Danh sách mã ZIP/ mã bưu chính Bình Định chi tiết 2023 – FPT Shop

Nhiều người dùng sử dụng mã ZIP Bình Định nhằm xác định được vị trí hiện tại của bưu phẩm. Thế nhưng, một số người lại cho rằng đây là một việc làm không cần thiết, vì không bao giờ có chuyển hàng hóa bị thất lạc. Có thể nói, mã bưu chính giúp kiểm soát quá trình vận chuyển diễn ra theo đúng lộ trình, hạn chế sai sót.

Mã ZIP/ mã bưu chính Bình Định là gì?

Mã ZIP hay Postal Code dịch sang tiếng Việt có nghĩa là mã bưu chính/ mã bưu điện. Mã ZIP được ban hành bởi Liên hiệp Bưu Chính toàn cầu cho từng quốc gia và lãnh thổ riêng biệt.

Bình Định là tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung bộ Việt Nam. Mã ZIP Bình Định là 55000, có chức năng xác định địa chỉ giao nhận bưu phẩm, thư từ, hàng hóa một cách hiệu quả và thuận tiện.

Mã zip Bình Định

Xem thêm: Tổng hợp danh sách Mã ZIP Sóc Trăng đầy đủ nhất

Ghi nhớ mã ZIP/ mã bưu chính Bình Định khó không?

Mã ZIP Bình Định là một chuỗi các ký tự bao gồm cả chữ và số, hoặc chỉ riêng chữ, hoặc chỉ riêng số. Khi nhập mã bưu điện trên các nền tảng online, hàng hóa, thư từ thì bạn cần phải điền thật chuẩn xác, bởi chỉ cần sai một ký tự cũng khiến việc vận chuyển gặp nhiều khó khăn. Nếu bạn không xem xét kỹ, chuyện bưu phẩm bị thất lạc là hoàn toàn có thể xảy ra.

Tóm lại, mã bưu chính Bình Định thực sự không hề dễ nhớ. Để đảm bảo tính chính xác, người dùng vẫn nên tra cứu mã bưu cục mình đang cần tìm trong bảng bên dưới.

Mã ZIP/ mã bưu chính cơ quan tỉnh Bình Định

Danh sách mã zip Bình Định chính xác nhất

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính Bình Định

BC. Trung tâm tỉnh Bình Định

55000

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

55001

Ban Tổ chức tỉnh ủy

55002

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

55003

Ban Dân vận tỉnh ủy

55004

Ban Nội chính tỉnh ủy

55005

Đảng ủy khối cơ quan

55009

Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy

55010

Đảng ủy khối doanh nghiệp

55011

Báo Bình Định

55016

Hội đồng nhân dân

55021

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Bình Định)

55030

Tòa án nhân dân tỉnh

55035

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

55036

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Bình Định)

55040

Sở Công Thương

55041

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55042

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Bình Định)

55043

Sở Ngoại vụ

55044

Sở Tài chính

55045

Sở Thông tin và Truyền thông

55046

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Bình Định)

Đọc thêm:  Mẫu đơn xin công nhận kết quả học phần và hướng dẫn viết đơn

55047

Công an tỉnh

55049

Sở Nội vụ

55051

Sở Tư pháp

55052

Sở Giáo dục và Đào tạo

55053

Sở Giao thông vận tải

55054

Sở Khoa học và Công nghệ

55055

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thuộc tỉnh Bình Định)

55056

Sở Tài nguyên và Môi trường

55057

Sở Xây dựng

55058

Sở Y tế

55060

Bộ chỉ huy Quân sự

55061

Ban Dân tộc

55062

Ngân hàng nhà nước chi nhánh (thuộc tỉnh Bình Định)

55063

Thanh tra tỉnh

55064

Trường chính trị tỉnh

55065

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam (thuộc tỉnh Bình Định)

