Mã ZIP Điện Biên – Bảng mã bưu điện/bưu chính Điện Biên 2023
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Điện Biên cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Điện Biên năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Điện Biên/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Điện Biên.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Điện Biên năm 2022: 32000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Điện Biên là 32000. Và Bưu cục cấp 1 Điện Biên có địa chỉ tại Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ.
Quận / Huyện Zipcode Huyện Điện Biên 32200 Huyện Điện Biên Đông 32300 Huyện Mường Ảng 32400 Huyện Mường Chà 32750 Huyện Mường Nhé 32900 Huyện Nậm Pồ 32800 Huyện Tủa Chùa 32600 Huyện Tuần Giáo 32500 Thành phố Điện Biên Phủ 32100 Thị xã Mường Lay 32700
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên
32000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
32001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
32002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
32003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
32004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
32005
7
Đảng ủy khối cơ quan
32009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
32010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
32011
10
Báo Điện Biên
32016
11
Hội đồng nhân dân
32021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
32030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
32035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
32036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
32040
16
Sở Công Thương
32041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
32042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
32043
19
Sở Ngoại vụ
32044
20
Sở Tài chính
32045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
32046
22
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
32047
23
Công an tỉnh
32049
24
Sở Nội vụ
32051
25
Sở Tư pháp
32052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
32053
27
Sở Giao thông vận tải
32054
28
Sở Khoa học và Công nghệ
32055
29
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
32056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
32057
31
Sở Xây dựng
32058
32
Sở Y tế
32060
33
Bộ chỉ huy Quân sự
32061
34
Ban Dân tộc
32062
35
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
32063
36
Thanh tra tỉnh
32064
37
Trường chính trị tỉnh
32065
38
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
32066
39
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
32067
40
Bảo hiểm xã hội tỉnh
32070
41
Cục Thuế
32078
42
Cục Hải quan
32079
43
Cục Thống kê
32080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh
32081
45
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
32085
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
32086
47
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
32087
48
Liên đoàn Lao động tỉnh
32088
49
Hội Nông dân tỉnh
32089
50
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
32090
51
Tỉnh Đoàn
32091
52
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
