Đoạn văn tiếng Anh viết về món ăn yêu thích (Gợi ý + 28 mẫu)

Nói về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề thường xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh như Ielts, Toeic,… Các bạn có thể viết về các món ăn như: bún, phở, cam chiên, bánh cuốn, bánh xèo, mì quảng, nem chua.

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh gồm gợi ý cách viết, từ vựng và 28 đoạn văn mẫu hay có dịch. Hi vọng qua đoạn văn viết về món ăn yêu thích các bạn có thêm nhiều nguồn tư liệu hữu ích nhanh chóng viết đoạn văn cuốn hút để lại nhiều ấn tượng. Ngoài ra các bạn xem thêm: đoạn văn tiếng Anh về ngôi nhà mơ ước, đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi.

Đọc thêm:  BTW là gì trong tiếng Anh viết tắt của từ nào, giải thích ý nghĩa

Cách viết đoạn văn tiếng Anh về món ăn yêu thích

1. Mở đoạn:

Giới thiệu chung về món ăn cần miêu tả (gợi ý nêu 1 điểm đặc sắc để lại ấn tượng nhất)

2. Thân đoạn:

  • Tại sao bạn lại biết món ăn này? Nguồn gốc xuất xứ của món ăn?
  • Nguyên liệu chính làm nên món ăn?
  • Cảm nhận khi ăn món ăn?

3. Kết đoạn:

Cảm nghĩ về món ăn này.

Tính từ miêu tả món ăn yêu thích bằng tiếng Anh

Số thứ tựTính từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1 addictive /əˈdɪktɪv/gây nghiện2 bitter /ˈbɪtə/đắng3 bitter sweet /ˈbɪtə swiːt/vừa ngọt vừa đắng4 bland /blænd/nhạt5 burnt /bɜːnt/cháy6 buttery /ˈbʌtəri/có vị bơ7 cooked /kʊkt/chín8 creamy /ˈkriːmi/mềm mịn như kem9 crispy /krɪspi/giòn10 crumbly /ˈkrʌmbli/vụn11 crunchy /ˈkrʌnʧi/giòn12 chocolaty /ˈtʃɒkləti/có vị sô-cô-la13 delicious /dɪˈlɪʃəs/rất ngon14 fragrant /ˈfreɪgrənt/thơm15 fresh /frɛʃ/tươi16 go off /gəʊ ɒf/bị hỏng17 greasy /ˈgrisi/ngấy mỡ18 healthy /ˈhɛlθi/tốt cho sức khỏe19 hot /hɒt/cay20 minty /ˈmɪnti/có vị bạc hà21 moist /mɔɪst/mềm ẩm22 mouldy /ˈməʊldi/bị mốc23 mushy /ˈmʌʃi/mềm xốp24 over-cooked /ˈəʊvə-kʊkt/nấu quá kĩ25 rancid /ˈrænsɪd/bị hỏng (bơ)26 raw /rɔː/sống27 rotten /ˈrɒtn/bị hỏng (hoa quả, thịt)28 salty /ˈsɔːlti/mặn29 savoury /ˈseɪvəri/ngon đậm đà30 sickly /ˈsɪkli/mùi tanh khó chịu31 skinless /ˈskɪnləs/không có da32 soft /sɒft/mềm33 sour /ˈsaʊə/chua34 spicy /ˈspaɪsi/cay35 stale /steɪl/bị hỏng (bánh mì)36 sugary /ˈʃʊgəri/ngọt như đường37 sweet /swiːt/ngọt38 tasty /teɪsti/ngon39 tender /ˈtɛndə/mềm40 tough /tʌf/dai, cứng41 under-done /ˈʌndə-dʌn/tái42 unhealthy /ʌnˈhɛlθi/không tốt cho sức khỏe

Nói về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh ngắn

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Món ăn yêu thích bằng tiếng Anh

Nói về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Cốm)

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Gà rán)

Đoạn văn mẫu 1

Đọc thêm:  TOP 10 NHẬT BÁO TIẾNG ANH HỮU ÍCH - Langmaster

Đoạn văn mẫu 2

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bò wellington)

Vocabulary:

  • Reputation (n): danh tiếng
  • Olive oil (n): dầu ô-liu
  • Cake layer (n): lớp vỏ bánh

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bánh mì)

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Đoạn văn mẫu 3

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Cơm chiên)

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bánh cuốn)

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Nem rán)

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bún bò Huế)

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Rau muống luộc)

Vocabulary:

  • Bindweed (n): Rau muống, rau bìm bìm.
  • Wealthy (adj): Giàu có.
  • Pinch (n): Một nhúm, một ít.
  • Fibre (n): Chất xơ.

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bún thịt nướng)

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Spaghetti)

Vocabulary:

  • Traditional dish (n): Món ăn truyền thống
  • To originate from (v): bắt nguồn từ
  • Diet people (n): người ăn kiêng

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Mì Quảng)

Bài làm mẫu 1

Bài làm mẫu 2

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bánh xèo)

Bài làm mẫu 1

Vocabulary:

  • Porridge (n): Cháo đặc, chè.
  • Glutinous rice (n): Gạo nếp.
  • Shredded (adj): Xé vụn, vụn.
  • Coconut milk (n): Nước cốt dừa.
  • Digestive (n): Hệ tiêu hóa.

Bài làm mẫu 2

Vocabulary:

  • Rice flour (n): bột mì
  • Coconut cream (n): cốt dừa
  • Turmeric (n): nghệ
  • Culinary culture (n): văn hóa ẩm thực
  • Crispy pancake (n): bánh xèo
  • Traditional sauce (n): nước chấm truyền thống
Đọc thêm:  Viết về nơi bạn đang sống bằng tiếng Anh: Dàn ý, từ vựng, bài mẫu

Bài làm mẫu 3

Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Phở)

Bài làm mẫu 1

Vocabulary:

  • Anise (n): Quả hồi.
  • Cinnamon (n): Quế.
  • Stock (n): Nước hầm xương.
  • Basil (n): Rau húng quế.
  • Coriander (n): Rau ngò.
  • Bean sprout (n): Giá đỗ.

Bài làm mẫu 2

Bài làm mẫu 3

Bài làm mẫu 4

Bài làm mẫu 5

Bài làm mẫu 6

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button