Mẫu biên bản bàn giao chất lượng giáo dục năm … – Luật Dương Gia
1. Biên bản bàn giao chất lượng giáo dục:
Bản bàn giao chất lượng giáo dục được sử dụng để đánh giá chất lượng của một hệ thống giáo dục hoặc một cơ sở giáo dục cụ thể. Nó bao gồm các tiêu chí, chỉ số và đánh giá để đánh giá các khía cạnh khác nhau của hệ thống giáo dục, chẳng hạn như chất lượng giảng dạy, năng lực của giáo viên, cơ sở vật chất, động lực học tập của học sinh và chất lượng của chương trình giáo dục.
Bản bàn giao chất lượng giáo dục thường được sử dụng bởi các cơ quan quản lý giáo dục, các tổ chức đánh giá giáo dục hoặc các nhà nghiên cứu để đánh giá hiệu quả của một hệ thống giáo dục. Nó cũng có thể được sử dụng bởi các trường học và các giáo viên để tự đánh giá và cải thiện chất lượng giáo dục của họ.
Tóm lại, bản bàn giao chất lượng giáo dục được sử dụng để đo lường và đánh giá chất lượng giáo dục, giúp cải thiện các cơ sở giáo dục và nâng cao hiệu quả của hệ thống giáo dục.
2. Mẫu đơn kiểm tra và bàn giao chất lượng học sinh chuẩn nhất:
PHÒNG GD&ĐT…………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH………………
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày…… tháng …. năm 20……
BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Năm học 2022 – 2023 ——————-
Thời gian bắt đầu …… giờ ….. phút ….. ngày …. tháng ….. năm …..
Địa điểm: Trường Tiểu học………………..
Thành phần tham dự:
1. Ông: ………………………………… – Hiệu trưởng
2. Bà: ………………………………….. – Phó Hiệu trưởng
3. Ông (Bà):……………………………- Bên bàn giao
4. Ông (Bà):……………………………- Bên nhận bàn giao
Nội dung:
Căn cứ Kế hoạch kiểm tra và bàn giao chất lượng giáo dục cuối năm học 2023 – 2024.
Hôm nay ngày …./ …/2022, chúng tôi tiến hành kiểm tra hồ sơ và lập biên bản bàn giao chất lượng giáo dục học sinh lớp…. năm học……. với những nội dung cụ thể như sau:
I. Tình hình chung của lớp:
1. Tổng số: Số lượng HS: …….; Nữ: …..; Dân tộc: …..; Nữ DT: ……;
HS khuyết tật học hoà nhập: …………..; HS thuộc diện chính sách: …………;
2. Độ tuổi: 6 tuổi: …..; 7 tuổi: …..; 8 tuổi: …..; 9 tuổi: …..; 10 tuổi: …..;
II. Bàn giao chất lượng giáo dục học sinh:
1. Hồ sơ đánh giá học sinh:
– Học bạ: Gồm: …… bộ/….. HS. Trong đó:
+ HS xuất sắc:
+ HS tiêu biểu:
+ HS được khen thành tích đột xuất:
2. Kết quả hoạt động giáo dục:
(Kèm theo bảng tổng hợp chất lượng)
Buổi kiểm tra và bàn giao chất lượng giáo dục lớp ….. kết thúc vào lúc …….giờ cùng ngày. Có đầy đủ các thành phần trên tham gia và chứng kiến.
Biên bản này lập thành 3 bản (nhà trường, người nhận, người giao), mỗi bên giữ 01 bản./.
3. Mẫu đơn kiểm tra và bàn giao chất lượng học sinh chính xác nhất:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
BIÊN BẢN NGHIỆM THU, BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP DƯỚI LÊN LỚP TRÊN
NĂM HỌC 20…. – 20……….
Căn cứ Điều 15, Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học;
Căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện của học sinh trong năm học 20……-20…….
Hôm nay, vào lúc….. giờ……, ngày …../ 05/ 20……, tại trường Tiểu học Thị trấn ……………………..
Chúng tôi gồm có:
1. Bên bàn giao: ……………………………. GVCN lớp: 1D năm học 20……-20……
2. Bên nhận bàn giao: ………………………GVCN lớp: 2D năm học 20……-20……
3. Với sự chứng kiến của Ban giám hiệu nhà trường.
Hai bên tiến hành nghiệm thu, bàn giao chất lượng học sinh với nội dung cụ thể sau:
A. SỐ LƯỢNG
Tổng số học sinh
Học sinh dân tộc
HS
khuyết tật
HS có HCKK
Số lượng
nữ
Số lượng
nữ
B. CHẤT LƯỢNG
TSHS
Kiến thức
Năng lực
Phẩm chất
Đạt
CĐ
Đạt
CĐ
Đạt
CĐ
* Chất lượng cụ thể môn Toán – Tiếng Việt
TSHS
TOÁN
TIẾNG VIỆT
Điểm
9-10
Điểm
7-8
Điểm
5-6
Dưới 5
Điểm
9-10
Điểm
7-8
Điểm
5-6
Dưới 5
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CỦA LỚP
1. Ưu điểm:
– Đa số học sinh đều có khả năng đọc và viết.