32092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh
32093
1. Mã ZIP Thành phố Điện Biên Phủ
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
380000
Bưu cục cấp 1 Tp Điện Biên Phủ
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ
380900
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Điện Biên
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ
381040
Bưu cục cấp 3 KHL Điện Biên Phủ
Tổ Dân Phố 10, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ
381100
Bưu cục cấp 3 Him Lam
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ
381170
Bưu cục cấp 3 Thanh Bình
Tổ Dân Phố 3, Phường Thanh Bình, Thành phố Điện Biên Phủ
381220
Bưu cục cấp 3 Thanh Trường
Tổ Dân Phố 10, Phường Thanh Trường, Thành phố Điện Biên Phủ
381255
Bưu cục cấp 3 Nam Thanh
Tổ Dân Phố 6, Phường Nam Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ
381271
Hòm thư Công cộng phường Noong Bua
Tổ Dân Phố 6, Phường Noong Bua, Thành phố Điện Biên Phủ
381150
Hòm thư Công cộng xã Thanh Minh
Bản Co Củ, Xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ
381290
Hòm thư Công cộng xã Tà Lèng
Bản Tà Lành, Xã Tà Lèng, Thành phố Điện Biên Phủ
2. Mã ZIP Huyện Điện Biên
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
381400
Bưu cục cấp 2 Điện Biên
Tổ Dân Phố 6, Thị Trấn Mường Thanh, Huyện Điện Biên
381830
Bưu cục cấp 3 Bản Phủ
Bản Phiêng Cá, Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên
381570
Điểm BĐVHX Thanh Luông
Bản Pe Nọi 10a, Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên
381550
Điểm BĐVHX Thanh Nưa
Bản Nậm Ty 1, Xã Thanh Nưa, Huyện Điện Biên
381530
Điểm BĐVHX Mường Pồn
Bản Mường Pồn 1, Xã Mường Pồn, Huyện Điện Biên
381490
Điểm BĐVHX Nà Tấu
Bản Tà Cáng 2, Xã Nà Tấu, Huyện Điện Biên
381430
Điểm BĐVHX Mường Phăng
Bản Trung Tâm, Xã Mường Phăng, Huyện Điện Biên
381600
Điểm BĐVHX Thanh Hưng
Đội 13, Xã Thanh Hưng, Huyện Điện Biên
381620
Điểm BĐVHX Thanh Chăn
Đội 7 Thôn Thanh Hồng, Xã Thanh Chăn, Huyện Điện Biên
381640
Điểm BĐVHX Thanh Yên
Bản Việt Yên 4a, Xã Thanh Yên, Huyện Điện Biên
381690
Điểm BĐVHX Noong Luống
Bản A2, Xã Noong Luống, Huyện Điện Biên
381831
Điểm BĐVHX Noong Hẹt
Bản Bông A, Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên
381860
Điểm BĐVHX Thanh An
Bản Thanh Bình, Xã Thanh An, Huyện Điện Biên
381410
Điểm BĐVHX Thanh Xương
Bản Bánh, Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên
381680
Điểm BĐVHX Pa Thơm
Bản Pa Thơm, Xã Pa Thơm, Huyện Điện Biên
381770
Điểm BĐVHX Mường Nhà
Bản Xôm, Xã Mường Nhà, Huyện Điện Biên
381810
Điểm BĐVHX Núa Ngam
Bản Tân Ngam, Xã Núa Ngam, Huyện Điện Biên
381760
Điểm BĐVHX Na Ư
Bản Na Ư, Xã Na Ư, Huyện Điện Biên
381730
Điểm BĐVHX Pom Lót
Bản Thôn 6 Pom Lót, Xã Pom Lót, Huyện Điện Biên
381800
Điểm BĐVHX Phu Luông
Bản Xẻ 1, Xã Phu Luông, Huyện Điện Biên
381907
Hòm thư Công cộng Trung tâm Pú Tỉu
Bản Pú Tỉu 13, Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên
384492
Hòm thư Công cộng Xã Sam Mứn
Bản Pom Lót đội 8, Xã Sam Mứn, Huyện Điện Biên
384482
Hòm thư Công cộng Xã Mường Lói
Bản Lói 1, Xã Mường Lói, Huyện Điện Biên
381880
Hòm thư Công cộng Xã Nà Nhạn
Bản Nà Nhạn 1, Xã Nà Nhạn, Huyện Điện Biên
