D. Cả b và C đều đúng
Câu 11. Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. “Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là:
A. Điều tra nguyện vọng người tiêu dùng
B. Nghiên cứu nguyện vọng người tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng:
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến:
A. Thiết kế các công trình kiến trúc và xây dựng
B. Thi công các công trình kiến trúc và xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Bộ giá đỡ có:
A. Đai ốc
B. Giá đỡ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Khi lập bản vẽ chi tiết, sau khi chọn phương án biểu diễn sẽ:
A. Chọn khổ giấy
B. Chọn tỉ lệ
C. Vẽ theo trình tự nhất định
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Khi lập bản vẽ chi tiết, tiến hành vẽ mờ:
A. Hình dạng bên trong, bên ngoài các bộ phận
B. Hình cắt
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Trục đo là:
A. O’X’
B. O’Y’
C. O’Z’
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. p = q
B. q = r
C. p = r
D. P = q = r
Câu 21. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. (XOZ) // (P’)
B. (XOZ) ┴ (P’)
C. (XOZ) cắt (P’)
D. Đáp án khác
Câu 22. Khi vẽ hình chiếu trục đo, người ta vẽ hình hộp ngoại tiếp vật thể theo kích thước:
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đường kích thước:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Cắt phần tử cần ghi kích thước
C. Song song với phần tử cần ghi kích thước
D. Đáp án khác
Câu 24. Chữ số kích thước ghi trên bản vẽ:
A. Là kích thước thực
B. Là kích thước ghi theo tỉ lệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Hình chiếu vuông góc được vẽ theo:
A. Phương pháp chiếu góc thứ nhất
B. Phương pháp chiếu góc thứ ba
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
Câu 27. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu:
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Ở phương pháp chiếu góc thứ ba, để hình chiếu cạnh nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh:
A. Lên trên 90ᵒ
B. Xuống dưới 90ᵒ
C. Sang phải 90ᵒ
D. Sang trái 90ᵒ
Câu 29. Hệ số biến dạng trên trục O’Y’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bản vẽ xây dựng hay gặp nhất là:
A. Bản vẽ cầu đường
B. Bản vẽ nhà
C. Bản vẽ bến cảng
D. Đáp án khác
Câu 31. Trên mặt bằng thể hiện rõ?
A. Việc bố trí phòng
B. Việc bố trí nội thất
C. Việc bố trí bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Mặt đứng thể hiện:
A. Hình dáng nhà
B. Sự cân đối nhà
C. Vẻ đẹp bên ngoài nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. “Ghi kích thước” khi lập bản vẽ là:
A. Kẻ đường gióng
B. Kẻ đường kích thước
C. Ghi chữ số kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Bước 1 của lập bản vẽ vật thể thực hiện việc:
A. Quan sát vật thể
B. Phân tích vật thể
C. Chọn hướng chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. “Vẽ hình chiếu thứ 3” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Biểu diễn vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38. Đường giới hạn một phần hình cắt vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Câu 39. Đường tâm vẽ bằng nét
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Đường gióng có dạng
C.Cả A và B đều đúng
D.Đáp án khác
Đáp án và Thang điểm
1 – B 2 – D 3 – B 4 – C 5 – C 6 – D 7 – D 8 – D 9 – D 10 – A 11 – C 12 – B 13 – C 14 – C 15 – C 16 – C 17 – D 18 – D 19 – D 20 – D 21 – A 22 – D 23 – C 24 – A 25 – C 26 – C 27 – D 28 – D 29 – B 30 – B 31 – D 32 – D 33 – C 34 – D 35 – D 36 – B 37 – C 38 – B 39 – A 40 – A
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. “ Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử” thuộc giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Giai đoạn nào sau đây thuộc quá trình thiết kế?
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ chi tiết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Lắp ráp chi tiết
B. Chế tạo chi tiết
C. Kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 6. Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Chọn phát biểu sai:
A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,…
B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
Câu 8. Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể:
A. Thảm cỏ
B. Nhà
C. Công trình cần sửa chữa
D. Cây
Câu 9. Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là:
A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng
B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.
