Chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2021
Năm nay, nhìn chung điểm chuẩn cao hơn năm trước, có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 29,99 điểm. Cục Đào tạo lưu ý thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính) về cho đơn vị Công an nơi thí sinh sơ tuyển.
Sau đây là mức điểm chuẩn vào các trường CAND:
ĐIỂM CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021
Trường
Địa bàn tuyển
Điểm trúng tuyển nam
Điểm trúng tuyển nữ
A00
A01
C00
C03
D01
D04
B00
A00
A01
C00
C03
D01
D04
1. Học viện An ninh nhân dân
Nghiệp vụ An ninh
Địa bàn 1
26,2
27,24
26,66
27,56
27,81
29,99
28,55
29,26
Địa bàn 2
26,51
26,73
27,08
26,49
28,01
29,84
28,69
29,3
Địa bàn 3
26,15
26,34
27,2
26,08
26,09
28,16
28,41
28,2
Địa bàn 8
22,63
21,96
20,25
Ngành An toàn thông tin
Phía Bắc
27,69
26,55
27,28
29,39
Phía Nam
23,14
24,86
24,94
26,8
Ngành Y khoa
Phía Bắc
24,45
Phía Nam
23,05
2. Học viện Cảnh sát nhân dân
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
Địa bàn 1
25,39
27,03
25,94
26,54
27,98
29,75
28,83
28,97
Địa bàn 2
26,33
27,15
26,51
26,39
28,65
28,23
27,91
28,18
Địa bàn 3
25,63
26,54
26,13
26,43
26,88
28,28
28,21
28,26
Địa bàn 8
23,09
24,76
23,93
3. Học viện Chính trị CAND
Xây dựng lực lượng CAND
Phía Bắc
26,28
28,39
27,88
25,01
27,89
30,34
28,39
28,45
Phía Nam
28,29
27,19
24,4
29,55
27,54
26,61
4. Trường Đại học An ninh nhân dân
Ngành Nghiệp vụ an ninh
Địa bàn 4
24,86
26,11
25,21
25,89
27,35
27,63
27,2
27,69
Địa bàn 5
25,68
26,36
26,53
26,88
28,5
27,91
27,94
29,51
Địa bàn 6
24,01
24,93
24,38
24,56
25,68
27,33
26,01
26,78
Địa bàn 7
25,83
26,9
26,94
26,48
27,49
28,14
27,84
28,69
Địa bàn 8
23,04
25,76
22,41
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát
Địa bàn 4
24,51
25,39
24,93
24,03
26,66
27,65
28,03
27,75
Địa bàn 5
25,63
26,85
26,06
27,43
27,11
27,21
28,26
27,66
Địa bàn 6
24,58
25,5
24,24
25,36
25,25
27,04
26,34
26,15
Địa bàn 7
25,51
26,48
26,21
25,94
25,65
27,26
27,35
27,48
Địa bàn 8
23,61
24,5
23,8
24,76
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
Phía Bắc
24,09
26,96
Phía Nam
21,43
25,25
7. Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND
Kỹ thuật CAND
Phía Bắc
25,2
25,66
27,34
27,98
Phía Nam
21,14
23,14
26,33
27,15
8. Học viện Quốc tế
Ngôn ngữ Anh
Toàn quốc
24,68
27,86
Ngôn ngữ Trung Quốc
Toàn quốc
23,1
26,74
27,08
26,23
Danh mục tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Toán, Văn, Sử
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung
B00: Toán, Hóa, Sinh
Danh mục Địa bàn xét tuyển
Địa bàn
Tên đơn vị cụ thể
Phía Bắc
từ Thừa Thiên – Huế trở ra.
Phía Nam
từ Đà Nẵng trở vào.
Địa bàn 1
gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
Địa bàn 2
gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
Địa bàn 3
gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế .
Địa bàn 4
gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
Địa bàn 5
gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Địa bàn 6
gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
Địa bàn 7
gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Địa bàn 8
gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ
Trích nguồn: Báo CAND online.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!