Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An 2022 – 2023
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Nghệ An năm học 2022 – 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Nghệ An.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nghệ An
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Nghệ An năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Nghệ An công bố chính thức.
THPT Huỳnh Thúc Kháng là 23,50 điểm
THPT Hà Huy Tập là 20,50 điểm
THPT Quỳnh Lưu 1 là 14,30 điểm
THPT Nguyễn Duy Trinh là 15,65 điểm
THPT Nam Đàn 1 là 15 điểm
THPT Kim Liên là 11,80 điểm
THPT Nam Đàn 2 là 9,25 điểm
THPT Nghi Lộc 2 là 10,40 điểm
THPT Nghi Lộc 3 là 12,60 điểm
THPT Nghi Lộc 5 là 11,25 điểm
THPT Nghi Lộc 4 là 11,15 điểm
THPT Nguyễn Xuân Ôn là 14,35 điểm
THPT Nguyễn Sỹ Sách là 11 điểm
THPT Phan Đăng Lưu là 13,25 điểm
THPT Lê Viết Thuật là 20,60 điểm.
THPT Đô Lương 4: 12,50 điểm
Theo kế hoạch, đến ngày 16/7, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ xét điểm chuẩn đợt 2 các trường THPT công lập có tuyển NV1.
Nguồn: Báo Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 của THPT chuyên Đại học Vinh
Lớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Tiếng Anh25.35Chuyên Hóa học19.76Chuyên Sinh học18.41Chuyên Tin học – Nguyện vọng 1
18.33 (thi tin)
18,62 (thi toán)
Chuyên Tin học – Nguyện vọng 220,96Chuyên Toán học21.65Ngữ văn28.55Chuyên Vật lý20.41
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2021 (TP Vinh)
Lớp chuyênĐiểm chuẩnchuyên Toán44,27chuyên Sinh học40,08chuyên Tiếng Anh49,70chuyên Ngữ văn45,30chuyên Tin học46,08Chuyên Tin (điểm toán)42,08chuyên Hóa học44,98chuyên Vật lý43,10chuyên Địa lý42,20chuyên Lịch sử41,33chuyên ngoại ngữ (Anh – Nhật)47,05chuyên Tiếng Nga45,45chuyên Tiếng Pháp27,80chuyên Khoa học Tự nhiên43,11
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nghệ An
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Công lập Nghệ An 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của THPT chuyên Đại học Vinh
Môn ChuyênĐiểm chuẩnTiếng Anh21,62Hóa học19,47Sinh học21,95Tin học – Nguyện vọng 119,27Tin học – Nguyện vọng 220,08Toán học20,36Ngữ văn27,28Vật lý18,01
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)
Lớp chuyênĐiểm chuẩnchuyên Toán45,60chuyên Sinh học45,35chuyên Tiếng Anh46,88chuyên Ngữ văn44,98chuyên Tin học42,03Chuyên Tin (điểm toán)42,17chuyên Hóa học45.07chuyên Vật lý41,20chuyên Địa lý41,15, 44,25 (thi văn)chuyên Lịch sử41,80, 43,95 (thi văn)chuyên ngoại ngữ (Anh – Nhật)44,75chuyên Tiếng Nga39,10, 42,30 (thi anh)chuyên Tiếng Pháp31chuyên Khoa học Tự nhiên
Toán là 43,90 điểm
Sinh là 44,95 điểm
Hóa học là 44,35 điểm
Vật lý là 39,98 điểm.
Điểm chuẩn Nghệ An năm 2019
Điểm chuẩn THPT chuyên Phan Bội Châu (TP Vinh)
Lớp chuyênĐiểm chuẩnchuyên Toán45,71chuyên Sinh học44,78chuyên Tiếng Anh43,88chuyên Ngữ văn43,12chuyên Tin học42,50chuyên Hóa học41,70chuyên Vật lý34,93chuyên Địa lý37,40chuyên Lịch sử34,62chuyên ngoại ngữ (Anh – Nhật)39,60chuyên Tiếng Nga35chuyên Tiếng Pháp24,50chuyên Khoa học Tự nhiên33,23
Điểm chuẩn vào 10 các trường Công lập
Các em lưu ý đây là điểm chuẩn dự kiến của NV1, đến ngày 15/7, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường đã xét duyệt ngày 11/7.
Ngày 18/7, Sở sẽ duyệt các trường THPT còn lại và sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường này vào ngày 23/7.
Đến ngày 26/7, Sở sẽ duyệt điểm trúng tuyển cho các trường ngoài công lập.
