Mã ZIP Bình Phước – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bình Phước 2023
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bình Phước cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bình Phước năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Bình Phước/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Bình Phước.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Bình Phước năm 2022: 67000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Bình Phước là 67000. Và Bưu cục cấp 1 Bình Phước có địa chỉ tại Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, TX Đồng Xoài.
Quận / Huyện Zipcode Huyện Bù Đăng 67300 Huyện Bù Đốp 67650 Huyện Bù Gia Mập 67500 Huyện Chơn Thành 67900 Huyện Đồng Phú 67200 Huyện Hớn Quản 67800 Huyện Lộc Ninh 67600 Huyện Phú Riềng 67700 Thị xã Bình Long 67850 Thị xã Đồng Xoài 67100 Thị xã Phước Long 67400
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Bình Phước
67000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
67001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
67002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
67003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
67004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
67005
7
Đảng ủy khối cơ quan
67009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
67010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
67011
10
Báo Bình Phước
67016
11
Hội đồng nhân dân
67021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
67030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
67035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
67036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
67040
16
Sở Công Thương
67041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
67042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
67043
19
Sở Ngoại vụ
67044
20
Sở Tài chính
67045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
67046
22
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
67047
23
Công an tỉnh
67049
24
Sở Nội vụ
67051
25
Sở Tư pháp
67052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
67053
27
Sở Giao thông vận tải
67054
28
Sở Khoa học và Công nghệ
67055
29
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
67056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
67057
31
Sở Xây dựng
67058
32
Sở Y tế
67060
33
Bộ chỉ huy Quân sự
67061
34
Ban Dân tộc
67062
35
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
67063
36
Thanh tra tỉnh
67064
37
Trường chính trị tỉnh
67065
38
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
67066
39
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
67067
40
Bảo hiểm xã hội tỉnh
67070
41
Cục Thuế
67078
42
Cục Hải quan
67079
43
Cục Thống kê
67080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh
67081
45
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
67085
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
67086
47
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
67087
48
Liên đoàn Lao động tỉnh
67088
49
Hội Nông dân tỉnh
67089
50
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
67090
51
Tỉnh đoàn
67091
52
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
67092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh
67093
1. Mã ZIP Thành phố Đồng Xoài
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
830000
Bưu cục cấp 1 Đồng Xoài
Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài
831320
Bưu cục cấp 3 Tân Thành
Ấp 3, Xã Tân Thành, Đồng Xoài
831300
Điểm BĐVHX Tiến Thành
Ấp 2, Xã Tiến Thành, Đồng Xoài
830900
Bưu cục cấp 2 Hệ 1 Bình Phước
Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài
831290
Bưu cục cấp 3 KHL Bình Phước
Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài
831120
Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Phước
Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài
831341
Hòm thư Công cộng Số 06
Ấp 2, Xã Tiến Hưng, Đồng Xoài
2. Mã ZIP Thị xã Bình Long
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
832900
Bưu cục cấp 2 Bình Long
Số 131, Khu phố Phú Trung, Phường An Lộc, Thị xã Bình Long
833040
Bưu cục cấp 3 Thanh Lương
Ấp Thanh Trung, Xã Thanh Lương, Thị xã Bình Long
832970
Điểm BĐVHX Thanh Phú
Ấp Thanh Thủy, Xã Thanh Phú, Thị xã Bình Long
834025
Điểm BĐVHX An Phú
Ấp Bình Tây, Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long
833905
Hòm thư Công cộng Số 01
Khu phố Phú Cường, Phường An Lộc, Thị xã Bình Long
834021
Hòm thư Công cộng Số 04
Khu phố Phú Tân, Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long
834004
Hòm thư Công cộng Số 03
Khu phố Phú Hòa, Phường Phú Thịnh, Thị xã Bình Long
833906
Hòm thư Công cộng Số 02
Khu phố Phú Lộc, Phường Phú Đức, Thị xã Bình Long
3. Mã ZIP Thị xã Phước Long
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
832000
Bưu cục cấp 2 Phước Long
Số 10, Đường Lê Quý Đôn, Phường Thác Mơ, Thị xã Phước Long
832190
Bưu cục cấp 3 Phước Bình
Khu 4, Phường Long Phước, Thị xã Phước Long
832090
Điểm BĐVHX Sơn Giang
Thôn Bình Giang 2, Xã Sơn Giang, Thị xã Phước Long
832230
Điểm BĐVHX Phước Tín
Thôn Phước Quả, Xã Phước Tín, Thị xã Phước Long
834274
Hòm thư Công cộng Số 03
Thôn Sơn Long, Phường Sơn Giang, Thị xã Phước Long
832191
Hòm thư Công cộng Số 06
Khu 1, Phường Phước Bình, Thị xã Phước Long
834200
Hòm thư Công cộng Số 04
Thôn Nhơn Hòa 1, Xã Long Giang, Thị xã Phước Long
834225
Hòm thư Công cộng Số 01
Khu 5, Phường Long Thủy, Thị xã Phước Long
4. Mã ZIP Thị xã Bù Đăng
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
831700
Bưu cục cấp 2 Bù Đăng
Số 130, Ấp Hòa Đồng, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng
831800
Bưu cục cấp 3 Minh Hưng
Ấp 2, Xã Minh Hưng, Huyện Bù Đăng
831820
Bưu cục cấp 3 Đức Liễu
Thôn 8, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng
831780
Điểm BĐVHX Bom Bo
Thôn 4, Xã Bom Bo, Huyện Bù Đăng
831760
Điểm BĐVHX Đắk Nhau
Thôn Thống Nhất, Xã Đắk Nhau, Huyện Bù Đăng
831840
Điểm BĐVHX Thống Nhất
Thôn 3, Xã Thống Nhất, Huyện Bù Đăng
831890
Điểm BĐVHX Phước Sơn
Thôn 5, Xã Phước Sơn, Huyện Bù Đăng
831880
Điểm BĐVHX Đăng Hà
Thôn 4, Xã Đăng Hà, Huyện Bù Đăng
831860
Điểm BĐVHX Nghĩa Trung
Thôn 3, Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng
831747
Điểm BĐVHX Thọ Sơn
Thôn Sơn Tùng, Xã Thọ Sơn, Huyện Bù Đăng
831720
Điểm BĐVHX Đồng Nai
Thôn 5, Xã Đồng Nai, Huyện Bù Đăng
831822
Hòm thư Công cộng Số 01
Thôn 2, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng
831868
Hòm thư Công cộng Số 04
Thôn 3, Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng
831969
Hòm thư Công cộng Số 06
Thôn 5, Xã Bình Minh, Huyện Bù Đăng
831976
Hòm thư Công cộng Số 10
Thôn 1, Xã Đường 10, Huyện Bù Đăng
831749
Hòm thư Công cộng Số 15
Thôn Sơn Lợi, Xã Thọ Sơn, Huyện Bù Đăng
831917
Hòm thư Công cộng Số 16
Thôn Sơn Phú, Xã Phú Sơn, Huyện Bù Đăng
831930
Hòm thư Công cộng Số 22
Ấp 5, Xã Đoàn Kết, Huyện Bù Đăng
831901
Hòm thư Công cộng Số 26
Thôn 4, Xã Phước Sơn, Huyện Bù Đăng
831943
Hòm thư Công cộng Số 31
Thôn 4, Xã Nghĩa Bình, Huyện Bù Đăng
5. Mã ZIP Huyện Bù Đốp
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
833600
Bưu cục cấp 2 Bù Đốp
Số 145, Đường DT 759B, Thị trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp
833670
Bưu cục cấp 3 Tân Tiến
Ấp Tân Lập, Xã Tân Thành, Huyện Bù Đốp
833660
Điểm BĐVHX Tân Tiến 2
Ấp Tân Nhân, Xã Tân Tiến, Huyện Bù Đốp
833640
Điểm BĐVHX Thanh Hòa
Ấp 5, Xã Thanh Hoà, Huyện Bù Đốp
833620
