HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (1)
(Số: ……………./HĐMBTSGLĐ)
Hôm nay, ngày …tháng …. năm ….., Tại: ………………………………………………..Chúng tôi gồm có:
BÊN BÁN (BÊN A):
a) Trường hợp là cá nhân:
Ông/bà: ………………………………………………………………………….. Năm sinh:…………………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..
Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………
Là chủ sở hữu tài sản: ………………………………………………………………………………………….
b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:
Ông: ………………………………………………………………………….. Năm sinh:…………………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..
Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………
Và
Bà: ………………………………………………………………………….. Năm sinh:…………………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..
Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………
Là đồng sở hữu tài sản: ………………………………………………………………………………………….
Các chứng từ sở hữu và tham khảo về tài sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
BÊN MUA (BÊN B):
Ông: ………………………………………………………………………….. Năm sinh:…………………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..
Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………
Và
Bà: ………………………………………………………………………….. Năm sinh:…………………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..
Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán tài sản gắn liền với đất với theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo …………………………………………………….., cụ thể như sau:
………………………………………………………………………….. nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:
– Tên người sử dụng đất: ……………………………………………………………………
– Thửa đất số: …………………………………………………………………………………..
– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………………………
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: …………………………………………………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………………………………………………….. m2
– Mục đích sử dụng:…………………………………………………………………………….
– Thời hạn sử dụng:…………………………………………………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:………………………………………………………………………….
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐIỀU 2: GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
2.1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ………………………………………………….
VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………. đồng Việt Nam).
2.2. Phương thức thanh toán: ……………………………………………………………………..
2.3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (2)
3.1. Việc đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.
3.2. Lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 4: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
4.1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ……………………………….
4.2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.
……………………………………………………….
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ………. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
7.1. Bên A cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân, về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b) Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật
c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
– Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;
– Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
7.2. Bên B cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;
c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
8.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.
8.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.
8.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
BÊN A BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Hôm nay, ngày …….. tháng ………. năm ……….. (…………………………………………………………..)
, tại: ………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi ………………………………………………………………….., Công chứng viên phòng Công chứng
số …………. tỉnh (thành phố)…………………………………………………………………………………….
CÔNG CHỨNG:
– Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ………………………………… và bên B là ………………………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
– ………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:
+ Bên A …… bản chính;
+ Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Hợp đồng này được công chứng, chứng thực theo quy định tại Điều 167 Luật đất đai năm 2013;
(2) Việc đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thực hiện theo quy định tại Điều 95 Luật đất đai năm 2013.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!