Mã ZIP Bình Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bình Thuận 2023
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bình Thuận cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bình Thuận năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Bình Thuận/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Bình Thuận.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Bình Thuận năm 2022: 77000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Bình Thuận là 77000. Và Bưu cục cấp 1 Bình Thuận có địa chỉ tại Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, TP Phan Thiết.
Quận / Huyện Zipcode Huyện Bắc Bình 77300 Huyện Đức Linh 77550 Huyện Hàm Tân 77600 Huyện Hàm Thuận Bắc 77400 Huyện Hàm Thuận Nam 77700 Huyện Phú Quí 77800 Huyện Tánh Linh 77500 Huyện Tuy Phong 77200 Thành phố Phan Thiết 77100 Thị xã La Gi 77650
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận
77000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
77001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
77002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
77003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
77004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
77005
7
Đảng ủy khối cơ quan
77009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
77010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
77011
10
Báo Bình Thuận
77016
11
Hội đồng nhân dân
77021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
77030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
77035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
77036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
77040
16
Sở Công Thương
77041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
77042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
77043
19
Sở Tài chính
77045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
77046
21
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
77047
22
Công an tỉnh
77049
23
Sở Nội vụ
77051
24
Sở Tư pháp
77052
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
77053
26
Sở Giao thông vận tải
77054
27
Sở Khoa học và Công nghệ
77055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
77056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
77057
30
Sở Xây dựng
77058
31
Sở Y tế
77060
32
Bộ chỉ huy Quân sự
77061
33
Ban Dân tộc
77062
34
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
77063
35
Thanh tra tỉnh
77064
36
Trường chính trị tỉnh
77065
37
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
77067
38
Bảo hiểm xã hội tỉnh
77070
39
Cục Thuế
77078
40
Cục Hải quan
77079
41
Cục Thống kê
77080
42
Kho bạc Nhà nước tỉnh
77081
43
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
77085
44
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
77086
45
Hội Văn học nghệ thuật
77087
46
Liên đoàn Lao động tỉnh
77088
47
Hội Nông dân tỉnh
77089
48
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
77090
49
Tỉnh Đoàn
77091
50
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
77092
51
Hội Cựu chiến binh tỉnh
77093
1. Mã ZIP Thành phố Phan Thiết
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
800000
Bưu cục cấp 1 Phan Thiết 1
Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết
801070
Bưu cục cấp 3 Tổ Tiếp Thị Bán Hàng
Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết
801140
Bưu cục cấp 3 Thủ Khoa Huân
Đường Thủ Khoa Huân, Phường Thanh Hải, Phan Thiết
800100
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong
Số 02, Đường Lê Hồng Phong, Phường Phú Trinh, Phan Thiết
801000
Bưu cục cấp 3 Ngã 7
Số 01, Đường Nguyễn Văn Cừ-, Phường Đức Nghĩa, Phan Thiết
