Mã ZIP Hưng Yên – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hưng Yên năm 2023
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Hưng Yên cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Hưng Yên năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Hưng Yên/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Hưng Yên.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Hưng Yên năm 2022: 17000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Hưng Yên là 17000. Và Bưu cục cấp 1 Hưng Yên có địa chỉ tại Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Thành phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Quận / Huyện Zipcode Huyện Ân Thi 17400 Huyện Khoái Châu 17800 Huyện Kim Động 17900 Huyện Mỹ Hào 17500 Huyện Phù Cừ 17300 Huyện Tiên Lữ 17200 Huyện Văn Giang 17650 Huyện Văn Lâm 17600 Huyện Yên Mỹ 17700 Thành phố Hưng Yên 17100
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên
17000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
17001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
17002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
17003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
17004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
17005
7
Đảng ủy khối cơ quan
17009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
17010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
17011
10
Báo Hưng Yên
17016
11
Hội đồng nhân dân
17021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
17030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
17035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
17036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
17040
16
Sở Công Thương
17041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
17042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
17043
19
Sở Tài chính
17045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
17046
21
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
17047
22
Công an tỉnh
17049
23
Sở Nội vụ
17051
24
Sở Tư pháp
17052
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
17053
26
Sở Giao thông vận tải
17054
27
Sở Khoa học và Công nghệ
17055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
17056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
17057
30
Sở Xây dựng
17058
31
Sở Y tế
17060
32
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
17061
33
Ban Dân tộc
17062
34
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
17063
35
Thanh tra tỉnh
17064
36
Trường chính trị tỉnh
17065
37
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
17066
38
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
17067
39
Bảo hiểm xã hội tỉnh
17070
40
Cục Thuế
17078
41
Cục Hải quan
17079
42
Cục Thống kê
17080
43
Kho bạc Nhà nước tỉnh
17081
44
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
17085
45
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
17086
46
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
17087
47
Liên đoàn Lao động tỉnh
17088
48
Hội Nông dân tỉnh
17089
49
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
