Điểm chuẩn, Học phí, Chỉ tiêu Đại học Công Nghệ (HUTECH) TP
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2022 VÀ HỌC PHÍ – CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (HUTECH) TP.HCM
1. Thông tin chung cơ bản về trường Đại Học Công Nghệ (HUTECH) TP.HCM
– Trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – Hutech là một trường đại học tư thục, trường chính thức chuyển loại hình dân lập sang tư thục theo quyết định của thủ tướng chính phủ kể từ năm 2010. Hiện tại, hệ thống giáo dục Hutech gồm hai trường đại học thành viên đó là trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh (Hutech) và trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính (UEF). Bên cạnh đó còn có trường liên cấp Song Ngữ Hoàng Gia.
– Trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập vào năm 1995 theo quyết định của Thủ Tướng chính phủ và chính thức đi vào hoạt động vào ngày 24 tháng 6 năm 1995 theo quyết định Của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo.
– Đại học Hutech sở hữu ba khu đại học tại khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Hutech đã đưa vào sử dụng trung tâm đào tạo nhân lực cơ hội Hutech ra viện công nghệ cao Hutech vào năm 2016.
– Trường có hơn 1000 giảng viên. Trong đó có nhiều thầy cô là phó giáo sư, giáo sư, thạc sĩ, tiến sĩ và các giảng viên có trình độ đại học. Trường có diện tích phòng họp lớn, số học phòng học nhiều, hệ thống phòng thư viện hiện đại hóa, hệ thống các phòng thí nghiệm, xưởng thực tập, nhà thi đấu đa năng, diện tích sân vận động lớn đảm bảo được quá trình giáo dục và đào tạo cho sinh viên một cách tốt nhất.
– Trường đào tạo trình độ đại học bao gồm các hệ chính quy, liên thông từ cao đẳng, liên thông từ cao đẳng nghề, liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo từ xa, vừa làm vừa học, văn bằng hai, chương trình quốc tế. Trên đó là trình độ thạc sĩ đào tạo 11 chuyên ngành và trình độ tiến sĩ chính quy bao gồm hai chuyên ngành đó là ngành kĩ thuật điện và quản trị kinh doanh.
– Một số ngành đào tạo ở trường đó là ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa, kĩ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, an toàn thông tin, dược học, quản trị kinh doanh, quản trị nhân lực, marketing, tài chính quốc tế, kế toán, tài chính ngân hàng, công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, kĩ thuật môi trường, thiết kế nội thất, thiết kế thời trang, kiến trúc, kỹ thuật công trình xây dựng, kĩ thuật xây dựng công trình giao thông, kinh tế xây dựng, quản lý xây dựng, quản lý, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung, ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Phương học chuyên ngành Hàn Quốc học, tâm lý học, ngôn ngữ Hàn, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành, luật kinh tế,…
– Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh
– Số điện thoại: (028) 5445 2222 – (028) 5445 7777
– Mail: hutech@hutech.edu.vn
– Website: https://www.hutech.edu.vn/
-
2. Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ (HUTECH) TP.HCM năm 2022
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp
1
Dược học
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, quản lý và cung ứng thuốc
7720201
21
A00,B00
C08,D07
2
Kỹ thuật
xét nghiệm y học
7720601
20
A00,B00
C08,D07
3
Điều dưỡng
7720301
20
A00,B00
C08,D07
4
Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực và dịch vụ
– Dinh dưỡng và thực phẩm
7540101
18
A00,B00
C08,D07
5
Kỹ thuật môi trường:
– Quản lý môi trường và tài nguyên
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định và quản lý dự án môi trường
7520320
18
A00,B00
C08,D07
6
Công nghệ sinh học:
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
7420201
18
A00,B00
C08,D07
7
Thú y
7640101
20
A00,B00
C08,D07
8
Kỹ thuật y sinh
7520212
18
A00,B00
C08,D07
9
Kỹ thuật
điện tử – viễn thông
7520207
19
A00,B00
C08,D07
10
Kỹ thuật điện
7520114
18
A00,B00
C08,D07
11
Kỹ thuật cơ điện tử
7520103
18
A00,B00
C08,D07
12
Kỹ thuật cơ khí
7520216
18
A00,B00
C08,D07
13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510205
19
A00,B00
C08,D07
14
Công nghệ
kỹ thuật ô tô
7480207
20
A00,B00
C08,D07
15
Robot và
