Học phí – học bổng 2022 – Tuyển sinh
I. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ
1.Học phí chương trình tiêu chuẩn
1.1.Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt Nam học – chuyên ngành Việt ngữ học)
ĐVT: đồng/năm
Khối ngành
Tên ngành
Học phí trung bình
Khối ngành 1
Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang
26.400.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Khối ngành 2
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc
22.550.000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện
Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực
Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Ngành khác
Dược học
50.600.000
1.2.Học phí ngành Golf (dự kiến)
ĐVT: đồng
Học kỳ 1
Học kỳ 2
Học kỳ 3
Năm 1
17.552.865
24.915.110
3.388.000
Năm 2
35.272.710
35.348.940
4.195.070
Năm 3
35.724.040
28.327.310
5.808.000
Năm 4
28.979.500
18.050.780
1.3.Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 39.900.000 đồng/năm
1.4.Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2022
– Khối ngành 1: 13.200.000 đồng
– Khối ngành 2: 11.550.000 đồng
– Ngành Dược: 25.300.000 đồng
– Ngành Golf: 17.600.000 đồng
– Ngành Việt ngữ học: 19.950.000 đồng
1.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:
Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
– Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
– Trường hợp chưa đạt điều kiện bắt đầu học Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
2.Học phí chương trình chất lượng cao
2.1.Học phí theo lộ trình đào tạo
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh.
ĐVT: đồng
STT
Ngành
Học phí năm 1
Học phí năm 2
Học phí năm 3
Học phí năm 4
Học phí năm 5
1
Kế toán
39.890.000
46.539.000
51.082.000
51.082.000
–
2
Tài chính – Ngân hàng
39.890.000
46.539.000
51.082.000
51.082.000
–
3
Luật
39.890.000
46.539.000
51.082.000
51.082.000
–
4
Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch
39.347.000
45.904.000
50.386.000
50.386.000
–
5
Ngôn ngữ Anh
49.231.000
57.435.000
63.043.000
63.043.000
–
6
Marketing
48.114.000
56.133.000
61.613.000
61.613.000
–
7
Kinh doanh quốc tế
48.114.000
56.133.000
61.613.000
61.613.000
–
8
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn
48.221.000
56.257.000
61.750.000
61.750.000
–
9
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực
48.114.000
56.133.000
61.613.000
61.613.000
–
10
Công nghệ sinh học (*)
40.250.000
46.959.000
51.543.000
51.543.000
51.543.000
11
Kỹ thuật xây dựng (*)
40.250.000
46.959.000
51.543.000
51.543.000
51.543.000
12
Kỹ thuật điện (*)
40.790.000
47.588.000
52.235.000
52.235.000
52.235.000
13
Kỹ thuật điện tử viễn thông (*)
40.790.000
47.588.000
52.235.000
52.235.000
52.235.000
14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)
40.790.000
47.588.000
52.235.000
52.235.000
52.235.000
15
Kỹ thuật phần mềm
40.790.000
47.588.000
52.235.000
52.235.000
–
16
Khoa học máy tính
41.329.000
48.217.000
52.925.000
52.925.000
–
17
Thiết kế đồ họa
41.006.000
47.840.000
52.511.000
52.511.000
–
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
2.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao
STT
Môn học
Số tiền (đồng)
A. Chương trình tiếng Anh dự bị
1
Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết)
3.850.000
2
Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết)
3.850.000
3
Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết)
3.850.000
4
Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết)
3.850.000
5
Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết)
3.850.000
B. Chương trình tiếng Anh chính khóa
1
Tiếng anh 1 (75 tiết)
3.850.000
2
Tiếng anh 2 (75 tiết)
3.850.000
3
Tiếng anh 3 (75 tiết)
3.850.000
4
Tiếng anh 4 (75 tiết)
3.850.000
5
Tiếng anh 5 (30 tiết)
1.540.000
2.3.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình chất lượng cao nhập học năm 2022
– Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: 20.020.000 đồng
– Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 20.570.000 đồng
– Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 24.200.000 đồng
2.4.Mức học phí tạm thu Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.700.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
2.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:
– Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
– Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
3.Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh
3.1.Học phí theo lộ trình đào tạo
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh.