Điểm BĐVHX Thiện Hưng
Thôn 2, Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp
833601
Điểm BĐVHX Hưng Phước 2
Ấp 7b, Xã Hưng Phước, Huyện Bù Đốp
833690
Điểm BĐVHX Phước Thiện
Ấp Tân Trạch, Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp
833683
Hòm thư Công cộng Số 02
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Thành, Huyện Bù Đốp
833629
Hòm thư Công cộng Số 03
Thôn 2, Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp
6. Mã ZIP Huyện Bù Gia Mập
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
832050
Bưu cục cấp 3 Đăk Ơ
Thôn Đắk Lim, Xã Đắk Ơ, Huyện Bù Gia Mập
832110
Bưu cục cấp 3 Đa Kia
Thôn 4, Xã Đa Kia, Huyện Bù Gia Mập
832031
Điểm BĐVHX Phú Văn
Ấp 1, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập
832350
Bưu cục cấp 2 Bù Gia Mập
Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập
832070
Điểm BĐVHX Bù Gia Mập
Thôn Bù Lư, Xã Bù Gia Mập, Huyện Bù Gia Mập
832130
Điểm BĐVHX Bình Thắng
Thôn 2a, Xã Bình Thắng, Huyện Bù Gia Mập
832036
Hòm thư Công cộng Số 03
Thôn Phước Sơn, Xã Đức Hạnh, Huyện Bù Gia Mập
832363
Hòm thư Công cộng Số 06
Thôn Đức Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập
832436
Hòm thư Công cộng Số 20
Thôn Bình Tiến, Xã Phước Minh, Huyện Bù Gia Mập
7. Mã ZIP Huyện Chơn Thành
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
833300
Bưu cục cấp 2 Chơn Thành
Khu phố Trung Lợi, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành
833350
Bưu cục cấp 3 Minh Lập
Ấp 2, Xã Minh Lập, Huyện Chơn Thành
833349
Bưu cục cấp 3 Minh Hưng 2
Ấp 3a, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành
833370
Bưu cục cấp 3 Nha Bích
Ấp 5, Xã Nha Bích, Huyện Chơn Thành
833321
Bưu cục cấp 3 Chơn Thành 2
Khu phố 5, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành
833410
Điểm BĐVHX Minh Long
Ấp 2, Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành
833450
Điểm BĐVHX Minh Thắng
Ấp 4, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành
833398
Hòm thư Công cộng Số 02
Ấp 4, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành
833484
Hòm thư Công cộng Số 03
Ấp 2, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành
833445
Hòm thư Công cộng Số 01
Ấp Bào Teng, Xã Quang Minh, Huyện Chơn Thành
8. Mã ZIP Huyện Đồng Phú
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
831620
Bưu cục cấp 3 Thuận Lợi
Ấp Thuận Phú 1, Xã Thuận Phú, Huyện Đồng Phú
831600
Bưu cục cấp 3 Tân Hòa
Ấp Chợ, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú
831640
Bưu cục cấp 3 Đồng Tâm
Ấp 3, Xã Đồng Tiến, Huyện Đồng Phú
831510
Điểm BĐVHX Tân Hưng
Ấp Suối Đôi, Xã Tân Hưng, Huyện Đồng Phú
831520
Điểm BĐVHX Tân Phước
Ấp Cây Điệp, Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú
831540
Điểm BĐVHX Thuận Lợi
Thôn Thuận Hòa, Xã Thuận Lợi, Huyện Đồng Phú
831500
Bưu cục cấp 2 Đồng Phú
Khu phố Tân An, Thị trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú
831530
Điểm BĐVHX Đồng Tâm
Ấp 2, Xã Đồng Tâm, Huyện Đồng Phú
831563
Điểm BĐVHX Tân Hòa
Ấp Đồng Xê, Xã Tân Hoà, Huyện Đồng Phú
831608
Hòm thư Công cộng Số 02
Ấp An Hòa, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú
831564
Hòm thư Công cộng số 03
Ấp Đồng Xê, Xã Tân Hoà, Huyện Đồng Phú
831505
Hòm thư Công cộng Số 04
Ấp Trạng Tranh, Xã Tân Lợi, Huyện Đồng Phú
831655
Hòm thư Công cộng Số 07
Ấp 1, Xã Đồng Tiến, Huyện Đồng Phú
9. Mã ZIP Huyện Hớn Quản
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
833300
Bưu cục cấp 2 Chơn Thành
Khu phố Trung Lợi, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành
833350
Bưu cục cấp 3 Minh Lập
Ấp 2, Xã Minh Lập, Huyện Chơn Thành
833349
Bưu cục cấp 3 Minh Hưng 2
Ấp 3A, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành
833370
Bưu cục cấp 3 Nha Bích