55066

Bảo hiểm xã hội tỉnh

55070

Cục Thuế

55078

Cục Hải quan

55080

Kho bạc Nhà nước

55081

Mã ZIP thị xã/ huyện Bình Định

Quận/Huyện

Zip Code/Postal Code

Thành phố Quy Nhơn

55100

Thị xã An Nhơn

55250

Thị xã Hoài Nhơn

55400

Huyện An Lão

55500

Huyện Hoài Ân

55600

Huyện Phù Cát

55300

Huyện Phù Mỹ

55350

Huyện Tây Sơn

55800

Huyện Tuy Phước

55200

Huyện Vân Canh

55900

Huyện Vĩnh Thạnh

55700

1. Mã ZIP thành phố Quy Nhơn

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC. Trung tâm thành phố Quy Nhơn

55100

2

Thành ủy

55101

3

Hội đồng nhân dân

55102

4

Ủy ban nhân dân

55103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55104

6

P. Trần Phú

55106

7

P. Lê Lợi

55107

8

P Trần Hưng Đạo

55108

9

P. Lý Thường Kiệt

55109

10

P. Lê Hồng Phong

55110

11

P. Ngô Mây

55111

12

P. Quang Trung

55112

13

P. Nguyễn Văn Cừ

55113

14

P. Hải Cảng

55114

15

P Thị Nại

55115

16

P. Đống Đa

55116

17

P Nhơn Bình

55117

18

P Nhơn Phú

55118

19

P. Trần Quang Diệu

55119

20

P. Bùi Thị Xuân

55120

21

P. Ghềnh Ráng

55121

22

x Nhơn Hải

55122

23

x Nhơn Hội

55123

24

X Nhơn Lý

55124

25

x Phước Mỹ

55125

26

X Nhơn Châu

55126

27

BCP. Quy Nhơn

55150

28

BC Bình Định

55151

29

BC Cảng

55152

30

BC Phan Bội Châu

55153

31

BC Quang Trung

55154

32

BC Tháp Đôi

55155

33

BC Bắc Hà Thanh

55156

34

BC Chợ Dinh

55157

35

BC Nhơn Phú

55158

36

BC Trần Quang Diệu

55159

37

BC Phú Tài

55160

38

BC Nhơn Phước

55161

39

BC Hệ 1 Bình Định

55199

2. Mã ZIP huyện Tuy Phước

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm huyện Tuy Phước

55200

2

Huyện ủy

55201

3

Hội đồng nhân dân

55202

4

Ủy ban nhân dân

55203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55204

6

TT. Tuy Phước

55206

7

X Phước Nghĩa

55207

8

x Phước Lộc

55208

9

X Phước An

55209

10

TT. Diêu Trì

55210

11

x Phước Thuận

55211

12

X Phước Sơn

55212

13

x Phước Hiệp

55213

14

x Phước Thành

55214

15

x Phước Hòa

55215

16

x Phước Tháng

55216

17

x Phước Hưng

55217

18

X Phước Quang

55218

19

BCP Tuy Phước

55225

20

BC Diêu Trì

55226

21

BC Gò Bồi

55227

3. Mã ZIP thị xã An Nhơn

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm thị xã An Nhơn

55250

2

Thị ủy

55251

3

Hội đồng nhân dân

55252

4

Ủy ban nhân dân

55253

5

Ủy ban Mặt trên Tổ quốc

55254

6

P. Bình Định

55256

7

P Nhơn Hưng

55257

8

x Nhơn Khánh

55258

9

x Nhơn Lộc

55259

10

P Nhơn Hòa

55260

11

x Nhơn An

55261

12

P. Đập Đá

55262

13

x Nhơn Hậu

55263

14

Đọc thêm:  Tiểu sử Danh nhân Phan Bội Châu

x Nhơn Mỹ

55264

15

x Nhơn Phúc

55265

16

x Nhơn Tân

55266

17

x Nhơn Thọ

55267

18

x Nhơn Hạnh

55268

19

x Nhơn Phong

55269

20

P. Nhơn Thành

55270

21

BCP An Nhơn

55275

22

BC KCN Nhơn Hòa

55276

23

BC Nhơn Hòa

55277

24

BC Đập Đá

55278

25

BC Gò Găng

55279

4. Mã ZIP huyện Phù Cát

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm huyện Phù Cát

55300

2

Huyện ủy

55301

3

Hội đồng nhân dân

