Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa Điểm chuẩn vào 10 năm
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 tại Thanh Hóa diễn ra trong 2 ngày từ 17/6 – 18/6/2022, với 3 môn Văn, Toán, Tiếng Anh. Kỳ thi vào 10 năm nay có hơn 41.200 thí sinh đăng ký dự thi.
Hiện tại, sở GD&ĐT Thanh Hóa chưa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2021 Thanh Hóa trong bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa công lập
…………..
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn 2022
Điểm dự kiến trúng tuyển vào các lớp chuyên của Trường THPT chuyên Lam Sơn năm nay với môn Toán là 35,75 điểm; Vật lý: 37,45 điểm; Hóa học: 34,55 điểm; Sinh học: 35,65 điểm; Tin học: 33,55 điểm; Ngữ văn: 38,05 điểm; Lịch sử: 33,95 điểm; Địa lý: 33,95 điểm và tiếng Anh là 37,70 điểm.
Đây là dự kiến điểm chuẩn, sau khi rà soát, thống nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ phê duyệt và công bố chính thức.
Theo dự kiến điểm trúng tuyển, năm nay, 11 lớp chuyên đều tuyển đủ chỉ tiêu (35 học sinh/lớp) với tổng số 385 học sinh. Trong đó, chuyên Toán 2 lớp, chuyên tiếng Anh 2 lớp, các lớp chuyên Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý, mỗi chuyên 1 lớp.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa công lập
TT Tên trường Điểm chuẩn Điểm NN đỗ 1 THCS và THPT Bá Thước 9.20 9.20 2 THCS&THPT Nghi Sơn 20.60 20.60 3 THCS&THPT Như Thanh 17.20 17.20 4 THCS&THPT Như Xuân 8.30 8.20 5 THCS&THPT Quan Hóa 13.00 13.00 6 THCS&THPT Quan Sơn 4.50 4.50 7 THCS&THPT Thống Nhất 12.90 12.90 8 THPT Ba Đình 6.30 6.30 9 THPT Bá Thước 7.70 7.70 10 THPT Bắc Sơn 9.00 9.00 11 THPT Bỉm Sơn 27.00 27.00 12 THPT Cầm Bá Thước 11.90 11.90 13 THPT Cẩm Thuỷ 1 11.70 11.70 14 THPT Cẩm Thuỷ 2 13.00 12.90 15 THPT Cẩm Thuỷ 3 12.50 12.50 16 THPT Chu Văn An 23.60 23.50 17 THPT Đặng Thai Mai 21.50 21.40 18 THPT Đào Duy Từ 32.40 32.40 19 THPT Đông Sơn 1 27.50 27.30 20 THPT Đông Sơn 2 21.20 21.20 21 THPT Hà Trung 21.70 21.70 22 THPT Hà Văn Mao 8.00 8.00 23 THPT Hàm Rồng 34.80 34.70 24 THPT Hậu Lộc 1 18.90 18.90 25 THPT Hậu Lộc 2 18.40 18.40 26 THPT Hậu Lộc 3 21.60 21.60 27 THPT Hậu Lộc 4 21.00 21.00 28 THPT Hoằng Hoá 2 27.20 27.20 29 THPT Hoằng Hoá 3 19.30 19.20 30 THPT Hoằng Hoá 4 27.10 26.90 31 THPT Hoàng Lệ Kha 17.90 17.90 32 THPT Lam Kinh 21.40 21.30 33 THPT Lang Chánh 2.90 2.90 34 THPT Lê Hoàn 16.50 16.50 35 THPT Lê Hồng Phong 19.10 19.00 36 THPT Lê Lai 5.00 5.00 37 THPT Lê Lợi 21.20 21.20 38 THPT Lê Văn Hưu 22.00 21.90 39 THPT Lương Đắc Bằng 24.70 24.70 40 THPT Mai Anh Tuấn 10.00 10.00 41 THPT Mường Lát 17.70 17.50 42 THPT Nga Sơn 6.70 6.70 43 THPT Ngọc Lặc 12.30 12.30 44 THPT Nguyễn Mộng Tuân 19.30 19.20 45 THPT Nguyễn Quán Nho 18.70 18.50 46 THPT Nguyễn Thị Lợi 19.60 19.50 47 THPT Nguyễn Trãi 28.80 28.80 48 THPT Như Thanh 20.30 20.20 49 THPT Như Thanh 2 11.50 11.50 50 THPT Như Xuân 9.10 8.90 51 THPT Như Xuân 2 8.10 8.10 52 THPT Nông Cống 1 17.10 17.10 53 THPT Nông Cống 2 19.90 19.90 54 THPT Nông Cống 3 14.90 14.70 55 THPT Nông Cống 4 17.50 17.50 56 THPT Quan Hoá 12.70 12.70 57 THPT Quan Sơn 6.90 6.90 58 THPT Quảng Xương 1 18.60 18.60 59 THPT Quảng Xương 2 18.50 18.50 60 THPT Quảng Xương 4 23.80 23.70 61 THPT Sầm Sơn 25.70 25.40 62 THPT Thạch Thành 1 19.50 19.40 63 THPT Thạch Thành 2 13.20 13.20 64 THPT Thạch Thành 3 17.90 17.70 65 THPT Thạch Thành 4 18.20 18.20 66 THPT Thiệu Hoá 12.90 12.90 67 THPT Thọ Xuân 4 12.40 12.40 68 THPT Thọ Xuân 5 20.90 20.80 69 THPT Thường Xuân 2 6.60 6.60 70 THPT Thường Xuân 3 4.60 4.60 71 THPT Tĩnh Gia 1 20.60 20.50 72 THPT Tĩnh Gia 2 23.50 23.50 73 THPT Tĩnh Gia 3 16.80 16.70 74 THPT Tĩnh Gia 4 15.40 15.30 75 THPT Tô Hiến Thành 24.10 24.00 76 THPT Tống Duy Tân 11.70 11.70 77 THPT Triệu Sơn 1 22.40 22.20 78 THPT Triệu Sơn 2 20.20 20.10 79 THPT Triệu Sơn 3 21.90 21.90 80 THPT Triệu Sơn 4 23.60 23.30 81 THPT Triệu Sơn 5 18.50 18.50 82 THPT Vĩnh Lộc 14.20 14.00 83 THPT Yên Định 1 16.00 16.00 84 THPT Yên Định 2 18.90 18.90 85 THPT Yên Định 3 14.50 14.50
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn 2021
MÔN CHUYÊN Điểm chuẩn Chuyên Toán 42,7 Chuyên Vật lý 44,6 Chuyên Hóa 45,45 Chuyên Sinh 41,55 Chuyên Tin 41 Chuyên Ngữ văn 48,35 Chuyên Lịch sử 45,75 Chuyên Địa lý 44,65 Chuyên Tiếng Anh 45,95
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!