TRƯỜNGĐiểm chuẩn NV1Huỳnh Thúc Kháng34,5Diễn Châu 217,8Diễn Châu 324,26Diễn Châu 424,9Phan Đăng Lưu22,3Đô Lương 131Đô Lương 328,1Anh Sơn 122,4Con Cuông13Nam Yên Thành16,5Bắc Yên Thành22,4Yên Thành 312,9 (NV2 16,5)Nguyễn Duy Trinh22,2Nguyễn Xuân Ôn24Thái Lão24,2Kim Liên15,2Mường Quạ11,4Cửa LòPhạm Hồng TháiDiễn Châu 5Quỳnh Lưu 124,5Quỳnh Lưu 221,6Quỳnh Lưu 323,5Quỳnh Lưu 422,7Nguyễn Đức Mậu17,7Tân KỳNam Đàn 1Hoàng Mai24,8Hoàng Mai 2 – Tx Hoàng Mai19,7Nghi Lộc 4Nghi Lộc 5Lê LợiThanh Chương 3Nguyễn Sỹ SáchTương Dương 1Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên)THPT DTNT Tỉnh21,2 (tùy huyện)
Điểm chuẩn trúng tuyển 2018 – 2019
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT hệ không chuyên
TRƯỜNGNV1Thái LãoCửa Lò27,1Phạm Hồng Thái18,2Diễn Châu 217,2Diễn Châu 322,4Diễn Châu 418,7Diễn Châu 520,2Nguyễn Xuân Ôn24,3Quỳnh Lưu 122,9Quỳnh Lưu 218,3Quỳnh Lưu 321,2Quỳnh Lưu 421,9Phan Đăng Lưu19,6Đô Lương 129,2Anh Sơn 123,2Con Cuông10,4Huỳnh Thúc Kháng38,6Tân Kỳ16,7Nam Đàn 126,1Hoàng Mai24,4Nam Yên Thành8,3Bắc Yên Thành21,4Nguyễn Duy Trinh24,4Nghi Lộc 420,7Nghi Lộc 516,1Lê Lợi18,3Thanh Chương 37,7Nguyễn Sỹ Sách10,5Tương Dương 14,6Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên)12,8
Điểm chuẩn vào 10 năm 2018 của THPT chuyên Đại học Vinh
STTMôn ChuyênĐiểm chuẩn1Tiếng Anh36,702Hóa học30,153Sinh học33,004Tin học – Nguyện vọng 133,30Tin học – Nguyện vọng 234,205Toán học35,006Ngữ văn35,107Vật lý33,25
Điểm chuẩn vào 10 năm 2018 của THPT chuyên Phan Bội Châu
STTMôn ChuyênĐiểm chuẩn1Tiếng Anh45,82Anh – Nhật413Pháp34,34Nga42,95Ngữ văn44,46Sử427Địa41,888Toán học43,759Tin41,2510Vật lý41,2511Hóa học4212Sinh học45,3313Chuyên Lĩnh vực TN41,08
Điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An 2017/2018
TRƯỜNGNV1Chuyên Phan Bội Châu
chuyên Toán (46,90 điểm),
chuyên Hóa học (47,78 điểm),
chuyên Sinh học (46,9 điểm),
chuyên Tin học (45,05 điểm),
chuyên Vật lý (39,25 điểm),
chuyên Văn (45,07 điểm),
chuyên Văn (45,07 điểm),
chuyên Sử (44,38 điểm),
chuyên Địa lý (41,45 điểm),
Tiếng Anh (45,33 điểm),
chuyên Tiếng Nga (38,1 điểm),
chuyên Tiếng Pháp (29,03 điểm),
lớp chuyên KHTN (Hóa học 46,6 điểm, Vật lý 37,08 điểm, Sinh học 46,05, Toán 44,28 điểm),
chuyên Ngoại ngữ (41,13 điểm).
Phạm Hồng Thái23.8Kim Liên19.75Diễn Châu 424.5Diễn Châu 524.5Nguyễn Xuân Ôn29Quỳnh Lưu 126.5Quỳnh Lưu 321.8Quỳnh Lưu 424.5Phan Đăng Lưu20.5Bắc Yên Thành25Đô Lương 127.5Đô Lương 217.8Đô Lương 331.9Đô Lương 425.7Huỳnh Thúc Kháng38.25Tây Hiếu13.5Đông Hiếu16.6Quỳ Hợp 210.3Nam Đàn 127.751.516.7Lê Hồng Phong27Hoàng Mai26
Điểm chuẩn lớp 10 2016/2017
TRƯỜNGNV1NV201/05/201914.25Lê Hồng Phong20.2523.5Thái Lão24Hà Huy Tập29.431.4Đặng Thúc Hứa16.95Lê Viết Thuật29.2531.25Phạm Hồng Thái19Kim Liên20Diễn Châu 220.75Diễn Châu 326.75Diễn Châu 422.5Diễn Châu 522.25Nguyễn Xuân Ôn29Quỳnh Lưu 127Quỳnh Lưu 221Quỳnh Lưu 317.5Quỳnh Lưu 419.5Nguyễn Đức Mậu20Phan Đăng Lưu18Yên Thành 217.5Đô Lương 128.7Đô Lương 213Đô Lương 327.5Đô Lương 426Anh Sơn 119Huỳnh Thúc Kháng37.9Tây Hiếu8.75Đông Hiếu11.25Tân Kỳ 39.25Quỳ Hợp9.25Huỳnh Thúc Kháng37.9
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An qua các năm!
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!