trí tuệ nhân tạo
7480207
21
A00,B00
C08,D07
16
Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính và truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201
20
A00,B00
C08,D07
17
An toàn thông tin
7480202
20
A00,B00
C08,D07
18
Khoa học dữ liệu
7480109
18
A00,B00
C08,D07
19
Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu lớn
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405
18
A00,A01
C01,D01
20
Kỹ thuật xây dựng
7580201
18
A00,A01
C01,D01
21
Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng
7580302
18
A00,A01
C01,D01
22
Công nghệ dệt, may
– Công nghệt dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204
18
A00,A01
C01,D01
23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
20
A00,A01
C01,D01
24
Kế toán
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
7340301
18
A00,A01
C01,D01
25
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính
7340201
18
A00,A01
C01,D01
26
Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
18
A00,A01
C01,D01
27
Thương mại điện tử
7340122
22
A00,A01
C01,D01
28
Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401
20
A00,A01
C01,D01
29
Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115
20
A00,A01
C01,D01
30
Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị Logistics
– Quản trị hàng không
7340101
19
A00,A01
C00,D01
31
Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
7340120
18
A00,A01
C00,D01
32
Quản trị nhân lực
7340404
19
A00,A01
C00,D01
33
Quan hệ công chúng
7320108
22
A00,A01
C00,D01
34
Quan hệ quốc tế
7310206
18
A00,A01
C00,D01
35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
18
A00,A01
C00,D01
36
Quản trị khách sạn
7810201
19
A00,A01
C00,D01
37
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
18
A00,A01
C00,D01
38
Luật kinh tế
7380107
18
A00,A01
C00,D01
39
Luật
7380101
18
A00,A01
C00,D01
40
Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101
19
A00,D01
V00,H01
41
Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108
19
A00,D01
V00,H01
42
Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
7210404
19
V00,H01
H02,H06
43
Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
19
V00,H01
H02,H06
44
Thanh nhạc
7210205
21
N00
45
Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104
21
A01,C00
D01,D15
46
Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
7310608
18
A01,C00
D01,D15
47
Việt Nam học:
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
7310630
18
A01,C00
D01,D15
48
Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210
18
A01,C00
D01,D15
49
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
19
A01,C00
D01,D15
50
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
18
A01,D01
D14,D15
51
Ngôn ngữ Nhật
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
7220209
18
A01,D01
D14,D15
-
3. Học phí trường Đại Học Công Nghệ (HUTECH) Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 dự kiến
– Trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Hutech tiền thân là trường Đại Học Kĩ Thuật Công Nghiệp Hồ Chí Minh những năm gần đây thu hút khá đông thí sinh đăng ký dự tuyển. Học phí trường Hutech xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, thu theo học kỳ và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ.
– Học phí năm 2022 dự kiến sẽ có sự tăng nhẹ so với những năm học trước. Học phí chương trình đại trà dự kiến sẽ là 975.000 đồng/ tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo tại trường tương đương với lại khoảng 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng cho một học kỳ.
– Riêng ngành Dược sẽ là 1.250.000 đồng/ tín chỉ tương đương với khoảng 23.000.000 đồng – 25.000.000 đồng một học kỳ.
– Đối với các chương trình đặc thù du Hutech cấp bằng chương trình đại học chuẩn quốc tế đào tạo bằng tiếng Anh sẽ có mức học phí là 1.700.000 đồng/ tín chỉ, chương trình đại học chuẩn Nhật Bản và đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí là 1.250.000 đồng một tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí ở những chương trình này tương đương với chương trình chính quy.
– Sau mỗi năm học, nhà trường luôn luôn có lộ phí tăng tiền học dự kiến sẽ là từ 5% đến 10 %.
