Mẫu biên bản xét học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….TRƯỜNG TH ………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /BB-THNVX
………., ngày ….. tháng…. năm ……
BIÊN BẢNXét hoàn thành chương trình lớp…….
Năm học ……………
* Thời gian: Vào lúc …….giờ …. phút, ngày ….. tháng ……năm ………
* Địa điểm: Tại Trường Tiểu học………………………..
* Thành phần:
– Bà ………….. – Chủ tịch Hội đồng.
– Bà ………. – Phó Chủ tịch Hội đồng
– Ông ………….. – Phó Chủ tịch Hội đồng.
– Bà ……………………………… – Thư ký.
– Các thành viên trong Hội đồng trường và giáo viên chủ nhiệm lớp ……
+ Hiện diện:
+ Vắng: … – (Lý do: ….)
NỘI DUNG
1. Chủ tịch Hội đồng thông qua điều kiện xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
Bà ………….. – Chủ tịch Hội đồng thông qua điều kiện xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: Căn cứ Điều 14, Khoản 1, 2, Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xét hoàn thành chương trình lớp học, hoàn thành chương trình tiểu học thể như sau:
2. Xét hoàn thành chương trình lớp học
a) Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học phải đạt các điều kiện sau:
– Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các môn học, hoạt động giáo dục: Hoàn thành;
– Đánh giá định kì cuối năm học các môn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên;
– Mức độ hình thành và phát triển năng lực: Đạt;
– Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: Đạt;
b) Đối với học sinh chưa hoàn thành chương trình lớp học: giáo viên lập kế hoạch, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ từng học sinh; đánh giá bổ sung để xét Hoàn thành chương trình lớp học;
c) Đối với những học sinh đã được giáo viên trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ mà vẫn chưa đạt ít nhất một trong
các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này: tùy theo mức độ chưa hoàn thành ở các môn học, hoạt động giáo dục, bài kiểm tra định kì, mức độ hình thành và phát triển một số năng lực, phẩm chất, giáo viên lập danh sách báo cáo hiệu trưởng xét, quyết định việc lên lớp hoặc ở lại lớp;
d) Kết quả xét hoàn thành chương trình lớp học được ghi vào học bạ.
3. Xét hoàn thành chương trình tiểu học
Học sinh hoàn thành chương trình lớp 1 được xác nhận và ghi vào học bạ là: Hoàn thành chương trình lớp một
II. Giáo viên chủ nhiệm lớp 1 báo cáo kết quả giáo dục HS của từng lớp trong năm học ……….
1. Kết quả theo dõi chất lượng giáo dục
LớpSĩ SốNữHình thành PTPCHình thành PTNLChuẩn KTKNĐạtChưa đạtĐạtChưa đạtĐạtChưa đạt1/1/TC
2. Kết quả kiểm tra định kì cuối năm học ………….
LớpMônTSHSĐiểm 10Điểm 9Điểm 8Điểm 7Điểm 6Điểm 5Điểm 4Điểm 3Điểm 2Điểm 1SL%SL%SL%SL%SL%SL%SL%SL%SL%SL%1/1TVToánTC
III. Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp kết quả giáo dục của học sinh khối lớp 1
Bà …………. – Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp báo cáo: Năm học………, tổng số …….học sinh lớp 1 của trường đã:
– Thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của người học sinh tiểu học.
– Thực hiện tốt 5 Điều Bác Hồ dạy.
– Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập.
– Tham gia tích cực các hoạt động phong trào của nhà trường.
– Về mức độ hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Đạt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Chưa đạt: / ; Tỉ lệ: / %.
– Về mức độ hình thành và phát triển năng lực:
+ Đạt: ……… em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Chưa đạt: / ; Tỉ lệ: / %.
– Về mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng:
+ Đạt: ………….em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Chưa đạt: / ; Tỉ lệ: / %.
1. Kết quả xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình lớp 1:
Bà …………… – Chủ tịch Hội đồng kết luận:
Tổng số học sinh lớp 1, năm học ………. của nhà trường đủ điều kiện xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình lớp 1 là: ………….. em.
– Tổng số học sinh lớp 1, năm học 2015-2016 của nhà trường hoàn thành chương trình lớp 1 là: ………em (Danh sách đính kèm).
– Tổng số học sinh lớp 1, năm học 2015-2016 của nhà trường chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp 1: Không có.
– Học sinh hoàn thành chương trình lớp 1 được xác nhận và ghi vào học bạ: Hoàn thành chương trình lớp 1.
– GVCN lớp 1 chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh, hoàn thành hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định,thực hiện nghiệm thu, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh;
– GVCN lớp 1 thực hiện đầy đủ sổ theo dõi chất lượng giáo dục, sổ học bạ, sổ liên lạc theo đúng quy định của Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT.
STTLớpSĩ sốNữSố học sinh đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp 1Số học sinh chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp 1Tổng số HSTỉ lệ %Tổng số HSTỉ lệ %1//TC
– Tổng cộng có … em học sinh lớp 1, năm học ………… của nhà trường đã hoàn thành chương trình lớp 1
=> Biểu quyết: Nhất trí 100% .
Biên bản đã được đọc thông qua trước cuộc họp.
Buổi họp kết thúc lúc …. giờ ….. phút cùng ngày.
THƯ KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên và đóng dấu)
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!