Đoạn văn tiếng Anh viết về một thành phố mà em thích (26 mẫu)

Viết đoạn văn ngắn về thành phố yêu thích bằng tiếng anh là một trong những chủ đề quen thuộc thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh.

Viết về thành phố bạn đang sống bằng tiếng Anh gồm từ vựng và 26 đoạn văn mẫu có dịch viết về tỉnh Ninh Bình, Hà Nội, Đà Nẵng, Đà Lạt, Hồ Chí Minh, Hội An, Cố đô Huế, Cần Thơ. Nói về thành phố bằng tiếng Anh giúp các bạn học sinh, sinh viên có thêm nhiều gợi ý ôn tập trong quá trình suy luận, diễn giải vấn đề một cách logic. Từ đó biết sử dụng vốn từ, kiến thức ngữ pháp để viết đúng, viết hay tự tin hơn với khả năng viết đoạn văn. Để viết đoạn văn tiếng Anh về thành phố yêu thích các bạn cần phân chia bố cục cho bài viết một cách rõ ràng nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: Đoạn văn tiếng Anh viết về thành phố Vũng Tàu, Đoạn văn tiếng Anh viết về New York.

Một số từ vựng viết về thành phố

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 City /ˈsɪti/ Thành phố 2 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ Vỉa hè 3 Traffic light /ˈtræfɪk laɪt / Đèn giao thông 4 Signpost /ˈsaɪnpoʊst/ Cột biển báo 5 Office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ Tòa nhà văn phòng 6 Corner /ˈkɔː.nəʳ/ Góc đường 7 Intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ Giao lộ 8 Pedestrian /pəˈdes.tri.ən/ Người đi bộ 9 Subway station /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ Trạm xe điện ngầm 10 Avenue /ˈævənuː/ Đại lộ 11 Apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ Chung cư 12 Bus stop /bʌs/ Điểm dừng xe bus 13 Downtown /’dauntaun/ trung tâm thành phố 14 Slumdog khu ổ chuột 15 Shopping mall /’ʃɔpiɳ/ trung tâm thương mại 16 Food courts /fu:d//kɔ:t/ quầy ăn 17 Industrial zone /in’dʌstriəl/ khu công nghiệp 18 Tunnel /’tʌnl/ Đường hầm 19 roundabout /’raundəbaut/ Vòng xoay 20 fountain /’fauntin/ Đài phun nước 21 Signpost /ˈsaɪnpoʊst/ Cột biển báo 22 Street sign /striːt saɪn/ Chỉ dẫn đường 23 Corner /ˈkɔː.nəʳ/ Góc đường 24 Lane /leɪn/ Làn đường 25 Department store /dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/ Bách hóa tổng hợp 26 Dotted line /ˈdɑːtɪd laɪn/ Vạch phân cách 27 Intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ Giao lộ 28 Elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ Thang máy 29 Newsstand /ˈnjuːz.stænd/ Sạp báo 30 Drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ Hiệu thuốc 31 Cosmopolitan city /,kɔzmə’pɔlitən/ đô thị quốc tế 32 High-rise flat /flæt/ căn hộ chưng cư cao tầng 33 Volume of traffic /’vɔljum//træfik/ lưu lượng tham gia giao thông 34 Parking lot /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ Bãi đỗ xe 35 Taxi rank /ˈtæksi ræŋk/ Bãi đỗ taxi 36 Crosswalk /ˈkrɒs.wɔːk/ Vạch kẻ qua đường (người đi bộ) 37 Wastebasket /ˈweɪstbæskɪt/ Thùng rác 38 Street sign /striːt saɪn/ Chỉ dẫn đường 39 Restroom /ˈrestruːm / Nhà vệ sinh 40 Pedestrian subway /pəˈdestriən ˈsʌbweɪ/ Đường hầm đi bộ

Đọc thêm:  Ad là gì? Ý nghĩa từ Ad trong các lĩnh vực

Miêu tả thành phố bằng tiếng Anh

Viết về tỉnh Ninh Bình bằng tiếng Anh

Viết về thành phố Hà Nội bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Vocabulary:

  • Red River Delta: đồng bằng sông Hồng
  • Infrastructure: cơ sở hạ tầng
  • Prestigious: uy tín
  • Administrative office: cơ quan hành chính
  • Foreign Trade university: đại học ngoại thương
  • Hanoi university of science and technology: đại học bách khoa
  • National Economics university: đại học kinh tế quốc dân
  • Bustling: nhộn nhịp

Đoạn văn mẫu 3

Đoạn văn mẫu 4

Đoạn văn mẫu 5

Đoạn văn mẫu 6

Đoạn văn mẫu 7

Ha Noi is the capital of the socialist republic of Viet Nam. The center of culture, politic, economy of the country. It’s the largest city in Việt Nam, it lies on the red River in the north center of Viet Nam. And it has a population about over 6 million people(as 2008) Ha Noi has become the capital of Việt Nam since 1010. Its name has changed several times. The capital was first called Thang Long, then Dong Do , Dong Kinh, and finally, it has been called Ha Noi since 1831. Ha Noi is situated in a tropical monsoon zone with two main seasons; dry season and wet season. The dry season last from October to April next year. It’s cold, cloudy and occasionally rainy. The wet season last from May to September. It’s hot and heavy rain, even storms. Ha Noi is exciting and peaceful capital. Hanoi still maintains many ancient architecture. Including : The old quarters and over 600 pagodas and Temples. One of the famous places is The one Pillar Pagoda; The Quoc Tu Giam temple Literature, Hanoi Opera House; Precedent Ho Chi Minh’s Mausoleum. And now, there’re a lot of big famous buildings as My Dinh stadium; Ho Tay water park; National conference center. Ha Noi has a lot of green trees, parks, lakes, Which are lungs of the city, keep the air clean and fresh. However, Ha Noi has problems with traffic and pollution. Only over 6 million people but there are 4.5 million motorbike and car. Traffic jams occur. There’s a lot of smoke and dust in the air. So the air isn’t really clean. Moreover the price and service is a bit expensive, so many people don’t like living here. Apart from these problems. Hanoi is still a beautiful place to live and to work and I like living here.