ĐVT: đồng
STT
Ngành
Học phí năm 1
Học phí năm 2
Học phí năm 3
Học phí năm 4
Học phí năm 5
1
Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế)
58.321.000
71.444.000
72.983.000
72.983.000
–
2
Tài chính ngân hàng
58.741.000
71.444.000
72.983.000
72.983.000
–
3
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
56.133.000
68.763.000
70.245.000
70.245.000
–
4
Ngôn ngữ Anh
60.440.000
74.039.000
75.634.000
75.634.000
–
5
Marketing
60.297.000
73.865.000
75.456.000
75.456.000
–
6
Kinh doanh quốc tế
60.297.000
73.865.000
75.456.000
75.456.000
–
7
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn)
60.297.000
73.865.000
75.456.000
75.456.000
–
8
Công nghệ sinh học (*)
59.743.000
73.185.000
74.762.000
74.762.000
74.762.000
9
Kỹ thuật xây dựng (*)
58.605.000
71.791.000
73.338.000
73.338.000
73.338.000
10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)
59.640.000
73.059.000
74.633.000
74.633.000
74.633.000
11
Kỹ thuật phần mềm
59.537.000
72.933.000
74.504.000
74.504.000
–
12
Khoa học máy tính
59.846.000
73.311.000
74.890.000
74.890.000
–
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình (theo mục 3.2)
3.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình Word English
Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B1 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh (các học phần dự bị tiếng Anh).
Đơn vị: đồng
STT
Trình độ
Môn học
Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1
A2
Intensive Key English (225 tiết)
14.850.000
2
B1
Intensive Preliminary English 1 (75 tiết)
4.950.000
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết)
4.950.000
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết)
4.950.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo
1
B1+
Influencer English (120 tiết)
9.350.000
2
B2
Researcher English (120 tiết)
9.350.000
3
B2+
Master English (135 tiết)
10.450.000
3.3.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình đại học bằng tiếng Anh
– Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế), Tài chính ngân hàng, Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 30.250.000 đồng
– Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 31.570.000 đồng
– Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn): 31.900.000 đồng
– Ngôn ngữ Anh: 30.250.000 đồng
– Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh: 14.850.000 đồng
3.4. Mức học phí tạm thu Tiếng Anh: 9.500.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh)
3.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:
– Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
– Trường hợp đánh giá năng lực đầu vào đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
4.Học phí chương trình liên kết quốc tế
4.1.Học phí giai đoạn 1 theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)
ĐVT: đồng
STT
Ngành
Học phí năm 1
Học phí năm 2
Học phí năm 3
Trường liên kết
Ghi chú
1
Kỹ thuật xây dựng (2+2)
58.605.000
71.791.000
Úc
Song bằng
2
Công nghệ thông tin (2+2)
59.846.000
73.311.000
Úc
Song bằng
3
Kế toán (3+1)
58.321.000
71.444.000
72.983.000
Vương quốc Anh
Song bằng
4
Quản trị kinh doanh (2+2)
60.297.000
73.865.000
Cộng hòa Séc
Song bằng
5
Tài chính và kiểm soát (3+1)
58.741.000
71.444.000
72.983.000
Hà Lan
Song bằng
6
Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5)
59.640.000
73.059.000
37.316.500
Hà Lan
Song bằng
7
Tài chính (3+1)
58.741.000
71.444.000
72.983.000
Đài Loan
Đơn bằng
8
Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1)
60.297.000
73.865.000
75.456.000
Đài Loan
Đơn bằng
9
Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2)
59.846.000
73.311.000
Đài Loan
Đơn bằng
10
Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5)
60.297.000
73.865.000
37.728.000
Malaysia
Song bằng
11
Tài chính (2+2)
58.741.000
71.444.000
Đài Loan
Song bằng
4.2. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết quốc tế giai đoạn 1
Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ từ B1 trở lên.