55302

4

Ủy ban nhân dân

55303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55304

6

TT. Ngô Mây

55306

7

x Cát Trinh

55307

8

X Cát Hạnh

55308

9

X Cát Hiệp

55309

10

X Cát Tân

55310

11

X Cát Tường

55311

12

X Cát Nhơn

55312

13

x Cát Thành

55313

14

x Cát Khánh

55214

15

X Cát Tài

55315

16

X Cát Lâm

55316

17

X Cát Hưng

55317

18

X Cát Tháng

55318

19

X Cát Tiến

55319

20

X Cát Hải

55320

21

x Cát Minh

55321

22

X Cát Sơn

55322

23

x Cát Chánh

55323

24

BCP Phù Cát

55330

25

BC Đề Gi

55331

26

BC Hưng Mỹ

55332

27

BC Chợ Gành

55333

5. Mã bưu chính huyện Phù Mỹ

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm huyện Phù Mỹ

55350

2

Huyện ủy

55351

3

Hội đồng nhân dân

55352

4

Ủy ban nhân dân

55353

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55354

6

TT. Phù Mỹ

55356

7

X Mỹ Quang

55357

8

X Mỹ Trinh

55358

9

x Mỹ Hòa

55359

10

X Mỹ Hiệp

55360

11

X Mỹ Tài

55361

12

x Mỹ Chánh Tây

55362

13

x Mỹ Thọ

55363

14

X. Mỹ Phong

55364

15

x Mỹ Lộc

55365

16

X Mỹ Cát

55366

17

X Mỹ Chánh

55367

18

x Mỹ Thành

55368

19

X Mỹ An

55369

20

X Mỹ Tháng

55370

21

X Mỹ Lợi

55371

22

TT. Bình Dương

55372

23

X Mỹ Đức

55373

24

x Mỹ Châu

55374

25

BCP. Phù Mỹ

55380

26

BC An Lương

55381

27

BC Bình Dương

55382

28

BĐVHX Mỹ Thành 1

55383

6. Mã bưu điện huyện Hoài Nhơn

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm huyện Hoài Nhơn

55400

2

Huyện ủy

55401

3

Hội đồng nhân dân

55402

4

Ủy ban nhân dân

55403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55404

6

TT. Bồng Sơn

55406

7

X Hoài Xuân

55407

8

X Hoài Tân

55408

9

X Hoài Đức

55409

10

X Hoài Mỹ

55410

11

x Hoài Hải

55411

12

x Hoài Hương

55412

13

X Hoài Thanh

55413

14

x Hoài Thanh Tây

55414

15

X Hoài Hảo

55415

16

x Tam Quan Nam

55416

17

TT. Tam Quan

55417

18

x Tam Quan Bác

55418

19

x Hoài Châu

55419

20

x Hoài Châu Bắc

55420

21

x Hoài Sơn

55421

22

x Hoài Phú

55422

23

BCP Hoài Nhơn

55450

24

BC Bồng Sơn

55451

25

BC Hoài Hương

55452

26

BC Chợ Đề

55453

27

BC Tam Quan

55454

28

BC Đồi Mười

55455

7. Mã ZIP huyện An Lão

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC. Trung tâm huyện An Lão

55500

2

Huyện ủy

55501

3

HĐND

55502

4

Ủy ban nhân dân

55503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55504

6

TT. An Lão

55506

7

X An Hưng

55507

8

X An Trung

55508

9

X An Dũng

55509

10

X An Vinh

55510

11

X An Quang

55511

12

X An Tân

55512

13

X An Hòa

55513

14

X An Toàn

55514

15

X An Nghĩa

55515

16

BCP An Lão

55550

17

BC Xuân Phong

55551

8. Mã ZIP huyện Hoài Ân

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm huyện Hoài Ân

55600

2

Huyện ủy

55601

3

Hội đồng nhân dân

Đọc thêm:  Một số quy định về thẻ Đảng viên? Thủ tục xin cấp lại thẻ Đảng viên

55602

4

Ủy ban nhân dân

55603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55604

6

TT. Tăng Bạt Hồ

55606

7

X Ân Đức

55607

8

x Ân Phong

