Cập nhật mã ZIP tỉnh Hòa Bình mới nhất 2023 – Fptshop.com.vn
Mã bưu cục Hòa Bình giúp xác nhận hàng hóa cho nên không thể thiếu trong mỗi đơn hàng được gửi đi. Tham khảo bài viết dưới đây do FPT Shop tổng hợp khách hàng sẽ hiểu hơn về mã ZIP của từng khu vực tại Hòa Bình.
Mã ZIP Hòa Bình là gì?
Mã ZIP hay còn gọi là mã bưu điện hoặc mã bưu chính là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế, giúp người dân ở Hòa Bình định vị khi chuyển thư và bưu phẩm hoặc khai báo khi đăng ký những thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là chuỗi ký tự bằng số hoặc tổ hợp của chữ và số được ghi kèm trên địa chỉ nhận bưu phẩm, hàng hóa để xác định điểm đến cuối cùng của hàng hóa một cách chính xác nhất và tự động. Ở Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia mà chỉ có từ cấp tỉnh/thành trở xuống. Mã ZIP rất quan trọng đối với những ai thường xuyên gửi hàng hóa, thư tín hay bưu phẩm.
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu mã Zip Code Hà Nội nhanh chóng
Cấu trúc mã ZIP Hòa Bình
Hòa Bình là tỉnh miền núi phía Bắc nước ta, có 10 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm:
- 1 thành phố
- 9 huyện
- 151 đơn vị hành chính cấp xã
- 12 phường
- 10 thị trấn
- 129 xã
Từ ngày 1/1/2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành quyết định 2475/QĐ-BTTTT về mã bưu chính của quốc gia. Quy định lại mã bưu chính gồm 5 chữ số, thay vì 6 chữ số như trước đây.
Mã ZIP tại Hòa Bình gồm có 5 chữ số, bao gồm:
- Hai ký tự đầu tiên dùng để xác định tỉnh, thành phố thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu sẽ dùng để xác định quận, huyện và những đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng để gán mã bưu chính quốc gia.
Hướng dẫn cách tra mã ZIP Hòa Bình
Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện tỉnh Hòa Bình để bổ sung vào địa chỉ nhận thư cũng như xác nhận vị trí và điểm đến cuối của bưu phẩm mình đã gửi. Dưới đây là phần hướng dẫn cách tra mã bưu điện trên trang thông tin nhà nước:
- Bước 1: Truy cập vào cổng thông tin mã bưu chính nhà nước https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập “Hòa Bình” ở mục tìm kiếm
- Bước 3: Chọn vào nút “tìm kiếm” website sẽ hiển thị mã số và tên của toàn bộ bưu cục thuộc tỉnh Hòa Bình.
Bên cạnh tỉnh Hòa Bình, khách hàng cũng có thể tra cứu cho những tỉnh thành khác.
Bảng mã ZIP đơn vị hành chính thuộc tỉnh Hòa Bình
Theo mã bưu chính quy chuẩn 5 số của Việt Nam đã được cập nhật, mã ZIP Hòa Bình là 36000.