C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Sự xuất hiện hệ thống CAD vào khoảng:
A. 1950
B. 1955
C. 1960
D. 1965
Câu 11. Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế:
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. “Lập hồ sơ kĩ thuật” thuộc giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Căn cứ vào đâu để thu thập thông tin, tiến hành thiết kế?
A. Mục đích đề tài
B. Yêu cầu đề tài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Bản vẽ kĩ thuật có vai trò quan trọng đối với:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Chế tạo sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Công dụng của giá đỡ là:
A. Đỡ trục trong bộ giá đỡ
B. Đỡ con lăn trong bộ giá đỡ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Khi lập bản vẽ kĩ thuật, trước khi chọn phương án biểu diễn cần:
A. Phân tích hình dạng chi tiết
B. Phân tích kết cấu chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Bản vẽ lắp trình bày:
A. Hình dạng của một nhóm chi tiết
B. Vị trí tương quan của một nhóm chi tiết
C. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau
D. Đáp án khác
Câu 19. Góc trục đo là:
A. X’O’Y’
B. Y’O’Z’
C. X’O’Z’
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 20. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình chiếu trục đo nào?
A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều
B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Hình chiếu trục đo vuông góc đều thì trục nào biểu thị chiều cao?
A. O’X’
B. O’Y’
C. O’Z’
D. Đáp án khác
Câu 22. TCVN 5705 ; 1993 quy định quy tắc ghi:
A. Kích thước dài trên bản vẽ và tài liệu kĩ thuật
B. Kích thước góc trên bản vẽ và tài liệu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Đướng kích thước có:
A. Một đầu mút vẽ mũi tên
B. Hai đầu mút vẽ mũi tên
C. Có thể dùng gạch chéo thay cho mũi tên ở bản vẽ xây dựng
D. Cả B và C đều đúng
Câu 24. Trước con số chỉ bán kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
Câu 25. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 26. Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
Câu 27. Phương pháp chiếu góc thứ nhất thường được dùng ở nước nào?
A. Việt nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Đáp án A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Hệ số biến dạng trên trục O’Z’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Bản vẽ xây dựng là:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ cầu đường
C. Bản vẽ bến cảng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Mặt đứng là:
A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà
B. Hình cắt của ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Mặt đứng là mặt bên ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Hình cắt là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với:
A. Một mặt đứng ngôi nhà
B. Hai mặt đứng ngôi nhà
C. Ba mặt đứng ngôi nhà
D. Bốn mặt đứng ngôi nhà
Câu 33. “Tô đậm” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. “Tô đậm” khi lập bản vẽ là:
A. Tô đậm nét biểu diễn cạnh thấy
B. Tô đậm nét biểu diễn đường bao thấy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu là:
A. Chiếu vuông góc với mặt trước
B. Chiếu vuông góc với mặt bên
C. Chiếu vuông góc với mặt bên trái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. “Vẽ hình cắt” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Ngoài bốn bước của biểu diễn vật thể, còn có mấy bước phụ khác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38. Đường trục đối xứng vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Câu 39. Đường gạch gạch trên mặt cắt vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Đường gạch gạch trên mặt cắt có dạng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án và Thang điểm
1 – A 2 – C 3 – B 4 – B 5 – A 6 – D 7 – B 8 – D 9 – D 10 -C 11 – C 12 – D 13 – C 14 – B 15 – C 16 – C 17 – C 18 – C 19 – D 20 – C 21 – C 22 – C 23 – D 24 – A 25 – B 26 – D 27 – C 28 – C 29 – D 30 – A 31 – B 32 – A 33 – D 34 – C 35 – D 36 – C 37 – D 38 – C 39 – C 40 – A
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Sau khi thẩm định, đánh giá phương án thiết kế:
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 2. Hồ sơ kĩ thuật gồm:
A. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm
B. Các bản thuyết minh tính toán về sản phẩm
C. Các chỉ dẫn về vận hành, sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế là:
A. Đọc bản vẽ để thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế.
B. Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế
C. Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nội dung của bản vẽ lắp:
A. Trình bày hình dạng chi tiết
B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lập bản vẽ chi tiết gồm những bước nào?