Đơn vị: đồng
Chương trình
Trình độ
Môn học
Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
Dự bị tiếng Anh 1
A2
Intensive Key English (225 tiết)
14.850.000
B1
Intensive Preliminary English 1 (75 tiết)
4.950.000
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết)
4.950.000
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết)
4.950.000
Dự bị tiếng Anh 2
B1+
Influencer English (120 tiết)
9.350.000
B2
Researcher English (120 tiết)
9.350.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6.0)
B2+
Master English (135 tiết)
10.450.000
4.3 Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết
Học phí giai đoạn 2 tại Trường liên kết năm 2022 (Học phí và học bổng có thể thay đổi tùy theo chính sách từng năm của Trường liên kết).
TT
Ngành
Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết
Học bổng
giai đoạn 2
1
Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh
15.000 GBP/năm học
1.000 GBP
2
Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia-Đài Loan
4.000 USD/năm học
3
Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan
3.540 USD/năm học
4
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan
7.800 EUR/năm học
* Học bổng 20%học phí: 1.560 EUR
5
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s-Malaysia
9.334 USD/năm học
6
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc
3.800 EUR/năm học
7
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan
3.540 USD/năm học
8
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion – Hà Lan
7.800 EUR/năm học
* Học bổng 1 học kỳ đầu tiên: 3.900 EUR
* Học bổng cho 01 năm sau: 2.500 EUR
9
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa – Đài Loan
3.540 USD/năm học
10
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe – Úc
35.600 AUD/năm học (Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên: 5000 AUD* Học bổng 25% học phí mỗi năm: 17.800 AUD
11
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) Đại học La Trobe – Úc
35.600 AUD/năm học (Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên: 5000 AUD* Học bổng 25% học phí mỗi năm: 17.800 AUD
4.4.Mức học phí tạm thu khi nhập học năm 2022
4.4.1. Sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B2)
– Kế toán (3+1), Tài chính và kiểm soát (3+1). Tài chính (3+1), Tài chính (2+2): 30.250.000 đồng
– Kỹ thuật xây dựng (2+2), Công nghệ thông tin (2+2), Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5). Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2): 31.570.000 đồng
– Quản trị kinh doanh (2+2), Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5), Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1): 31.900.000 đồng
4.4.2. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 2 (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B1)
– Bao gồm mức học phí tạm thu theo khối ngành ở mục 4.3.1
– Tạm thu tiếng Anh: 9.500.000 đồng
4.4.3. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 1 (đạt trình độ tiếng Anh < B1): tạm thu 14.850.000 đồng
II. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
Học bổng và nhiều hình thức hỗ trợ tài chính đa dạng với tổng số tiền hơn 25 tỷ đồng, bao gồm:
1. Học bổng
– Học bổng thủ khoa đầu vào;
– Học bổng dành cho tân sinh viên của các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường;
– Học bổng dành cho tân sinh viên xuất sắc nhất của Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường;
– Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh;
– Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút;
– Học bổng dành cho chương trình liên kết quốc tế;
– Học bổng dành cho sinh viên quốc tế;
– Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao;
– Học bổng khuyến khích học tập;
– Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá;
– Học bổng dành cho sinh viên là con, anh/chị em ruột Cán bộ công đoàn;
– Học bổng dành cho anh/chị em ruột đang học tại Trường.
2. Khen thưởng: Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng tiếng anh, tin học; đạt thành tích cao trên các lĩnh vực; nghiên cứu khoa học, các cuộc thi chuyên môn học thuật, hoạt động văn thể mỹ… được Nhà trường xem xét tặng giấy khen, khen thưởng theo thông báo hàng năm của Trường.
3. Hỗ trợ phần chênh lệch học phí giữa mức học phí của Nhà trường với mức học phí được miễn giảm của Nhà nước cho sinh viên thuộc diện chính sách, hộ nghèo.
4. Những hỗ trợ khác cho người học do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh, rủi ro…
Tham khảo chính sách học phí – học bổng 2021 tại đây
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!