384452
Hòm thư Công cộng Xã Hua Thanh
Bản Đội 4 bản Xá Nhù, Xã Hua Thanh, Huyện Điện Biên
384442
Hòm thư Công cộng Xã Hẹ Muông
Bản Hẹ 1, Xã Hẹ Muông, Huyện Điện Biên
384462
Hòm thư Công cộng Xã Na Tông
Bản Na Tông 2, Xã Na Tông, Huyện Điện Biên
384472
Hòm thư Công cộng Xã Pá Khoang
Tổ Bó, Xã Pá Khoang, Huyện Điện Biên
3. Mã ZIP Huyện Điện Biên Đông
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
382000
Bưu cục cấp 2 Điện Biên Đông
Tổ Dân Cư Số 2, Thị trấn Điện Biên Đông, Huyện Điện Biên Đông
382240
Điểm BĐVHX Mường Luân
Bản Trung Tâm, Xã Mường Luân, Huyện Điện Biên Đông
382270
Điểm BĐVHX Luân Giói
Bản Giói A, Xã Luân Giới, Huyện Điện Biên Đông
382140
Điểm BĐVHX Phì Nhừ
Bản Suối Lư, Xã Phì Nhừ, Huyện Điện Biên Đông
382300
Điểm BĐVHX Chiềng Sơ
Bản Kéo, Xã Chiềng Sơ, Huyện Điện Biên Đông
382040
Điểm BĐVHX Xa Dung
Bản Xa Dung B, Xã Xa Dung, Huyện Điện Biên Đông
382010
Điểm BĐVHX Na Son
Bản Na Phát A, Xã Na Son, Huyện Điện Biên Đông
382070
Điểm BĐVHX Pú Nhi
Bản Pú Nhi A, Xã Pú Nhi, Huyện Điện Biên Đông
382170
Điểm BĐVHX Phình Giàng
Bản Xa Pua B, Xã Phình Giàng, Huyện Điện Biên Đông
382210
Điểm BĐVHX Háng Lìa
Bản Háng Lìa, Xã Háng Lìa, Huyện Điện Biên Đông
382110
Điểm BĐVHX Keo Lôm
Bản Keo Lôm 1, Xã Keo Lôm, Huyện Điện Biên Đông
382340
Điểm BĐVHX Noong U
Bản Tìa Ló A, Xã Nong U, Huyện Điện Biên Đông
382351
Điểm BĐVHX Pú Hồng
Bản Pú Hồng A, Xã Pú Hồng, Huyện Điện Biên Đông
382360
Điểm BĐVHX Tìa Dình
Bản Tìa Dình A, Xã Tìa Dình, Huyện Điện Biên Đông
4. Mã ZIP Huyện Mường Ảng
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
384800
Bưu cục cấp 2 Mường Ảng
Tổ 7, Thị Trấn Mường Ẳng, Huyện Mường Ảng
382790
Điểm BĐVHX Mường Đăng
Bản Đăng, Xã Mường Đăng, Huyện Mường Ảng
382890
Điểm BĐVHX Ẳng Tở
Bản Cha Cuông, Xã Ẳng Tở, Huyện Mường Ảng
382920
Điểm BĐVHX Búng Lao
Bản Quyết Tiến, Xã Búng Lao, Huyện Mường Ảng
382870
Điểm BĐVHX Ẳng Nưa
Bản Tin Tốc, Xã Ẳng Nưa, Huyện Mường Ảng
382820
Điểm BĐVHX Ẳng Cang
Bản Kéo, Xã Ẳng Cang, Huyện Mường Ảng
382960
Điểm BĐVHX Mường Lạn
Bản Lạn, Xã Mường Lạn, Huyện Mường Ảng
385060
Điểm BĐVHX Xuân Lao
Bản Lao, Xã Xuân Lao, Huyện Mường Ảng
385020
Điểm BĐVHX Năm Lịch
Bản Lịch Cang, Xã Nặm Lịch, Huyện Mường Ảng
385040
Điểm BĐVHX Ngối Cáy
Bản Cáy, Xã Ngối Cáy, Huyện Mường Ảng
5. Mã ZIP Huyện Mường Chà
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
383300
Bưu cục cấp 2 Mường Chà
Khu phố 3, Thị trấn Mường Chà, Huyện Mường Chà
383500
Điểm BĐVHX Mường Mơn
Bản Búng Giắt, Xã Mường Mơn, Huyện Mường Chà
383480
Điểm BĐVHX Mường Tùng
Bản Mường Tùng, Xã Mường Tùng, Huyện Mường Chà
383340
Điểm BĐVHX Xá Tổng
Bản Xa Tổng, Xã Xá Tổng, Huyện Mường Chà
383320
Điểm BĐVHX Hừa Ngài
Bản Hừa Ngài, Xã Hừa Ngài, Huyện Mường Chà
383460
Điểm BĐVHX Huổi Lèng
Bản Huổi Lèng, Xã Huổi Leng, Huyện Mường Chà
383590
Điểm BĐVHX Na Sang
Bản Hin 2, Xã Na Sang, Huyện Mường Chà
384650
Điểm BĐVHX Sa Lông
Bản Sa Lông 1, Xã Sa Lông, Huyện Mường Chà
383570
Điểm BĐVHX Ma Thì Hồ
Bản Hồ Chim 1, Xã Ma Thì Hồ, Huyện Mường Chà
383360
Điểm BĐVHX Nậm Nèn
Bản Nậm Nèn 1, Xã Nậm Nèn, Huyện Mường Chà
384682
Hòm thư Công cộng Xã Pa Ham