17090
50
Tỉnh Đoàn
17091
51
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
17092
52
Hội Cựu chiến binh tỉnh
17093
1. Mã ZIP Thành phố Hưng Yên
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
160000
Bưu cục cấp 1 Hưng Yên
Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Hưng Yên
161050
Bưu cục cấp 3 Phố Hiến
Số 103, Đường Bãi Sậy, Phường Quang Trung, Hưng Yên
161080
Bưu cục cấp 3 Lê Lợi
Số 158, Đường Điện Biên 1, Phường Lê Lợi, Hưng Yên
161150
Bưu cục cấp 3 Chợ Gạo
Số 152, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Lam Sơn, Hưng Yên
161140
Bưu cục cấp 3 Trung Nghĩa
Thôn Đào Đặng, Xã Trung Nghĩa, Hưng Yên
161200
Bưu cục cấp 3 Dốc Lã
Thôn Tiền Thắng, Xã Bảo Khê, Hưng Yên
161130
Điểm BĐVHX Liên Phương
Thôn An Chiểu 1, Xã Liên Phương, Hưng Yên
161110
Điểm BĐVHX Hồng Nam
Thôn Lê Như Hổ, Xã Hồng Nam, Hưng Yên
161030
Điểm BĐVHX Quảng Châu
Thôn 2, Xã Quảng Châu, Hưng Yên
161240
Điểm BĐVHX Phú Cường
Thôn Kệ Châu 1, Xã Phú Cường, Hưng Yên
161230
Điểm BĐVHX Hùng Cường
Thôn Tân Hưng, Xã Hùng Cường, Hưng Yên
161250
Điểm BĐVHX Phương Chiểu
Số 1, Thôn Phương Thượng, Xã Phương Chiểu, Hưng Yên
161270
Điểm BĐVHX Hoàng Hanh
Thôn An Châu, Xã Hoàng Hanh, Hưng Yên
161260
Điểm BĐVHX Tân Hưng
Thôn Quang Trung, Xã Tân Hưng, Hưng Yên
161010
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập
Phố Trưng Trắc, Phường Minh Khai, Hưng Yên
161026
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập
Đường Phố Hiến, Phường Hồng Châu, Hưng Yên
161196
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập
Đường Lê Văn Lương, Phường An Tảo, Hưng Yên
160900
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Hưng Yên
Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Hưng Yên
2. Mã ZIP Huyện Ân Thi
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
161800
Bưu cục cấp 2 Ân Thi
Số 1, Phố Nguyễn Trung Ngạn, Thị Trấn Ân Thi, Huyện Ân Thi
161840
Bưu cục cấp 3 Tân Phúc
Thôn Phúc Tá, Xã Tân Phúc, Huyện Ân Thi
162090
Bưu cục cấp 3 Đa Lộc
Thôn Đa Lộc, Xã Đa Lộc, Huyện Ân Thi
162040
Bưu cục cấp 3 Chợ Thi
Thôn Trai Thôn, Xã Hồng Quang, Huyện Ân Thi
161830
Điểm BĐVHX Hoàng Hoa Thám
Thôn An Bá, Xã Hoàng Hoa Thám, Huyện Ân Thi
161820
Điểm BĐVHX Văn Nhuệ
Thôn Văn Trạch, Xã Văn Nhuệ, Huyện Ân Thi
161930
Điểm BĐVHX Quang Vinh
Thôn Đỗ Thượng, Xã Quang Vinh, Huyện Ân Thi
161860
Điểm BĐVHX Bãi Sậy
Thôn Bối Khê, Xã Bãi Sậy, Huyện Ân Thi
161880
Điểm BĐVHX Phù Ủng
Thôn Xa Lung, Xã Phù Ủng, Huyện Ân Thi
161900
Điểm BĐVHX Bắc Sơn
Thôn Phần Hà, Xã Bắc Sơn, Huyện Ân Thi
161920
Điểm BĐVHX Đào Dương
Thôn Đào Xá, Xã Đào Dương, Huyện Ân Thi
161940
Điểm BĐVHX Vân Du
Thôn Kênh Bối, Xã Vân Du, Huyện Ân Thi
161960
Điểm BĐVHX Xuân Trúc
Thôn Trúc Đình, Xã Xuân Trúc, Huyện Ân Thi
161970
Điểm BĐVHX Quảng Lãng
Thôn Bình Hồ, Xã Quảng Lãng, Huyện Ân Thi
162080
Điểm BĐVHX Nguyễn Trãi
Thôn Nhân Vũ, Xã Nguyễn Trãi, Huyện Ân Thi
161980
Điểm BĐVHX Đặng Lễ
Thôn Cổ Lễ, Xã Đặng Lễ, Huyện Ân Thi
162000
Điểm BĐVHX Cẩm Ninh
Thôn Ninh Thôn, Xã Cẩm Ninh, Huyện Ân Thi
162020
Điểm BĐVHX Hồ Tùng Mậu