1. Mã ZIP các huyện tỉnh Hòa Bình
Dưới đây là bảng Postal Code những đơn vị hành chính tại tỉnh Hòa Bình mà khách hàng có thể tham khảo:
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
Huyện Cao Phong
36500
Huyện Đà Bắc
36300
Huyện Kim Bôi
36900
Huyện Kỳ Sơn
36200
Huyện Lạc Sơn
36600
Huyện Lạc Thủy
36800
Huyện Lương Sơn
36250
Huyện Mai Châu
36400
Huyện Tân Lạc
36550
Huyện Yên Thủy
36700
Thành Phố Hòa Bình
36100
2. Mã ZIP các đơn vị hành chính trọng điểm ở tỉnh Hòa Bình
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình
36000
2
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy
36001
3
Ban tổ chức tỉnh ủy
36002
4
Ban tuyên giáo tỉnh ủy
36003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
36004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
36005
7
Đảng ủy khối cơ quan
36009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
36010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
36011
10
Báo Hòa Bình
36016
11
Hội đồng nhân dân
36021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
36030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
36035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
36036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
36040
16
Sở Công Thương
36041
17
Sở kế hoạch và Đầu tư
36042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
36043
19
Sở Ngoại vụ
36044
20
Sở Tài chính
36045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
36046
22
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
36047
23
Công an tỉnh
36049
24
Sở Nội vụ
36051
25
Sở Tư pháp
36052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
36053
27
Sở Giao thông vận tải
36054
28
Sở khoa học và Công nghệ
36055
29
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
36056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
36057
31
Sở Xây dựng
36058
32
Sở Y tế
36060
33
Bộ chỉ huy Quân sự
36061
34
Ban Dân tộc
36062
35
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
36063
36
Thanh tra tỉnh
36064
37
Trường chính trị tỉnh
36065
38
Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam
36066
39
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
36067
40
Bảo hiểm xã hội tỉnh
36070
41
Cục thuế
36078
42
Cục Hải quan
36079
43
Cục Thống kê
36080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh
36081
45
Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật
36085
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
36086
47
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
36087
48
Liên đoàn lao động tỉnh
36088
49
Hội Nông dân tỉnh
36089
50
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
36090
51
Tỉnh Đoàn
36091
52
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
36092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh
36093
3. Mã ZIP huyện Kỳ Sơn
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn
36200
2
Huyện ủy
36201
3
Hội đồng nhân dân
36202
4
Ủy ban nhân dân
36203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36204
6
TT. Kỳ Sơn
36206
7
X. Dân Hạ
36207
8
X. Mông Hóa
36208
9
X. Dân Hòa
36209
10
X. Phúc Tiến
36210
11
X. Yên Quang
36211
12
X. Phú Minh
36212
13
X. Hợp Thịnh
36213
14
X. Hợp Thành
36214
15
X. Độc Lập
36215
16
BCP. Kỳ Sơn
36230
17
BC. Bãi Nai
36231
4. Mã ZIP huyện Lương Sơn
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Lương Sơn