801090
Bưu cục cấp 3 Hàm Tiến
Số 349, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết
801091
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Đình Chiểu
Khu phố 1, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết
801100
Bưu cục cấp 3 Mũi Né
Số 02, Đường Nguyễn Minh Châu, Phường Mũi Né, Phan Thiết
801430
Bưu cục cấp 3 Bến Lội
Số 242, Đường 19/4, Phường Xuân An, Phan Thiết
801580
Điểm BĐVHX Đức Long
Số 9, Đường Trương Văn Ly ( Ks ), Phường Đức Long, Phan Thiết
801110
Điểm BĐVHX Mũi Né 1
Thôn Suối Nước, Phường Mũi Né, Phan Thiết
801700
Điểm BĐVHX Tiến Lợi
Thôn Tiến Hưng, Xã Tiến Lợi, Phan Thiết
801717
Điểm BĐVHX Tiến Thành
Thôn Tiến Phú, Xã Tiến Thành, Phan Thiết
801138
Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 1
Thôn Thiện Hoà, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết
801139
Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 2
Thôn Thiện Sơn, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết
801420
Điểm BĐVHX Xuân An 2
Số 272, Đường Nguyễn Hội-, Phường Xuân An, Phan Thiết
801421
Điểm BĐVHX Xuân An
Đường (phía Bắc ) Đặng Văn Lãnh-, Phường Xuân An, Phan Thiết
800900
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bình Thuận
Số 19, Phố Khu Dân Cư, Đường Nguyễn Tất Thành-phường Bình Hưng, Phường Bình Hưng, Phan Thiết
801055
Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Thuận
Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết
2. Mã ZIP Thị xã La Gi
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
804600
Bưu cục cấp 2 La Gi
Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi
804610
Bưu cục cấp 3 Phước Hội
Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi
804870
Bưu cục cấp 3 Tân Hải
Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi
804750
Điểm BĐVHX Bình Tân
Số 86, Đường Nguyễn Trãi, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi
804890
Điểm BĐVHX Tân Phước
Đường Lê Minh Công, Xã Tân Phước, Thị xã La Gi
804910
Điểm BĐVHX Tân Tiến
Thôn Hiệp Tiến, Xã Tân Tiến, Thị xã La Gi
804807
Điểm BĐVHX Tân An
Khu phố 2, Phường Tân An, Thị xã La Gi
804709
Điểm BĐVHX Tân Thiện
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Tân Thiện, Thị xã La Gi
804822
Hòm thư Công cộng GD LaGi
Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi
804624
Hòm thư Công cộng Phước Hội
Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi
804879
Hòm thư Công cộng Tân Hải
Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi
804768
Hòm thư Công cộng Tân Bình
Khu phố 1, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi
804667
Hòm thư Công cộng Phước Lộc
Đường Lê Minh Công, Phường Phước Lộc, Thị xã La Gi
3. Mã ZIP Huyện Bắc Bình
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
801900
Bưu cục cấp 2 Bắc Bình
Số 96, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình
801970
Bưu cục cấp 3 Phan Rí Thành
Thôn Bình Thủy, Xã Phan Rí Thành, Huyện Bắc Bình
802000
Bưu cục cấp 3 Hải Ninh
Số 46, Đường Trưng Nữ Vương, Xã Hải Ninh, Huyện Bắc Bình
802130
Bưu cục cấp 3 Lương Sơn
Khu phố Lương Tây, Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Bắc Bình
801980
Điểm BĐVHX Phan Hiệp
Thôn Bình Hiếu, Xã Phan Hiệp, Huyện Bắc Bình
801990
Điểm BĐVHX Phan Hoà
Thôn Bình Minh, Xã Phan Hoà, Huyện Bắc Bình
802060
Điểm BĐVHX Phan Điền
Thôn 3, Xã Phan Điền, Huyện Bắc Bình
802040
Điểm BĐVHX Bình An
Thôn An Lạc, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình
802080
Điểm BĐVHX Phan Lâm
Tổ 1, Xã Phan Lâm, Huyện Bắc Bình
802070
Điểm BĐVHX Phan Sơn
Thôn 1, Xã Phan Sơn, Huyện Bắc Bình
802150
Điểm BĐVHX Sông Lũy 3
Thôn 1, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình
802151
Điểm BĐVHX Sông Lũy
Thôn Tú Sơn, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình
802152
Điểm BĐVHX Sông Lũy 2
Thôn 2, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình
802050
Điểm BĐVHX Phan Tiến
Thôn 1, Xã Phan Tiến, Huyện Bắc Bình
802190
Điểm BĐVHX Bình Tân
Thôn Bình Sơn, Xã Bình Tân, Huyện Bắc Bình
802090
Điểm BĐVHX Hồng Thái
Thôn Thái Hiệp, Xã Hồng Thái, Huyện Bắc Bình
802200
Điểm BĐVHX Hoà Thắng 3
Thôn Hồng Chính, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình
802201
Điểm BĐVHX Hoà Thắng 1
Thôn Hồng Lâm, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình
802202
Điểm BĐVHX Hoà Thắng 2
Thôn Hồng Thắng, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình
802180
Điểm BĐVHX Hồng Phong
Thôn Hồng Thịnh, Xã Hồng Phong, Huyện Bắc Bình
802176
Điểm BĐVHX Sông Bình
Thôn Láng Xéo, Xã Sông Bình, Huyện Bắc Bình
4. Mã ZIP Huyện Đảo Phú Quý
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
804410
Điểm BĐVHX Long Hải
Thôn Qúi Hải, Xã Long Hải, Huyện Đảo Phú Quý
804420
Điểm BĐVHX Tam Thanh
Thôn Triều Dương, Xã Tam Thanh, Huyện Đảo Phú Quý
804400
Bưu cục cấp 2 Phú Quý
Thôn Qúi Thạnh, Xã Ngũ Phụng, Huyện Đảo Phú Quý
5. Mã ZIP Huyện Đức Linh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
803700
Bưu cục cấp 2 Đức Linh
Khu phố 1, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh
803830
Bưu cục cấp 3 Đức Tài
Số 184, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh
803760
Điểm BĐVHX Sùng Nhơn
Thôn 2, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh
803880
Bưu cục cấp 3 Trà Tân
Thôn 1 A, Xã Trà Tân, Huyện Đức Linh
803780
Điểm BĐVHX Đa Kai 2
Thôn 5, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh
803720
Điểm BĐVHX Vũ Hoà 2
Thôn 4, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh
803820
Điểm BĐVHX Đức Chính
Thôn 2, Xã Đức Chính, Huyện Đức Linh
803740
Điểm BĐVHX Mê Pu
Thôn 2, Xã Mê Pu, Huyện Đức Linh
803870
Điểm BĐVHX Tân Hà
Thôn 3, Xã Tân Hà, Huyện Đức Linh
803701
Điểm BĐVHX Võ Xu
Khu phố 5, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh
803850
Điểm BĐVHX Đức Hạnh 1
Thôn 3, Xã Đức Hạnh, Huyện Đức Linh
803860
Điểm BĐVHX Đức Tín
Thôn 10, Xã Đức Tín, Huyện Đức Linh
803761
Điểm BĐVHX Sùng Nhơn
Thôn 3, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh
803721
Điểm BĐVHX Vũ Hoà
Thôn 2, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh
803890
Điểm BĐVHX Đông Hà
Thôn Nam Hà, Xã Đông Hà, Huyện Đức Linh
803800
Điểm BĐVHX Nam Chính
Thôn 3, Xã Nam Chính, Huyện Đức Linh
803791
Điểm BĐVHX Đa Kai
Thôn 8, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh
6. Mã ZIP Huyện Hàm Tân
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
804120
Bưu cục cấp 3 Tân Minh
Số 150, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Tân Minh, Huyện Hàm Tân
804160
Bưu cục cấp 3 Tân Thắng
Thôn Gò Găng, Xã Tân Thắng, Huyện Hàm Tân
804130
Bưu cục cấp 3 Tân Đức
Thôn 1, Xã Tân Đức, Huyện Hàm Tân
804150
Bưu cục cấp 3 Sơn Mỹ
Thôn 2, Xã Sơn Mỹ, Huyện Hàm Tân
804060
Điểm BĐVHX Tân Xuân
Thôn Láng Gòn 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hàm Tân
804070
Điểm BĐVHX Tân Hà
Thôn Đông Hoà, Xã Tân Hà, Huyện Hàm Tân
804081
Điểm BĐVHX Tân Nghĩa
Khu phố 6, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân
804140
Điểm BĐVHX Tân Phúc
Thôn 2, Xã Tân Phúc, Huyện Hàm Tân
804100
Điểm BĐVHX Sông Phan
Thôn An Vinh, Xã Sông Phan, Huyện Hàm Tân
804000
Bưu cục cấp 2 Hàm Tân
Khu phố 2, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân
804171
Điểm BĐVHX Tân Thắng
Thôn Thắng Hải, Xã Thắng Hải, Huyện Hàm Tân
7. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Bắc