55608

9

x Ân Thạnh

55609

10

X Ân Tín

55610

11

X Ân Hữu

55611

12

x Ân Tường Đông

55612

13

X Ân Mỹ

55613

14

X Ân Hảo Đông

55614

15

X Ân Hảo Tây

55615

16

x Ân Sơn

55616

17

x Dak Mang

55617

18

X Bok Tới

55618

19

x Ân Nghĩa

55619

20

x Ân Tường Tây

55620

21

BCP Hoài Ân

55650

22

BC Mỹ Thành

55651

23

BC Ân Nghĩa

55652

9. Mã ZIP huyện Vĩnh Thạnh

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh

55700

2

Huyện ủy

55701

3

Hội đồng nhân dân

55702

4

Ủy ban nhân dân

55703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55704

6

TT. Vĩnh Thanh

55706

7

x Vĩnh Thịnh

55707

8

x Vĩnh Hiệp

55708

9

X Vĩnh Hảo

55709

10

X Vĩnh Thuận

55710

11

x Vĩnh Quang

55711

12

X Vĩnh Hòa

55712

13

x Vĩnh Kim

55713

14

X Vĩnh Sơn

55714

15

BCP Vĩnh Thạnh

55750

10. Mã ZIP huyện Tây Sơn

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC Trung tâm huyện Tây Sơn

55800

2

Huyện ủy

55801

3

Hội đồng nhân dân

55802

4

Ủy ban nhân dân

55803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55804

6

TT. Phú Phong

55806

7

X Bình Hòa

55807

8

x Bình Thành

55808

9

X Tây Giang

55809

10

x Bình Tường

55810

11

x Tây Phú

55811

12

X Tây Xuân

55812

13

x Bình Nghi

55813

14

X Tây Bình

55814

15

X Tây Vinh

55815

16

X Tây An

55816

17

x Bình Thuận

55817

18

X Bình Tân

55818

19

x Tây Thuận

55819

20

X Vĩnh An

55820

21

BCP. Tây Sơn

55850

22

BC Vân Tường

55851

23

BC Đồng Pho

55852

11. Mã ZIP huyện Vân Canh

STT

Đối tượng gán mã

Mã zip

1

BC. Trung tâm huyện Vân Canh

55900

2

Huyện ủy

55901

3

Hội đồng nhân dân

55902

4

Ủy ban nhân dân

55903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

55904

6

TT. Vân Canh

55906

7

X. Canh Hiển

55907

8

x Canh Hiệp

55908

9

X Canh Thuận

55909

10

X. Canh Hòa

55910

11

X Canh Vinh

55911

12

X Canh Liên

55912

13

BCP. Vân Canh

55950

Bí quyết tra cứu mã ZIP/ mã bưu chính Bình Định không gặp lỗi

Bảng trên chỉ cập nhật mãZIP các cơ quan trọng điểm và 11 Huyện/xã trực thuộc tỉnh Bình Định. Còn rất nhiều mã bưu cục khác chưa thể tổng hợp hết, người dùng có thể thực hiện tra cứu theo các bước sau để tìm mã bưu chính cụ thể:

Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào trang điện tử chuyên dành cho việc tra cứu mã bưu chính quốc gia là http://mabuuchinh.vn/.

Bước 2: Tiếp theo, nhập địa chỉ cụ thể vào khung trống và tìm kiếm. Hoặc, bạn có thể tùy chọn tải toàn bộ mã ZIP nhằm thuận tiện cho việc tra cứu trong trường hợp không cài đặt sẵn mạng.

Bước 3: Đây là bước cuối cùng, người dùng đợi kết quả hiện ra và tiến hành sao lưu mã ZIP Code Bình Định.

  • Hướng dẫn tra cứu mã zip Bình Định

Với những thông tin đã chia sẻ trên bài viết, FPT Shop hy vọng sẽ giúp ích được bạn trong việc tìm kiếm và tra cứu mã ZIP Bình Định nhé!

Xem thêm:

  • Mã ZIP HCM – Danh bạ mã bưu điện TP Hồ Chí Minh 2023
  • Mã Zip Hà Nội là bao nhiêu? Hướng dẫn tra cứu Zip code Hà Nộ nhanh chóng
Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button