36250
2
Huyện ủy
36251
3
Hội đồng nhân dân
36252
4
Ủy ban nhân dân
36253
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36254
6
TT. Lương Sơn
36256
7
X. Hòa Sơn
36257
8
X. Lâm Sơn
36258
9
X. Trường Sơn
36259
10
X. Cao Răm
36260
11
X. Tân Vinh
36261
12
X. Nhuận Trạch
36262
13
X. Cư Yên
36263
14
X. Hợp Hòa
36264
15
X. Tiến Sơn
36265
16
X. Tân Thành
36266
17
X. Hợp Châu
36267
18
X. Long Sơn
36268
19
X. Hợp Thanh
36269
20
X. Thanh Lương
36270
21
X. Cao Thắng
36271
22
X. Cao Dương
36272
23
X. Trung Sơn
36273
24
X. Thành Lập
36274
25
X. Liên Sơn
36275
26
BCP. Lương Sơn
36285
27
BC. Bãi Lạng
36286
28
BC. Chợ Bến
36287
5. Mã ZIP huyện Đà Bắc
STT
Đối tượng gán mã
MÃ ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Đà Bắc
36300
2
Huyện ủy
36301
3
Hội đồng nhân dân
36302
4
Ủy ban nhân dân
36303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36304
6
TT. Đà Bắc
36306
7
X. Hào Lý
36307
8
X. Tu Lý
36308
9
X. Tân Minh
36309
10
X. Tân Pheo
36310
11
X. Giáp Đắt
36311
12
X. Suối Nánh
36312
13
X. Đồng Nghê
36313
14
X. Mường Tuổng
36314
15
X. Mường Chiềng
36315
16
X. Đồng Chum
36316
17
X. Đồng Ruộng
36317
18
X. Đoàn Kết
36318
19
X. Trung Thành
36319
20
X. Yên Hòa
36320
21
X. Tiền Phong
36321
22
X. Cao Sơn
36322
23
X. Vầy Nưa
36323
24
X. Hiền Lương
36324
25
X. Toàn Sơn
36325
26
BCP. Đà Bắc
36350
6. Mã ZIP huyện Mai Châu
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Mai Châu
36400
2
Huyện ủy
36401
3
Hội đồng nhân dân
36402
4
Ủy ban nhân dân
36403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36404
6
TT. Mai Châu
36406
7
X. Tòng Đậu
36407
8
X. Ba Khan
36408
9
X. Tân Mai
36409
10
X. Tân Dân
36410
11
X. Phúc Sạn
36411
12
X. Đồng Bảng
36412
13
X. Tân Sơn
36413
14
X. Pà Cò
36414
15
X. Hang Kia
36415
16
X. Cun Pheo
36416
17
X. Piềng Vế
36417
18
X. Bao La
36418
19
X. Nà Mèo
36419
20
X. Nà Phòn
36420
21
X. Săm Khòe
36421
22
X. Mai Hịch
36422
23
X. Mai Hạ
36423
24
X. Chiềng Châu
36424
25
X. Vạn Mai
36425
26
X. Pù Pin
36426
27
X. Noong Luông
36427
28
X. Thung Khe
36428
29
BCP. Mai Châu
36450
7. Mã ZIP huyện Cao Phong
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Cao Phong
36500
2
Huyện ủy
36501
3
Hội đồng nhân dân
36502
4
Ủy ban nhân dân
36503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36504
6
TT. Cao Phong
36506
7
X. Đông Phong
36507
8
X. Thu Phong
36508
9
X. Bắc Phong
36509
10
X. Bình Thanh
36510
11
X. Thung Nai
36511
12
X. Tây Phong
36512
13
X. Tân Phong
36513
14
X. Dũng Phong
36514
15
X. Nam Phong
36515
16
X. Yên Lập
36516
17
X. Yên Thượng
36517
18
X. Xuân Phong
36518
19
BCP. Cao Phong
36530
20
BC. Nông Trường Cao Phong
36531
8. Mã ZIP huyện Tân Lạc
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Tân Lạc
36550
2
Huyện ủy
36551
3
Hội đồng nhân dân
36552
4
Ủy ban nhân dân
36553
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36554
6
TT. Mường Khến
36556
7
X. Quy Hậu
36557
8
X. Mỹ Hòa
36558
9
X. Trung Hòa
36559
10
X. Ngòi Hoa
36560
11
X. Phú Vinh
36561
12
X. Phú Cường
36562
13
X. Phong Phú
36563
14
X. Địch Giáo
36564
15
X. Tuân Lộ
36565
16
X. Quy Mỹ
36566
17
X. Quyết Chiến
36567
18
X. Bắc Sơn
36568
19
X. Lũng Vân
36569
20
X. Nam Sơn
36570
21
X. Do Nhân
36571
22
X. Lỗ Sơn
36572
23
X. Ngổ Luông
36573
24
X. Gia Mô
36574
25
X. Ngọc Mỹ
36575
26
X. Đông Lai
36576
27
X. Thanh Hối
36577
28
X. Tử Nê