Bản Mường Anh, Xã Pa Ham, Huyện Mường Chà
384672
Hòm thư Công cộng Xã Huổi Mí
Bản Huổi Mí 1, Xã Huổi Mí, Huyện Mường Chà
6. Mã ZIP Huyện Mường Lay
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
383900
Bưu cục cấp 2 Tx Mường Lay
Tổ 13, Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay
383980
Bưu cục cấp 3 Nậm Cản
Tổ 4, Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay
383940
Điểm BĐVHX Lay Nưa
Bản Ló 1, Xã Lay Nưa, Thị xã Mường Lay
7. Mã ZIP Huyện Mường Nhé
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
384000
Bưu cục cấp 2 Mường Nhé
Khối Mường Nhé, Xã Mường Nhé, Huyện Mường Nhé
384050
Điểm BĐVHX Mường Toong
Bản Mường Toong 1, Xã Mường Toong, Huyện Mường Nhé
384040
Điểm BĐVHX Sín Thầu
Bản Tả Co Khừ, Xã Sín Thầu, Huyện Mường Nhé
384250
Điểm BĐVHX Quảng Lâm
Bản Trạm Púng, Xã Quảng Lâm, Huyện Mường Nhé
384230
Điểm BĐVHX Nậm Kè
Bản Nậm Kè, Xã Nậm Kè, Huyện Mường Nhé
384280
Điểm BĐVHX Pá Mỳ
Bản Pá Mỳ 1, Xã Pá Mỳ, Huyện Mường Nhé
384290
Điểm BĐVHX Sen Thượng
Bản Sen Thượng, Xã Sen Thượng, Huyện Mường Nhé
384001
Điểm BĐVHX Leng Su Sìn
Bản Suối Voi, Xã Leng Su Sìn, Huyện Mường Nhé
384030
Hòm thư Công cộng xã Chung Chải
Bản Đoàn Kết, Xã Chung Chải, Huyện Mường Nhé
384270
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Vì
Bản Nậm Vì, Xã Nậm Vì, Huyện Mường Nhé
385502
Hòm thư Công cộng Xã Huổi Lếch
Bản Huổi Lếch, Xã Huổi Lếch, Huyện Mường Nhé
8. Mã ZIP Huyện Nậm Pồ
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
385310
Bưu cục cấp 2 Nậm Pồ
Bản Huổi Hâu, Xã Nà Khoa, Huyện Nậm Pồ
385420
Điểm BĐVHX Pa Tần
Bản Pa Tần, Xã Pa Tần, Huyện Nậm Pồ
385320
Điểm BĐVHX Chà Cang
Bản Mới, Xã Chà Cang, Huyện Nậm Pồ
385350
Điểm BĐVHX Nà Bủng
Bản Nà Bủng 1, Xã Nà Bủng, Huyện Nậm Pồ
385370
Điểm BĐVHX Nà Hỳ
Bản Nà Hỳ 1, Xã Nà Hỳ, Huyện Nậm Pồ
385360
Điểm BĐVHX Na Cô Sa
Bản Huổi Thủng 1, Xã Na Cô Sa, Huyện Nậm Pồ
385340
Điểm BĐVHX Chà Tở
Bản Nà Pẩu, Xã Chà Tở, Huyện Nậm Pồ
385390
Điểm BĐVHX Nậm Khăn
Bản Nậm Khăn, Xã Nậm Khăn, Huyện Nậm Pồ
385330
Điểm BĐVHX Chà Nưa
Bản Pó Có, Xã Chà Nưa, Huyện Nậm Pồ
385440
Điểm BĐVHX Si Pa Phìn
Bản Nậm Chim 1, Xã Si Pa Phìn, Huyện Nậm Pồ
385430
Điểm BĐVHX Phìn Hồ
Bản Đệ Tinh 2, Xã Phìn Hồ, Huyện Nậm Pồ
385315
Điểm BĐVHX Nà Khoa
Bản Huổi Hâu, Xã Nà Khoa, Huyện Nậm Pồ
385412
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Tin
Bản Nậm Tin 1, Xã Nậm Tin, Huyện Nậm Pồ
385402
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Nhừ
Bản Nậm Nhừ 1, Xã Nậm Nhừ, Huyện Nậm Pồ
385382
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Chua
Bản Nậm Chua 2, Xã Nậm Chua, Huyện Nậm Pồ
385452
Hòm thư Công cộng Xã Vàng Đán
Bản Vàng Đán Đạo, Xã Vàng Đán, Huyện Nậm Pồ
9. Mã ZIP Huyện Tảu Chùa
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
383600
Bưu cục cấp 2 Tủa Chùa
Khu phố Thắng Lợi, Thị trấn Tủa Chùa, Huyện Tủa Chùa
383610
Điểm BĐVHX Xá Nhè
Bản Tính B, Xã Sáng Nhè, Huyện Tủa Chùa
383800
Điểm BĐVHX Mường Báng
Đội 2, Xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa
383650
Điểm BĐVHX Tủa Thàng
Bản Làng Vùa 1, Xã Tủa Thàng, Huyện Tủa Chùa
383630
Điểm BĐVHX Mường Đun
Bản Đun, Xã Mường Đun, Huyện Tủa Chùa