A. Bố trí hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Đáp án khác
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
A. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng thẳng đứng đi qua cửa sổ
B. Mặt bằng là hình cắt đứng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
C. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
D. Đáp án khác
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Mỗi ngôi nhà chỉ có một mặt bằng
B. Nếu ngôi nhà có nhiều tầng thì phải có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng
C. Cứ 2 tầng thì có một mặt bằng
D. Đối với nhà có 2 tầng thì mặt bằng của 2 tầng giống nhau ở kí hiệu cầu thang.
Câu 9. Phần mềm hệ thống CAD thực hiện việc:
A. Tạo ra đối tượng vẽ
B. Giải bài toán dựng hình và vẽ hình
C. Xây dựng các hình chiếu vuông góc, hình cắt, mặt cắt.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phần mềm hệ thống CAD thực hiện hoạt động:
A. Không xây dựng hình chiếu trục đo
B. Không xây dựng hình chiếu phối cảnh
C. Tô, vẽ kí hiệu mặt cắt vật liệu
D. Không ghi kích thước
Câu 11. Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. “Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Tính toán lập bản vẽ thiết kế nhằm xác định:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kích thước sản phẩm
C. Chức năng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại bản vẽ kĩ thuật nào?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Tài liệu chính của hồ sơ kĩ thuật là:
A. Bản vẽ của sản phẩm
B. Bản thuyết minh sản phẩm
C. Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Bộ giá đỡ có mấy chi tiết?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 17. Bộ giá đỡ có:
A. Trục
B. Con lăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Khi lập bản vẽ chi tiết, bước 1 là:
A. Bố trí các hình biểu diễn
B. Bố trí khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Kích thước ghi trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hệ số biến dạng là:
A. Tỉ số giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
B. Tỉ số giữa độ dài thực của đoạn thẳng với độ dài hình chiếu của đoạn thẳng đó trên trục tọa độ
C. Tích giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 21. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng mấy loại hình chiếu trục đo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Góc X’O’Y’ = 120ᵒ
B. Góc Y’O’Z’ = 120ᵒ
C. Góc X’O’Z’ = 120ᵒ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 23. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. p = r = 1
B. q = 0,5
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Đường kích thước vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 25. Đường gióng:
A. Vuông góc với đường kích thước
B. Song song với đường kích thước
C. Cắt đường kích thước
D. Đáp án khác
Câu 26. Trước con số chỉ đường kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
Câu 27. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
Câu 28. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, để hình chiếu bằng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu bằng:
A. Lên trên 90ᵒ
B. Xuống dưới 90ᵒ
C. Sang phải 90ᵒ
D. Sang trái 90ᵒ
Câu 29. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 30. Có mấy loại hình biểu diễn chính của ngôi nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Mặt bằng là:
A. Hình chiếu bằng ngôi nhà
B. Hình chiếu đứng ngôi nhà
C. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Mặt đứng là mặt chính ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Hình cắt thể hiện:
A. Kết cấu các bộ phận nhà
B. Kích thước các bộ phận nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 34. “Ghi kích thước” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 35. “Vẽ mờ” bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 36. Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu để:
A. Vẽ hìnhh ciếu đứng
B. Vẽ hình chiếu bằng
C. Vẽ hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. “Vẽ hình chiếu trục đo” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Đường bao khuất vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Đường tâm có dạng:
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Đường bao thấy vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét đứt
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Đáp án và Thang điểm
1 – D 2 – D 3 – D 4 – C 5 – D 6 – A 7 – C 8 – B 9 – D 10 – C 11 – C 12 – D 13 -D 14 – C 15 – A 16 – D 17 – C 18 – C 19 – D 20 – A 21 – B 22 – D 23 – C 24 – B 25 – A 26 – B 27 – A 28 – A 29 – C 30 – C 31 – A 32 – A 33 – C 34 – C 35 – B 36 – D 37 – D 38 – C 39 – B 40 – A
Xem thêm bộ đề thi Công Nghệ lớp 11 mới năm học 2022 – 2023 chọn lọc khác:
- Đề thi Công nghệ lớp 11 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án (4 đề)
Săn SALE shopee tháng 5:
- Mỹ phẩm SACE LADY giảm tới 200k
- SRM Simple tặng tẩy trang 50k
- Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!