Hệ thống các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh – Benative.vn
Đối với những bạn chuyên Toán thì việc học các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh là điều vô cùng cần thiết. Vậy cùng xem bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh do trung tâm Anh ngữ Benative tổng hợp dưới đây.
>>> 80 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thương Mại
Bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh số 1
Phần đông nếu như các bạn học sinh và nhất là đối tượng học sinh cấp Trung Học Cơ Sở và Trung Học Phổ Thông để ý thì tên tiếng Anh của thuật ngữ toán học này xuất hiện rất nhiều trong các tài liệu môn Toán đến từ các nhà xuất bản hay tác giả biên soạn người nước ngoài và hơn nữa những ký tự tiếng Anh còn là tên viết tắt của rất nhiều ký hiệu Toán học. Chính vì vậy việc học những thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh này là điều vô cùng cần thiết. Hy vọng các bạn có thể nhập tâm và nhanh chóng nắm được những kiến thức này một cách nhanh và hiệu quả nhất, tránh việc học thuộc vẹt vì như thế chúng ta sẽ rất nhanh quên và không thực sự hiểu hết tác dụng của nó.
Từ/Phiên âm Nghĩa
- Addition [ə’di∫n]
- Subtraction [səb’træk∫n]
- Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]
- Division [di’viʒn]
- Total [‘toot]
- Arithmetic [ə’riθmətik]
- Algebra [‘ældʒibrə]
- Geometry [dʒi’ɔmitri]
- Calculus [‘kælkjuləs]
- Statistics [stə’tistiks]
- Integer [‘intidʒə]
- Even number
- Odd number
- Prime number
- Fraction [‘fræk∫n]
- Decimal [‘desiməl]
- Decimal point
- Percent [pə’sent]
- Percentage [pə’sentidʒ]
- Theorem [‘θiərəm]
- Proof [pru:f]
- Problem [‘prɔbləm]
- Solution [sə’lu:∫n]
- Formula [‘fɔ:mjulə]
- Equation [is kwei∫n]
- Graph [græf]
- Axis [‘æksis]
- Average [‘ævəridʒ]
- Correlation [,kɔri’lei∫n]
- Probability [,prɔbə’biləti]
- Dimensions [dimen∫n]
- Area [‘eəriə]
- Circumference [sə’kʌmfərəns]
- Diameter [dai’æmitə]
- Radius [‘reidiəs]
- Length [leηθ]
- Height [hait]
- Width [widθ]
- Perimeter [pə’rimitə(r)]
- Angle [‘æηgl]
- Right angle
- Line [lain]
- Straight line
- Curve [kə:v]
- Parallel [‘pærəlel]
- Tangent [‘tændʒənt]
- Volume [‘vɔlju:m]
- Plus [plʌs]
- Minus [‘mainəs]
- Times hoặc multiplied by
- Squared [skweə]
- Cubed
- Square root
- Equal [‘i:kwəl]
- To add
- To subtract hoặc to take away
- To multiply
- To divide
- To calculate
- Phép cộng
- Phép trừ
- Phép nhân
- Phép chia
- Tổng
- Số học
- Đại số
- Hình học
- Phép tính
- Thống kê
- Số nguyên
- Số chẵn
- Số lẻ
- Số nguyên tố
- Phân số
- Thập phân
- Dấu thập phân
- Phần trăm
- Tỉ lệ phần trăm
- Định lý
- Bằng chứng chứng minh
- Bài toán
- Lời giải
- Công thức
- Phương trình
- Biểu đồ
- Trục
- Trung bình
- Sự tương quan
- Xác suất
- Chiều
- Diện tích
- Chu vi đường tròn
- Đường kính
- Bán kính
- Chiều dài
- Chiều cao
- Chiều rộng
- Chu vi
- Góc
- Góc vuông
- Đường
- Đường thẳng
- Đường cong
- Song song
- Tiếp tuyến
- Thể tích
- Dương
- Âm
- Lần
- Bình phương
- Mũ ba, lũy thừa ba
- Căn bình phương
- Bằng
- Cộng
- Trừ
- Nhân
- Chia
- Tính
Bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh số 2
STT Thuật ngữ Toán học Nghĩa tiếng Anh 1 Index form Dạng số mũ 2 Evaluate Ước tính 3 Simplify Đơn giản 4 Express Biểu diễn, biểu thị 5 Solve Giải 6 Positive Dương 7 Negative Âm 8 Equation Phương trình, đẳng thức 9 Equality Đẳng thức 10 Quadratic equation Phương trình bậc hai 11 Root Nghiệm của phương trình 12 Linear equation (first degree equation) Phương trình bậc nhất 13 Formulae Công thức 14 Algebraic expression Biểu thức đại số 15 Fraction Phân số 16 Vulgar fraction Phân số thường 17 Decimal fraction phân số thập phân 18 Single fraction Phân số đơn 19 Simplified fraction Phân số tối giản 20 Lowest term Phân số tối giản 21 Significant figures Chữ số có nghĩa 22 Decimal place Vị trí thập phân, chữ số thập phân 23 Subject Chủ thể, đối tượng 24 Square Bình phương 25 Square root Căn bậc hai 26 Cube Luỹ thừa bậc ba 27 Cube root Căn bậc ba 28 Perimeter Chu vi 29 Area Diện tích 30 Volume Thể tích 31 Quadrilateral