Thôn Gạo Bắc, Xã Hồ Tùng Mậu, Huyện Ân Thi
162070
Điểm BĐVHX Tiền Phong
Thôn Bình Lăng, Xã Tiền Phong, Huyện Ân Thi
162030
Điểm BĐVHX Hồng Vân
Thôn Trà Phương, Xã Hồng Vân, Huyện Ân Thi
162050
Điểm BĐVHX Hạ Lễ
Thôn 4, Xã Hạ Lễ, Huyện Ân Thi
3. Mã ZIP Huyện Khoái Châu
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
162500
Bưu cục cấp 2 Khoái Châu
Đường 204, Thị Trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu
162580
Bưu cục cấp 3 Đông Tảo
Thôn Đông Kim, Xã Đông Tảo, Huyện Khoái Châu
162511
Bưu cục cấp 3 Bô Thời
Thị tứ Bô Thời, Xã Hồng Tiến, Huyện Khoái Châu
162620
Bưu cục cấp 3 Đông Kết
Xóm 23, Xã Đông Kết, Huyện Khoái Châu
162680
Bưu cục cấp 3 Tân Châu
Thôn Hợp Hòa, Xã Tân Châu, Huyện Khoái Châu
162750
Bưu cục cấp 3 Đại Hưng
Thôn 1, Xã Đại Hưng, Huyện Khoái Châu
162720
Bưu cục cấp 3 Thuần Hưng
Thôn Sài Thị, Xã Thuần Hưng, Huyện Khoái Châu
162540
Điểm BĐVHX An Vỹ
Thôn Trung, Xã An Vĩ, Huyện Khoái Châu
162530
Điểm BĐVHX Dân Tiến
Thôn Đào Viên, Xã Dân Tiến, Huyện Khoái Châu
162520
Điểm BĐVHX Đồng Tiến
Thôn Thổ Khối, Xã Đồng Tiến, Huyện Khoái Châu
162550
Điểm BĐVHX Ông Đình
Thôn Thống Nhất, Xã Ông Đình, Huyện Khoái Châu
162560
Điểm BĐVHX Tân Dân
Thôn Dương Trạch, Xã Tân Dân, Huyện Khoái Châu
162594
Điểm BĐVHX Bình Minh
Thôn Thiết Trụ, Xã Bình Minh, Huyện Khoái Châu
162570
Điểm BĐVHX Dạ Trạch
Thôn Đức Nhuận, Xã Dạ Trạch, Huyện Khoái Châu
162600
Điểm BĐVHX Hàm Tử
Thôn An Cảnh, Xã Hàm Tử, Huyện Khoái Châu
162610
Điểm BĐVHX Tứ Dân
Thôn Toàn Thắng, Xã Tứ Dân, Huyện Khoái Châu
162660
Điểm BĐVHX Bình Kiều
Thôn Bình Kiều, Xã Bình Kiều, Huyện Khoái Châu
162770
Điểm BĐVHX Việt Hòa
Thôn Yên Khê, Xã Việt Hoà, Huyện Khoái Châu
162760
Điểm BĐVHX Phùng Hưng
Thôn Ngọc Thượng, Xã Phùng Hưng, Huyện Khoái Châu
162670
Điểm BĐVHX Liên Khê
Thôn Cẩm Khê, Xã Liên Khê, Huyện Khoái Châu
162690
Điểm BĐVHX Đông Ninh
Thôn Duyên Linh, Xã Đông Ninh, Huyện Khoái Châu
162710
Điểm BĐVHX Chí Tân
Thôn Nghi Xuyên, Xã Chí Tân, Huyện Khoái Châu
162700
Điểm BĐVHX Đại Tập
Thôn Chi Lăng, Xã Đại Tập, Huyện Khoái Châu
162730
Điểm BĐVHX Thành Công
Thôn Hương Quất 2, Xã Thành Công, Huyện Khoái Châu
162740
Điểm BĐVHX Nhuế Dương
Thôn Lê Lợi, Xã Nhuế Dương, Huyện Khoái Châu
4. Mã ZIP Huyện Kim Động
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
162200
Bưu cục cấp 2 Kim Động
Đường 39a, Thị trấn Lương Bằng, Huyện Kim Động
162270
Bưu cục cấp 3 Trương Xá
Thôn Trương Xá, Xã Toàn Thắng, Huyện Kim Động
162300
Bưu cục cấp 3 Thọ Vinh
Thôn Bắc Phú, Xã Thọ Vinh, Huyện Kim Động
162330
Bưu cục cấp 3 Đức Hợp
Thôn Bông Hạ, Xã Đức Hợp, Huyện Kim Động
162220
Điểm BĐVHX Vũ Xá
Thôn Cao Xá, Xã Vũ Xá, Huyện Kim Động
162240
Điểm BĐVHX Chính Nghĩa
Thôn Dưỡng Phú, Xã Chính Nghĩa, Huyện Kim Động
162230
Điểm BĐVHX Nhân La
Thôn Mát, Xã Nhân La, Huyện Kim Động
162250
Điểm BĐVHX Ngũ Lão
Thôn Cốc Ngang, Xã Phạm Ngũ Lão, Huyện Kim Động
162260
Điểm BĐVHX Nghĩa Dân
Thôn Thổ Cầu, Xã Nghĩa Dân, Huyện Kim Động
162280
Điểm BĐVHX Vĩnh Xá
Thôn Đào Xá, Xã Vĩnh Xá, Huyện Kim Động
162420
Điểm BĐVHX Song Mai
Thôn Mai Xá, Xã Song Mai, Huyện Kim Động
162320