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
802800
Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Bắc
Thôn 3, Thị Trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc
802820
Bưu cục cấp 3 Phú Long
Khu phố Phú An, Thị Trấn Phú Long, Huyện Hàm Thuận Bắc
802880
Điểm BĐVHX Hồng Sơn
Thôn 3, Xã Hồng Sơn, Huyện Hàm Thuận Bắc
802840
Điểm BĐVHX Hàm Đức
Thôn 3, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc
802841
Điểm BĐVHX Hàm Đức
Thôn 4, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc
802900
Điểm BĐVHX Hồng Liêm
Thôn Liêm Hoà, Xã Hồng Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc
802910
Điểm BĐVHX Hàm Trí 1
Thôn Phú Thái, Xã Hàm Trí, Huyện Hàm Thuận Bắc
802920
Điểm BĐVHX Thuận Hoà
Thôn Dân Trí, Xã Thuận Hoà, Huyện Hàm Thuận Bắc
802950
Điểm BĐVHX Đông Tiến
Thôn 1, Xã Đông Tiến, Huyện Hàm Thuận Bắc
802960
Điểm BĐVHX La Dạ
Thôn 1, Xã La Dạ, Huyện Hàm Thuận Bắc
802940
Điểm BĐVHX Đông Giang
Thôn 1, Xã Đông Giang, Huyện Hàm Thuận Bắc
802930
Điểm BĐVHX Hàm Phú
Thôn Phú Lập, Xã Hàm Phú, Huyện Hàm Thuận Bắc
803011
Điểm BĐVHX Hàm Liêm 1
Thôn 3, Xã Hàm Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc
802998
Điểm BĐVHX Hàm Chính
Thôn Bình Lâm, Xã Hàm Chính, Huyện Hàm Thuận Bắc
803030
Điểm BĐVHX Hàm Hiệp
Thôn Đại Thiện 2, Xã Hàm Hiệp, Huyện Hàm Thuận Bắc
802860
Điểm BĐVHX Hàm Thắng 2
Thôn Thắng Hoà, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc
802869
Điểm BĐVHX Hàm Thắng
Thôn Kim Bình, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc
802970
Điểm BĐVHX Đa Mi
Thôn Đa Gu Ri, Xã Đa Mi, Huyện Hàm Thuận Bắc
8. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Nam
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
803100
Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Nam
Khu phố Nam Thành, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam
803180
Bưu cục cấp 3 Mương Mán
Thôn Đại Thành, Xã Mương Mán, Huyện Hàm Thuận Nam
803130
Điểm BĐVHX Hàm Cường
Thôn Phú Cường, Xã Hàm Cường , Huyện Hàm Thuận Nam
803110
Điểm BĐVHX Thuận Nam
Khu phố Lập Hoà, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam
803240
Điểm BĐVHX Tân Thuận
Thôn Hiệp Nhơn, Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận Nam
803140
Điểm BĐVHX Hàm Kiệm
Thôn Dân Hiệp, Xã Hàm Kiệm, Huyện Hàm Thuận Nam
803190
Điểm BĐVHX Hàm Thạnh
Thôn Dân Cường, Xã Hàm Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam
803260
Điểm BĐVHX Tân Thành
Thôn Văn Kê, Xã Tân Thành, Huyện Hàm Thuận Nam
803170
Điểm BĐVHX Thuận Qúi
Thôn Thuận Minh, Xã Thuận Quý, Huyện Hàm Thuận Nam
803220
Điểm BĐVHX Tân Lập
Thôn Lập Phước, Xã Tân Lập, Huyện Hàm Thuận Nam
803200
Điểm BĐVHX Hàm Cần
Thôn 2, Xã Hàm Cần, Huyện Hàm Thuận Nam
803210
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh
Thôn 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam
803150
Điểm BĐVHX Hàm Mỹ
Thôn Phú Hưng, Xã Hàm Mỹ, Huyện Hàm Thuận Nam
803120
Điểm BĐVHX Hàm Minh
Thôn Minh Thành, Xã Hàm Minh, Huyện Hàm Thuận Nam
9. Mã ZIP Huyện Tánh Linh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
803400
Bưu cục cấp 2 Tánh Linh
Số 451, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh
803460
Bưu cục cấp 3 Đồng Kho
Thôn 2, Xã Đồng Kho, Huyện Tánh Linh
803490
Bưu cục cấp 3 Măng Tố
Thôn 2, Xã Măng Tố, Huyện Tánh Linh
803540
Bưu cục cấp 3 Gia An
Thôn 3, Xã Gia An, Huyện Tánh Linh
803510
Điểm BĐVHX Nghị Đức
Thôn 1, Xã Nghị Đức, Huyện Tánh Linh
803560
Điểm BĐVHX Gia Huynh 1
Thôn 3, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh
803430
Điểm BĐVHX Đức Thuận
Thôn Phú Thuận, Xã Đức Thuận, Huyện Tánh Linh
803500
Điểm BĐVHX Đức Tân
Thôn 3, Xã Đức Tân, Huyện Tánh Linh
803470