Tứ giác 32 Parallelogram Hình bình hành 33 Rhombus Hình thoi 34 Intersection Giao điểm 35 Origin Gốc toạ độ 36 Diagram Biểu đồ, đồ thị, sơ đồ 37 Parallel Song song 38 Symmetry Đối xứng 39 Trapezium Hình thang 40 Vertex Đỉnh 41 Vertices Các đỉnh 42 Triangle Tam giác 43 Isosceles triangle Tam giác cân 44 Acute triangle Tam giác nhọn 45 Circumscribed triangle Tam giác ngoại tiếp 46 Equiangular triangle Tam giác đều 47 Inscribed triangle Tam giác nội tiếp 48 Obtuse triangle Tam giác tù 49 Right-angled triangle Tam giác vuông 50 Scalene triangle Tam giác thường 51 Midpoint Trung điểm 52 Gradient of the straight line Độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc 53 Distance Khoảng cách 54 Rectangle Hình chữ nhật 55 Trigonometry Lượng giác học 56 The sine rule Quy tắc sin 57 The cosine rule Quy tắc cos 58 Cross-section Mặt cắt ngang 59 Cuboid Hình hộp phẳng, hình hộp thẳng 60 Pyramid Hình chóp 61 Regular pyramid Hình chóp đều 62 Triangular pyramid Hình chóp tam giác 63 Truncated pyramid Hình chóp cụt 64 Slant edge Cạnh bên 65 Diagonal Đường chéo 66 Inequality Bất phương trình 67 Integer number Số nguyên 68 Real number Số thực 69 Least value Giá trị bé nhất 70 Greatest value Giá trị lớn nhất 71 Plus Cộng 72 Minus Trừ 73 Divide Chia 74 Product Nhân 75 Prime number Số nguyên tố 76 Stated Đươc phát biểu, được trình bày 77 Density Mật độ 78 Maximum Giá trị cực đại 79 Minimum Giá trị cực tiểu 80 Consecutive even number Số chẵn liên tiếp 81 Odd number Số lẻ 82 Even number Số chẵn 83 Length Độ dài 84 Coordinate Tọa độ 85 Ratio Tỷ số, tỷ lệ 86 Percentage Phần trăm 87 Limit Giới hạn 88 Factorise (factorize) Tìm thừa số của một số 89 Bearing angle Góc định hướng 90 Circle Đường tròn 91 Chord Dây cung 92 Tangent Tiếp tuyến 93 Proof Chứng minh 94 Radius Bán kính 95 Diameter Đường kính 96 Top Đỉnh 97 Sequence Chuỗi, dãy số 98 Number pattern Sơ đồ số 99 Row Hàng 100 Column Cột 101 Varies directly as Tỷ lệ thuận 102 Directly proportional to Tỷ lệ thuận với 103 Inversely proportional Tỷ lệ nghịch 104 Varies as the reciprocal Nghịch đảo 105 In term of Theo ngôn ngữ, theo 106 Object Vật thể 107 Pressure Áp suất 108 Cone Hình nón 109 Blunted cone Hình nón cụt 110 Base of a cone Đáy của hình nón 111 Transformation Biến đổi 112 Reflection Phản chiếu, ảnh 113 Anticlockwise rotation Sự quay ngược chiều kim đồng hồ 114 Clockwise rotation Sự quay theo chiều kim đồng hồ 115 Enlargement Độ phóng đại 116 Adjacent angles Góc kề bù 117 Vertically opposite angle Góc đối nhau 118 Alt.s Góc so le 119 Corresp. s Góc đồng vị 120 Int. s Góc trong cùng phía 121 Ext. of Góc ngoài của tam giác 122 Semicircle Nửa đường tròn 123 Arc Cung 124 Bisect Phân giác 125 Cyclic quadrilateral Tứ giác nội tiếp 126 Inscribed quadrilateral Tứ giác nội tiếp 127 Surd Biểu thức vô tỷ, số vô tỉ 128 Irrational number Biểu thức vô tỷ, số vô tỉ 129 Statistics Thống kê 130 Probability Xác suất 131 Highest common factor (HCF) Hệ số chung lớn nhất 132 Least common multiple (LCM) Bội số chung nhỏ nhất 133 Lowest common multiple (LCM) Bội số chung nhỏ nhất 134 Sequence Dãy, chuỗi 135 Power Bậc 136 Improper fraction Phân số không thực sự 137 Proper fraction Phân số thực sự 138 Mixed numbers Hỗn số 139 Denominator Mẫu số 140 Numerator Tử số 141 Quotient Thương số 142 Ordering Thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự 143 Ascending order Thứ tự tăng 144 Descending order Thứ tự giảm 145 Rounding off Làm tròn 146 Rate Hệ số 147 Coefficient Hệ số 148 Scale Thang đo 149 Kinematics Động học 150 Distance Khoảng cách 151 Displacement Độ dịch chuyển 152 Speed Tốc độ 153 Velocity Vận tốc 154 Acceleration Gia tốc 155 Retardation Sự giảm tốc, sự hãm 156 Minor arc Cung nhỏ 157 Major arc Cung lớn
Trên đây là 2 bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh với đầy đủ các vấn đề liên quan đến bộ môn Toán mà có thể những bạn yêu thích bộ môn tự nhiên cần sử dụng đến. chúc các bạn áp dụng thành công và việc học tập ngày càng tiến bộ!
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!