36578
29
X. Mãn Đức
36579
30
BCP. Tân Lạc
36585
31
BC. Chợ Lồ
36586
9. Mã ZIP huyện Lạc Sơn
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn
36600
2
Huyện ủy
36601
3
Hội đồng nhân dân
36602
4
Ủy ban nhân dân
36603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36604
6
TT. Vụ Bản
36606
7
X. Yên Phú
36607
8
X. Bình Hẻm
36608
9
X. Văn Nghĩa
36609
10
X. Mỹ Thành
36610
11
X. Quý Hòa
36611
12
X. Miền Đồi
36612
13
X. Tuân Đạo
36613
14
X. Tân Lập
36614
15
X. Nhân Nghĩa
36615
16
X. Văn Sơn
36616
17
X. Xuất Hóa
36617
18
X. Thượng Cốc
36618
19
X. Phúc Tuy
36619
20
X. Phú Lương
36620
21
X. Chí Thiện
36621
22
X. Định Cư
36622
23
X. Chí Đạo
36623
24
X. Ngọc Sơn
36624
25
X. Tự Do
36625
26
X. Ngọc Lâu
36626
27
X. Hương Nhượng
36627
28
X. Liên Vũ
36628
29
X. Bình Cảng
36629
30
X. Bình Chân
36630
31
X. Vũ Lâm
36631
32
X. Tân Mỹ
36632
33
X. Ân Nghĩa
36633
34
X. Yên Nghiệp
36634
35
BCP. Lạc Sơn
36650
36
BC. Lâm Hóa
36651
10. Mã ZIP huyện Yên Thủy
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Yên Thủy
36700
2
Huyện ủy
36701
3
Hội đồng nhân dân
36702
4
Ủy ban nhân dân
36703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36704
6
TT. Hàng Trạm
36706
7
X. Yên Lạc
36707
8
X. Hữu Lợi
36708
9
X. Bảo Hiệu
36709
10
X. Lạc Hưng
36710
11
X. Lạc Lương
36711
12
X. Lạc Sỹ
36712
13
X. Đa Phúc
36713
14
X. Lạc Thịnh
36714
15
X. Phú Lai
36715
16
X. Yên Trị
36716
17
X. Ngọc Lương
36717
18
X. Đoàn Kết
36718
19
BCP. Yên Thủy
36750
20
BC. Đồn Dương
36751
11. Mã ZIP huyện Lạc Thủy
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy
36800
2
Huyện ủy
36801
3
Hội đồng nhân dân
36802
4
Ủy ban nhân dân
36803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36804
6
TT. Chi Nê
36806
7
X. Lạc Long
36807
8
X. Cố Nghĩa
36808
9
X. Phú Lão
36809
10
X. Phú Thành
36810
11
TT. Thanh Hà
36811
12
X. Thanh Nông
36812
13
X. Hưng Thi
36813
14
X. Đồng Môn
36814
15
X. Liên Hòa
36815
16
X. Khoan Dụ
36816
17
X. An Lạc
36817
18
X. An Bình
36818
19
X. Yên Bồng
36819
20
X. Đồng Tâm
36820
21
BCP. Lạc Thủy
36850
22
BC. Ba Hàng Đồi
36851
12. Mã ZIP huyện Kim Bôi
STT
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Kim Bôi
36900
2
Huyện ủy
36901
3
Hội đồng nhân dân
36902
4
Ủy ban nhân dân
36903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
36904
6
TT. Bo
36906
7
X. Kim Bình
36907
8
X. Trung Bì
36908
9
X. Lập Chiệng
36909
10
X. Nật Sơn
36910
11
X. Hùng Tiến
36911
12
X. Bắc Sơn
36912
13
X. Bình Sơn
36913
14
X. Đú Sáng
36914
15
X. Tú Sơn
36915
16
X. Vĩnh Tiến
36916
17
X. Sơn Thủy
36917
18
X. Thượng Bì
36918
19
X. Hạ Bì
36919
20
X. Vĩnh Đồng
36920
21
X. Đông Bắc
36921
22
X. Thượng Tiến
36922
23
X. Hợp Đồng
36923
24
X. Kim Tiến
36924
25
X. Kim Bôi
36925
26
X. Kim Truy
36926
27
X. Cuối Hạ
36927
28
X. Nuông Dăm
36928
29
X. Mi Hòa
36929
30
X. Sào Báy
36930
31
X. Nam Thượng
36931
32
X. Hợp Kim
36932
33
X. Kim Sơn
36933
34
BCP. Kim Bôi
36950
35
BC. Bãi Chạo
36951
36
BC. Nam Thượng
36952
Kết luận
Mỗi khu vực đều có mã bưu chính khác nhau, đội ngũ FPT Shop đã tổng hợp mã ZIP/ mã bưu chính Hòa Bình mới nhất để khách hàng có thể tham khảo. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn nhé!
Xem thêm:
Danh bạ mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất
Mã bưu chính Bến Tre mới nhất năm 2023
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!