Điểm BĐVHX Huy Khiêm
Thôn 6, Xã Huy Khiêm, Huyện Tánh Linh
803570
Điểm BĐVHX Suối Kiết
Thôn 4, Xã Suối Kiết, Huyện Tánh Linh
803401
Điểm BĐVHX Lạc Tánh
Khu phố Tân Thành, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh
803440
Điểm BĐVHX Đức Bình
Thôn 3, Xã Đức Bình, Huyện Tánh Linh
803530
Điểm BĐVHX Đức Phú
Thôn 2, Xã Đức Phú, Huyện Tánh Linh
803450
Điểm BĐVHX La Ngâu
Bản 2, Xã La Ngâu, Huyện Tánh Linh
803480
Điểm BĐVHX Bắc Ruộng
Thôn 3, Xã Bắc Ruộng, Huyện Tánh Linh
803566
Điểm BĐVHX Gia huynh 2
Thôn Bà Tá, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh
10. Mã ZIP Huyện Tuy Phong
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
802300
Bưu cục cấp 2 Tuy Phong
Đường 17/4 Tuyến 1, Thị Trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong
802450
Bưu cục cấp 3 Phan Rí Cửa
Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong
802370
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Tân
Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong
802350
Điểm BĐVHX Phước Thể
Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong
802360
Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo
Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong
802380
Điểm BĐVHX Phú Lạc
Thôn Lạc Trị, Xã Phú Lạc, Huyện Tuy Phong
802410
Điểm BĐVHX Phan Dũng
Thôn 1, Xã Phan Dũng, Huyện Tuy Phong
802390
Điểm BĐVHX Phong Phú 1
Thôn Tuy Tịnh 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong
802391
Điểm BĐVHX Phong Phú 2
Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong
802420
Điểm BĐVHX Hòa Minh
Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong
802430
Điểm BĐVHX Chí Công
Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong
802660
Điểm BĐVHX Bình Thạnh
Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong
802650
Điểm BĐVHX Hòa Phú
Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong
802371
Điểm BĐVHX Vĩnh Tân
Thôn Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong
802355
Hòm thư Công cộng VHX Phước Thể
Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong
802363
Hòm thư Công cộng VHX Vĩnh Hảo
Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong
802399
Hòm thư Công cộng VHX Phong Phú 2
Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong
802424
Hòm thư Công cộng VHX Hòa Minh
Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong
802439
Hòm thư Công cộng Chí Công
Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong
802664
Hòm thư Công cộng VHX Bình Thạnh
Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong
802655
Hòm thư Công cộng VHX Hòa Phú
Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong
802598
Hòm thư Công cộng Phan Rí Cửa
Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong
802375
Hòm thư Công cộng Vĩnh Tân
Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong
III. Sơ lược tỉnh Bình Thuận
Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Đây là tỉnh có dãy đất bắt đầu chuyển hướng từ Nam sang Tây của phần còn lại của Việt Nam trên bản đồ hình chữ S, có tọa độ địa lý từ 10o33’42” đến 11o33’18” vĩ độ Bắc, từ 107o23’41” đến 108o52’18” kinh độ Đông.
- Phía Bắc của tỉnh Bình Thuận giáp với tỉnh Lâm Đồng
- Phía Đông Bắc giáp tỉnh Ninh Thuận
- Phía Tây giáp tỉnh Đồng Nai
- Phía Tây Nam giáp Bà Rịa-Vũng Tàu
- Phía Đông và Nam giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 192 km.
Bình Thuận có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 19 phường, 12 thị trấn và 93 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Bình Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bình Thuận năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!