383730
Điểm BĐVHX Lao Xả Phình
Thôn 1, Xã Lao Xả Phình, Huyện Tủa Chùa
383710
Điểm BĐVHX Tả Sìn Thàng
Bản Tả Sìn Thàng, Xã Tả Sìn Thàng, Huyện Tủa Chùa
383760
Điểm BĐVHX Trung Thu
Bản Trung Thu, Xã Trung Thu, Huyện Tủa Chùa
383740
Điểm BĐVHX Tả Phình
Bản Tả Phình 1, Xã Tả Phình, Huyện Tủa Chùa
383690
Điểm BĐVHX Sín Chải
Bản Sín Chải, Xã Sín Chải, Huyện Tủa Chùa
383670
Điểm BĐVHX Huổi Só
Bản Huổi Ca, Xã Huổi Só, Huyện Tủa Chùa
383780
Điểm BĐVHX Xính Phình
Bản Tà Là Cáo, Xã Xính Phình, Huyện Tủa Chùa
10. Mã ZIP Huyện Tuần Giáo
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
382500
Bưu cục cấp 2 Tuần Giáo
Khu phố Tân Giang, Thị Trấn Tuần Giáo, Huyện Tuần Giáo
382530
Điểm BĐVHX Quài Cang
Bản Cong, Xã Quài Cang, Huyện Tuần Giáo
383080
Điểm BĐVHX Tỏa Tình
Bản Tỏa Tình, Xã Toả Tình, Huyện Tuần Giáo
382570
Điểm BĐVHX Quài Nưa
Bản Minh Thắng, Xã Quài Nưa, Huyện Tuần Giáo
382740
Điểm BĐVHX Mường Thín
Bản Thín A, Xã Mường Thín, Huyện Tuần Giáo
382600
Điểm BĐVHX Pú Nhung
Bản Chung Dình, Xã Pú Nhung, Huyện Tuần Giáo
382620
Điểm BĐVHX Ta Ma
Bản Háng Chua, Xã Ta Ma, Huyện Tuần Giáo
382670
Điểm BĐVHX Mùn Chung
Bản Huổi Lóng, Xã Mùn Chung, Huyện Tuần Giáo
382640
Điểm BĐVHX Phình Sáng
Bản Nậm Din, Xã Phình Sáng, Huyện Tuần Giáo
382700
Điểm BĐVHX Mường Mùn
Bản Mường Mùn 1, Xã Mường Mùn, Huyện Tuần Giáo
382760
Điểm BĐVHX Nà Sáy
Bản Nà Sáy 1, Xã Nà Sáy, Huyện Tuần Giáo
383000
Điểm BĐVHX Chiềng Sinh
Bản Ta Cơn, Xã Chiềng Sinh, Huyện Tuần Giáo
383030
Điểm BĐVHX Quài Tở
Bản Huổi Sản, Xã Quài Tở, Huyện Tuần Giáo
383070
Điểm BĐVHX Tênh Phong
Bản Tênh Phong, Xã Tênh Phông, Huyện Tuần Giáo
382792
Hòm thư Công cộng Xã Nà Tòng
Bản Nà Tòng, Xã Nà Tòng, Huyện Tuần Giáo
382813
Hòm thư Công cộng Xã Pú Xi
Bản Hua Mức 2, Xã Pú Xi, Huyện Tuần Giáo
382832
Hòm thư Công cộng Xã Rạng Đông
Bản Rạng Đông, Xã Rạng Đông, Huyện Tuần Giáo
382852
Hòm thư Công cộng Xã Chiềng Đông
Bản Bình Minh, Xã Chiềng Đông, Huyện Tuần Giáo
382872
Hòm thư Công cộng Xã Mường Khong
Bản Phai Mướng, Xã Mường Khong, Huyện Tuần Giáo
III. Sơ lược tỉnh Điện Biên
Điện Biên là tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Bắc Bộ của Việt Nam
Điện Biên nằm ở rìa phía Tây khu vực Tây Bắc Việt Nam. Tỉnh có tọa độ địa lý từ 20°54’ đến 22°33’ vĩ độ Bắc và từ 102°10′ đến 103°36′ kinh độ Đông. Tỉnh nằm cách thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây, giáp tỉnh Sơn La về phía Đông và Đông Bắc, giáp tỉnh Lai Châu về phía Bắc, giáp tỉnh Vân Nam của Trung Quốc về phía Tây Bắc, giáp các tỉnh Phôngsali và Luang Prabang của Lào về phía Tây và Tây Nam.
Điện Biên là tỉnh duy nhất có chung đường biên giới với 2 quốc gia Lào và Trung Quốc dài hơn 400 km với đường biên giới tiếp giáp với Lào là 360 km và đường biên giới tiếp giáp với Trung Quốc là 40,86 km.
Tỉnh Điện Biên có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 129 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 9 phường, 5 thị trấn và 115 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Điện Biên – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Điện Biên năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!