Đọc thêm:  Tổng hợp tất cả các loại câu trong tiếng Anh quan trọng nhất - Flyer

Đoạn văn mẫu 8

The Vietnam War helped to unfairly saddle Hanoi with a reputation as a dour outpost for Communist apparatchiks. It may not be as chaotic as Saigon, but Hanoi ranks among the world’s most attractive and interesting cities. The city’s placid air gives it a gracious, almost regal flavor, underscored by a rich history that traces back more than a thousand years — a fascinating heritage on display in well-preserved centuries-old architecture. Hanoi is Vietnam’s cultural center, and puppetry, music, and dance performances are well worth your time.

The quintessential Hanoi neighborhood and the oldest area in town, the Old Quarter is a maze of streets dating back to the 13th century. The Old Quarter’s Communal Houses were set up by guilds as small temples to honor a local god — the Bach Ma, or White Horse, who represents the city itself. Another sightseeing highlight is the Temple of Literature — a sanctuary of Confucianism and Vietnam’s seat of learning for almost a thousand years.

Hanoi is the best place to experience traditional Vietnamese arts such as opera, theater, and water puppetry, shows that feature traditional music and depict Vietnamese folklores and myths. The city also has a variety of pleasant little watering holes. For a vivid taste of local street life, Hanoi style, pull up a little plastic squat stool on a street corner or in one of the many cozy, open-air bars serving the local brew bia-hoi.

It’s hard to have a bad meal in Hanoi. Hanoi’s finest local food is served at small, one-dish restaurants, usually just open-air joints at street-side, where you might wonder why a line is snaking out the door. The ubiquitous pho — noodle soup served with slices of beef (bo) or chicken (ga), fresh bean sprouts and condiments — can be found anywhere. And don’t miss cha ca, Hanoi’s famed spicy fish fry-up.

Đọc thêm:  100 câu trắc nghiệm về giới từ( có đáp án) - tienganh247.info

Dozens of small, serene lakes dotted about Hanoi offer transport to tranquility amid the city bustle. In the morning, the circumference walkway encircling Hoan Kiem Lake becomes a training camp, with locals working up a sweat performing tai chi or calisthenics. Otherwise, walking is the best way to tour the winding passages of the Old Quarter. More intrepid souls bike around town to beat the chaotic traffic — most hotels have a cycle to rent.

Viết về thành phố Đà Nẵng bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu 1

Vocabulary:

  • Lantern (n): Đèn lồng.
  • Witness (v): Chứng kiến.
  • Range (n): Dãy.
  • Poetic (adj): Nên thơ, thơ mộng.

Đoạn văn mẫu 2

Viết về thành phố Đà Lạt bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu 1

Vocabulary:

  • Scenery (n): Phong cảnh.
  • Structure (n): Công trình kiến trúc.
  • Skilful (adj): Tinh xảo.

Đoạn văn mẫu 2

Đoạn văn mẫu 3

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thành phố Hồ Chí Minh

Đoạn văn mẫu 1

Vocabulary:

  • Citizen (n): Người thành thị, cư dân.
  • Structure (n): Cơ sở hạ tầng.
  • Overloaded (adj): Quá tải.

Đoạn văn mẫu 2

Vocabulary:

  • Iconic (adj): Mang tính biểu tượng.
  • Featuring (adj): Đặc trưng.
  • Suburb (n): Ngoại ô, ngoại thành.

Đoạn văn mẫu 3

Đoạn văn mẫu 4

Ancient (adj): Cổ kính, cổ xưa.Alley (n): Hẻm.Abundant (adj): Phong phú.Feature (n): Đặc điểm, đặc trưng.

Viết đoạn văn ngắn miêu tả phố cổ Hội An

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Viết đoạn văn miêu tả Cố đô Huế

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về Cần Thơ

Can Tho has many river systems and canals such as Hau and Can Tho rivers, Thot channels, ditches Mon … Can Tho Conditioning Climate pleasant, less stormy. Hot and humid all year round, no cold season. The rainy season lasts from May to November, the dry season from December to April next year. Average temperature is 27ºC. Can Tho city with 3 ports can receive ships of over 10,000 tons serve the freight ratings easily. Since ancient Tho was considered the center of the rice paddy Southwest, today is one of the production and export of the country. With fertile land, beside the strength of rice and fruit trees of all kinds, Can Tho also has abundant fishery resources, mainly shrimp and freshwater fish breeding: pigs, chickens and ducks. The industry is mainly electricity, electrical engineering, electronics, chemicals, textiles, leather and agro-processing, fisheries … is the strength of the province.

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thành phố Seoul

Viết về thành phố Vũng Tàu bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Đăng bởi: uws.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button