– Đa số học sinh ngoan, đi học đều và đúng giờ, có ý thức học tập hơn.
– Một số bạn có chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, cần lưu ý để tạo điều kiện thi VSCĐ năm sau.
2. Hạn chế và những điểm cần lưu ý
– Một vài học sinh có hoàn cảnh khó khăn, chưa được sự quan tâm nhiều từ phụ huynh.
– Một số học sinh hiếu động như: …………….
– Có trường hợp em …………. có mẹ mất sớm nên tâm lí không tốt, cần sự chỉ bảo ân cần, nhẹ nhàng và quan tâm.
– Một số em thường mất tập trung khi học như: ……
D. HỒ SƠ BÀN GIAO:
Bàn giao hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định tại…
1. Danh sách học sinh lên lớp và rèn luyện hè.
2. Học bạ: …………………. quyển
3. Sổ theo dõi chất lượng giáo dục:………..quyển
4. Bài kiểm tra định kì cuối năm học (Toán – Tiếng Việt): ……………. bài
5. Bài kiểm tra lại (nếu có): ………. bài
6. Sổ liên lạc:………………. quyển
Nay chúng tôi nhất trí bàn giao chất lượng học sinh cuối năm với tình hình cụ thể như trên. Bên nhận bàn giao chịu trách nhiệm về tình hình học sinh lớp mình kể từ năm học mới.
Biên bản này được lập thành 03 bản cho bên bàn giao, bên nhận bàn giao và lưu vào hồ sơ của nhà trường.
Biên bản được lập vào lúc …. giờ……….. , cùng ngày.
BÊN BÀN GIAO
(Ký và ghi rõ họ tên)
BÊN NHẬN BÀN GIAO
(Ký và ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG
4. Mẫu đơn kiểm tra và bàn giao chất lượng học sinh phổ biến nhất:
PHÒNG GD&ĐT…………
TRƯỜNG…………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
BIÊN BẢN BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC…………
Họ và tên giáo viên:……………………………………..
Dạy lớp:…………… Năm vào ngành:………………
Nhiệm vụ được giao:…………………………………….
Họ và tên giáo viên nhận bàn giao:………………….
*NỘI DUNG BÀN GIAO
I- TÌNH HÌNH HỌC SINH
Sĩ số:…………..Nam:…………Nữ……………………
II- ĐÁNH GIÁ CHUNG
1) Đánh giá định kì về học tập
MÔN
SĨ SỐ
TỪ 5 ĐIỂM ĐẾN 10 ĐIỂM
DƯỚI 5 ĐIỂM
(CHƯA HOÀN THÀNH)
HOÀN THÀNH TỐT
HOÀN THÀNH
SL
%
SL
%
SL
%
TIẾNG VIỆT
TOÁN
ANH VĂN
TIN HỌC
THỂ DỤC
MỸ THUẬT
ÂM NHẠC
THỦ CÔNG
ĐẠO ĐỨC
TNXH
2) Đánh giá định kì về năng lực
Tốt: ……………..
Tỉ lệ:……….%
Đạt: ……………..
Tỉ lệ:……….%
Cần cố gắng: ……….
Tỉ lệ:……….%
3) Đánh giá định kì về phẩm chất
Tốt: ……………..
Tỉ lệ:……….%
Đạt: ……………..
Tỉ lệ:……….%
Cần cố gắng: ……….
Tỉ lệ:……….%
4) Nội dung khác
– Số học sinh học Hòa nhập: ………..
– Quá trình học tập từng môn học: ………….
– Mức độ hình thành và phát triển năng lực (Nêu những điểm nổi bật và còn hạn chế)…………..
– Quan hệ giao tiếp với bạn bè và người xung quanh lực (Nêu những điểm nổi bật và còn hạn chế)……………….
III- KẾT LUẬN
Học sinh phổ thông
– Hoàn thành chương trình lớp …..;
– Được lên lớp…..: ………. Tỉ lệ:………..%
– Lên lớp thẳng:…………….
– Kiểm tra lại:………
– Khen thưởng
- Xuất sắc: …………..
- Tiến bộ: …………..
IV- ĐỀ NGHỊ (nếu có):
Biên bản kết thúc lúc ………..ngày………tháng………năm 2018
Giáo viên bàn giao
Giao viên nhận bàn giao
5. Mẫu đơn kiểm tra và bàn giao chất lượng học sinh ấn tượng nhất:
PHÒNG GD&ĐT…………
TRƯỜNG…………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
BIÊN BẢN
BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC …………
* Thời gian: …………… giờ ……………phút, ngày ……………tháng ……………năm…………
* Địa điểm: Tại văn phòng trường ………………..
* Thành phần tham dự :
– Đại diện nhà trường có :
+ Đ/c ……………… – Phó Hiệu trưởng
+ Đ/c …………….. – CTCĐ trường
+ Đ/c……………….- TPT đội
– Đại diện tổ chuyên môn có:
+ Đ/c:………………………………………………..