Ấp 5, Xã Nha Bích, Huyện Chơn Thành
833321
Bưu cục cấp 3 Chơn Thành 2
Khu phố 5, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành
833410
Điểm BĐVHX Minh Long
Ấp 2, Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành
833450
Điểm BĐVHX Minh Thắng
Ấp 4, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành
833398
Hòm thư Công cộng Số 02
Ấp 4, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành
833484
Hòm thư Công cộng Số 03
Ấp 2, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành
833445
Hòm thư Công cộng Số 01
Ấp Bào Teng, Xã Quang Minh, Huyện Chơn Thành
10. Mã ZIP Huyện Lộc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
832500
Bưu cục cấp 2 Lộc Ninh
Khu phố Ninh Thịnh, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh
832530
Điểm BĐVHX Lộc Thuận
Ấp 6, Xã Lộc Thuận, Huyện Lộc Ninh
832731
Điểm BĐVHX Lộc Hưng
Ấp 2, Xã Lộc Hưng, Huyện Lộc Ninh
832570
Điểm BĐVHX Lộc Hiệp
Ấp Hiệp Tâm, Xã Lộc Hiệp, Huyện Lộc Ninh
832650
Điểm BĐVHX Lộc Thiện
Ấp 1, Xã Lộc Thiện, Huyện Lộc Ninh
832710
Điểm BĐVHX Lộc Thành
Ấp K Liêu, Xã Lộc Thành, Huyện Lộc Ninh
832550
Điểm BĐVHX Lộc Quang
Ấp Việt Quang, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh
832580
Điểm BĐVHX Lộc An
Ấp 54, Xã Lộc An, Huyện Lộc Ninh
832670
Điểm BĐVHX Lộc Thái
Ấp 3, Xã Lộc Thái, Huyện Lộc Ninh
832750
Điểm BĐVHX Lộc Khánh
Ấp Sóc Lớn, Xã Lộc Khánh, Huyện Lộc Ninh
832690
Điểm BĐVHX Lộc Điền
Ấp 1, Xã Lộc Điền, Huyện Lộc Ninh
832770
Điểm BĐVHX Lộc Thịnh
Ấp Hưng Thủy, Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh
832621
Điểm BĐVHX Lộc Tấn
Ấp 5a, Xã Lộc Tấn, Huyện Lộc Ninh
832797
Hòm thư Công cộng Số 01
Ấp Tân Lởi, Xã Lộc Phú, Huyện Lộc Ninh
832608
Hòm thư Công cộng Số 03
Ấp 8c, Xã Lộc Hoà, Huyện Lộc Ninh
832767
Hòm thư Công cộng số 02
Ấp 9, Xã Lộc Thạnh, Huyện Lộc Ninh
832514
Hòm thư Công cộng Số 09
Ấp 1b, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh
832515
Hòm thư Công cộng Số 10
Ấp 1a, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh
11. Mã ZIP Huyện Phú Riềng
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
834500
Bưu cục cấp 2 Phú Riềng
Thôn Tân Hòa, Xã Bù Nho, Huyện Phú Riềng
834620
Bưu cục cấp 3 Phú Riềng 2
Thôn Phú Hưng, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riềng
834560
Bưu cục cấp 3 Bù Nho
Thôn Tân Hiệp 2, Xã Bù Nho, Huyện Phú Riềng
834640
Điểm BĐVHX Phú Trung
Thôn Phú Tâm, Xã Phú Trung, Huyện Phú Riềng
834610
Điểm BĐVHX Long Tân
Thôn Tân 5, Xã Long Tân, Huyện Phú Riềng
834710
Điểm BĐVHX Long Bình
Thôn 1, Xã Long Bình, Huyện Phú Riềng
834580
Điểm BĐVHX Long Hà
Thôn 8, Xã Long Hà, Huyện Phú Riềng
834540
Điểm BĐVHX Long Hưng
Ấp 2, Xã Long Hưng, Huyện Phú Riềng
834660
Điểm BĐVHX Bình Tân
Thôn Bình Hiếu, Xã Bình Tân, Huyện Phú Riềng
834601
Hòm thư Công cộng Số 11
Thôn Tân 5, Xã Long Tân, Huyện Phú Riềng
834541
Hòm thư Công cộng Số 15
Ấp 1, Xã Long Hưng, Huyện Phú Riềng
834681
Hòm thư Công cộng Số 8
Thôn Đồng Tháp, Xã Phước Tân, Huyện Phú Riềng
834521
Hòm thư Công cộng Số 7
Thôn Bình Điền, Xã Bình Sơn, Huyện Phú Riềng
III. Sơ lược tỉnh Bình Phước
Bình Phước là một tỉnh nằm ở phía bắc của vùng Đông Nam Bộ, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai
- Phía tây giáp tỉnh Tbong Khmum của Campuchia và tỉnh Tây Ninh
- Phía nam giáp tỉnh Bình Dương
- Phía bắc giáp các tỉnh Mondulkiri và Kratié của Campuchia và tỉnh Đắk Nông.
Hiện nay tỉnh Bình Phước có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện, chia thành 111 đơn vị hành chính cấp xã gồm 15 phường, 6 thị trấn và 90 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Bình Phước – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bình Phước năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!