*Xem thêm: gia sư tiếng Anh là gì?
-
4. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công Nghệ (HUTECH) TP Hồ Chí Minh năm 2023 dự kiến
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp
1
Dược học
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, quản lý và cung ứng thuốc
7720201
100
A00,B00
C08,D07
2
Kỹ thuật
xét nghiệm y học
7720601
200
A00,B00
C08,D07
3
Điều dưỡng
7720301
150
A00,B00
C08,D07
4
Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực và dịch vụ
– Dinh dưỡng và thực phẩm
7540101
120
A00,B00
C08,D07
5
Kỹ thuật môi trường:
– Quản lý môi trường và tài nguyên
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định và quản lý dự án môi trường
7520320
150
A00,B00
C08,D07
6
Công nghệ sinh học:
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
7420201
150
A00,B00
C08,D07
7
Thú y
7640101
100
A00,B00
C08,D07
8
Kỹ thuật y sinh
7520212
130
A00,B00
C08,D07
9
Kỹ thuật
điện tử – viễn thông
7520207
150
A00,B00
C08,D07
10
Kỹ thuật điện
7520114
167
A00,B00
C08,D07
11
Kỹ thuật cơ điện tử
7520103
132
A00,B00
C08,D07
12
Kỹ thuật cơ khí
7520216
155
A00,B00
C08,D07
13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510205
167
A00,B00
C08,D07
14
Công nghệ
kỹ thuật ô tô
7480207
132
A00,B00
C08,D07
15
Robot và
trí tuệ nhân tạo
7480207
100
A00,B00
C08,D07
16
Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính và truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201
150
A00,B00
C08,D07
17
An toàn thông tin
7480202
100
A00,B00
C08,D07
18
Khoa học dữ liệu
7480109
50
A00,B00
C08,D07
19
Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu lớn
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405
130
A00,A01
C01,D01
20
Kỹ thuật xây dựng
7580201
130
A00,A01
C01,D01
21
Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng
7580302
150
A00,A01
C01,D01
22
Công nghệ dệt, may
– Công nghệt dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204
140
A00,A01
C01,D01
23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
150
A00,A01
C01,D01
24
Kế toán
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
7340301
160
A00,A01
C01,D01
25
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính
7340201
200
A00,A01
C01,D01
26
Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
150
A00,A01
C01,D01
27
Thương mại điện tử
7340122
150
A00,A01
C01,D01
28
Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401
300
A00,A01
C01,D01
29
Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115
200
A00,A01
C01,D01
30
Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị Logistics
– Quản trị hàng không
7340101
200
A00,A01
C00,D01
31
Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
7340120
150
A00,A01
C00,D01
32
Quản trị nhân lực
7340404
150
A00,A01
C00,D01
33
Quan hệ công chúng
7320108
100
A00,A01
C00,D01
34
Quan hệ quốc tế
7310206
160
A00,A01
C00,D01
35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
200
A00,A01
C00,D01
36
Quản trị khách sạn
7810201
150
A00,A01
C00,D01
37
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
200
A00,A01
C00,D01
38
Luật kinh tế
7380107
200
A00,A01
C00,D01
39
Luật
7380101
200
A00,A01
C00,D01
40
Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101
200
A00,D01
V00,H01
41
Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108
150
A00,D01
V00,H01
42
Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
7210404
130
V00,H01
H02,H06
43
Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
240
V00,H01
H02,H06
44
Thanh nhạc
7210205
140
N00
45
Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104
150
A01,C00
D01,D15
46
Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
7310608
100
A01,C00
D01,D15
47
Việt Nam học:
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
7310630
50
A01,C00
D01,D15
48
Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210
50
A01,C00
D01,D15
49
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
70
A01,C00
D01,D15
50
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
70
A01,D01
D14,D15
51
Ngôn ngữ Nhật
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
7220209
70
A01,D01
D14,D15
Xem thêm:
- – Lịch thi THPT Quốc gia năm 2023
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sài Gòn
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM – Hà Nội
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM – Hà Nội
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM – Hà Nội
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!