Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2022 – 2021 – 2020 Chính Xác Nhất
Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.
Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.
Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5 2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.5 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4 4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.4 5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.4 6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55 7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.55 8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75 9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35 10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55 11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5 12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3 14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.3 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26 16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.7 17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 25.7 18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24.3
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22.25 2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.25 4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 22.25 5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 22 6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75 7 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D08 21.5 8 7380107_C Luật kinh tế C00, D01, D14, D15 24.75 9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 23 10 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5 11 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5 12 7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20.75 13 7340301_I Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20 14 7340301_J1 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75 15 7340301_J2 Kế toán A00, D06, D23, D28 22.75 16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75 17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00, D06, D23, D28 21.75
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 21.25 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.25 3 7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 19.25 4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 20.25 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.25 6 7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 19 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20.5 8 7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00; A01; D01; D07 17.75 9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20 10 7310101 Kinh tế 20 11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D07; D08 — 12 7380107_C Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 — 13 7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00; A01; D01; D07 — 14 7340301_J1 Kế toán A00; A01; D01; D07 — 15 7340301_J2 Kế toán A00; D06; D23; D28 — 16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 — 17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00; D06; D23; D28 —
==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy
Di An
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!