– Hai giáo viên chủ nhiệm lớp và những giáo viên cùng dạy trong lớp.
1. Đ/c………………- GVCN lớp … năm học ………….
2. Đ/c………………- GV nhận lớp năm học …………….
3. Đ/c…………….. – GV dạy Môn Âm nhạc
4. Đ/c ………………- GV dạy môn Thể dục
5. Đ/c …………….. – GV dạy môn Mĩ thuật
6. Đ/c …………….. – GV dạy môn Tiếng Anh
7. Đ/c …………….. – GV dạy môn Tin học
8. Đ/c ………………- GV dạy buổi 2
Căn cứ theo sự chỉ đạo của Ban giám hiệu nhà trường về việc thực hiện nhiệm vụ bàn giao kết quả giáo dục từ trên theo hướng dẫn tại điều 15 của Thông tư số 22/2016/TT-BGDDT, ngày 22/9/2016.
Hôm nay Ban Giám hiệu tiến hành họp giáo viên để xét học sinh hoàn thành chương lớp học, hoàn thành chương trình Tiểu học và tổ chức bàn giao kết quả giáo dục lớp ……… năm học …………. lên lớp ………năm học ………….
* Nội dung bàn giao cụ thể như sau:
1. Bàn giao số lượng học sinh
Tổng số HS : …………… em.
+ Nữ : ……………em.
+ Nam: ……………em
+ Dân tộc: ………………..em (Nữ dân tộc: ………………………..)
+ Khuyết tật: ………………..em (tật gì? ………………).
+ Hộ nghèo: ……………..em
+ Cận nghèo: ………………………..
+ H/c éo le: ……………em
2. Bàn giao chất lượng giáo dục
+ Chất lượng bài kiểm tra cuối năm
+ Chất lượng các môn học
+ Chất lượng về sự hình thành phát triển năng lực, phẩm chất.
– Hoàn thành chương trình lớp học: ……………………..em = …………… %
– Chưa hoàn thành chương trình lớp học cần bồi dưỡng trong hè: …………… em = …………… %
– Số học sinh được khen: ……..………… em = ……………%
Trong đó:
+ Học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện: …………………………em.
+ Học sinh có thành tích đột xuất: ……………………………………………em.
* Cụ thể:
Trên đây là những số liệu cụ thể về kết quả giáo dục của lớp ………, năm học ………….được ghi vào biên bản bàn giao chất lượng giáo dục cho giáo viên nhận lớp chủ nhiệm mới trong năm học ……….và đã được sự thống nhất giữa giữa các bên: BGH nhà trường, giáo viên giao lớp và giáo viên nhận lớp, GV cùng dạy, Tổ chuyên môn, Công đoàn, Đội.
Biên bản kết thúc vào lúc …………… giờ…………… phút, cùng ngày. Biên bản này được lập thành 03 bản: GV nhận lớp giữ 1 bản; GV bàn giao lớp giữ 1 bản; BGH giữ 1 bản.
Biên bản được thành lập vào lúc ………….., ngày …………… tháng …………… năm ……
Đại diện nhà trường
(Kí, ghi rõ họ và tên)
Đại diện tổ chuyên môn
(Kí, ghi rõ họ và tên)
6. Mẫu đơn kiểm tra và bàn giao chất lượng học sinh sử dụng nhiều nhất:
PHÒNG GD&ĐT ……………….
TRƯỜNG ………………………
Số: ………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………., ngày … tháng … năm …….
BIÊN BẢN
Bàn giao chất lượng giáo dục
Thời gian bắt đầu lúc: 8 giờ, ngày … tháng … năm………
Địa điểm: Phòng truyền thống, trường ………………………………………..
Thành phần tham dự:
1. Bà ……………………………………, Hiệu trưởng, chủ tọa
2. Ông ………………………………….., P. Hiệu trưởng
3. Bà ……………………………………, Văn thư – thủ quỹ, thư kí;
4. Ông ……………………………………, tổng phụ trách đội;ac
5. Ông, bà ………………………………..GVCN lớp……………….
Nội dung:
a) Chất lượng hai mặt giáo dục đầu năm học………….
Tổng số học sinh giao đầu năm: ……..HS.
Học lực:
+ Giỏi:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Kém:…. , tỉ lệ:…………..%
Hạnh kiểm:
+ Tốt:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
b) Chỉ tiêu kết quả hai mặt giáo dục đạt được cuối năm …………
Học lực:
+ Giỏi:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Kém:…. , tỉ lệ:…………..%
Hạnh kiểm:
+ Tốt:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
Tôi xin cam kết với Lãnh đạo đơn vị sẽ thực hiện nghiêm túc và phấn đấu đạt kết quả đề ra.
Biên bản kết thúc lúc …..giờ…..phút, ngày … tháng 8 năm ……../.
THƯ KÍ
CHỦ TỌA
Hiệu trưởng
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!