Điểm BĐVHX Đồng Thanh
Thôn Vĩnh Tiến, Xã Đồng Thanh, Huyện Kim Động
162290
Điểm BĐVHX Phú Thịnh
Thôn Quảng Lạc, Xã Phú Thịnh, Huyện Kim Động
162370
Điểm BĐVHX Ngọc Thanh
Thôn Duyên Yên, Xã Ngọc Thanh, Huyện Kim Động
162360
Điểm BĐVHX Hùng An
Thôn Lai Hạ, Xã Hùng An, Huyện Kim Động
162350
Điểm BĐVHX Mai Động
Thôn Nho Lâm, Xã Mai Động, Huyện Kim Động
162351
Điểm BĐVHX Vân Nghệ
Thôn Vân Nghệ, Xã Mai Động, Huyện Kim Động
162410
Điểm BĐVHX Hiệp Cường
Thôn Trà Lâm, Xã Hiệp Cường, Huyện Kim Động
5. Mã ZIP Huyện Mỹ Hào
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
163200
Bưu cục cấp 2 Mỹ Hào
Thị Trấn Bần Yên Nhân, Huyện Mỹ Hào
163201
Bưu cục cấp 3 Bần
Phố Bần, Thị Trấn Bần Yên Nhân, Huyện Mỹ Hào
163250
Bưu cục cấp 3 Chợ Thứa
Phố Thứa, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào
163265
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Khu công nghiệp
Thôn Tháp, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào
163330
Bưu cục cấp 3 Bạch Sam
Thôn Bến, Xã Bạch Sam, Huyện Mỹ Hào
163220
Điểm BĐVHX Nhân Hòa
Thôn Nguyễn Xá, Xã Nhân Hoà, Huyện Mỹ Hào
163280
Điểm BĐVHX Cẩm Xá
Thôn Cẩm Sơn, Xã Cẩm Xá, Huyện Mỹ Hào
163230
Điểm BĐVHX Phan Đình Phùng
Thôn Kim Huy, Xã Phan Đình Phùng, Huyện Mỹ Hào
163300
Điểm BĐVHX Dương Quang
Thôn Bùi Bồng, Xã Dương Quang, Huyện Mỹ Hào
163370
Điểm BĐVHX Hòa Phong
Thôn Phúc Miếu, Xã Hoà Phong, Huyện Mỹ Hào
163360
Điểm BĐVHX Minh Đức
Thôn Phong Cốc, Xã Minh Đức, Huyện Mỹ Hào
163270
Điểm BĐVHX Phùng Chí Kiên
Thôn Long Đằng, Xã Phùng Chí Kiên, Huyện Mỹ Hào
163340
Điểm BĐVHX Xuân Dục
Thôn Xuân Nhân, Xã Xuân Dục, Huyện Mỹ Hào
163350
Điểm BĐVHX Ngọc Lâm
Thôn Hòe Lâm, Xã Ngọc Lâm, Huyện Mỹ Hào
163320
Điểm BĐVHX Hưng Long
Thôn Phú Sơn, Xã Hưng Long, Huyện Mỹ Hào
6. Mã ZIP Huyện Phù Cừ
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
161600
Bưu cục cấp 2 Phù Cừ
Thôn Cao Xá, Thị Trấn Trần Cao, Huyện Phù Cừ
161611
Bưu cục cấp 3 Cầu Cáp
Thôn Đông Cáp, Xã Đoàn Đào, Huyện Phù Cừ
161680
Bưu cục cấp 3 Đình Cao
Thôn Đình Cao, Xã Đình Cao, Huyện Phù Cừ
161700
Bưu cục cấp 3 La Tiến
Thôn La Tiến, Xã Nguyên Hoà, Huyện Phù Cừ
161630
Điểm BĐVHX Minh Tân
Thôn Duyệt Lễ, Xã Minh Tân, Huyện Phù Cừ
161640
Điểm BĐVHX Phan Sào Nam
Thôn Ba Đông, Xã Phan Sào Nam, Huyện Phù Cừ
161620
Điểm BĐVHX Minh Hoàng
Làng Quế Lâm, Xã Minh Hoàng, Huyện Phù Cừ
161660
Điểm BĐVHX Tống Phan
Thôn Tống Xá, Xã Tống Phan, Huyện Phù Cừ
161670
Điểm BĐVHX Nhật Quang
Thôn Quang Yên, Xã Nhật Quang, Huyện Phù Cừ
161690
Điểm BĐVHX Tiên Tiến
Thôn Hoàng Xá, Xã Tiên Tiến, Huyện Phù Cừ
161710
Điểm BĐVHX Tam Đa
Thôn Ngũ Phúc, Xã Tam Đa, Huyện Phù Cừ
161730
Điểm BĐVHX Minh Tiến
Thôn Phù Oanh, Xã Minh Tiến, Huyện Phù Cừ
161720
Điểm BĐVHX Tống Trân
Thôn An Cầu, Xã Tống Trân, Huyện Phù Cừ
161655
Hòm thư Công cộng Quang Hưng
Thôn Ngũ Lão, Xã Quang Hưng, Huyện Phù Cừ
7. Mã ZIP Huyện Tiên Lữ
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
161300
Bưu cục cấp 2 Tiên Lữ
Khu 1, Thị Trấn Vương, Huyện Tiên Lữ
161430
Bưu cục cấp 3 Thụy Lôi
Thôn Thụy Lôi, Xã Thụy Lôi, Huyện Tiên Lữ
161370
Bưu cục cấp 3 Ba Hàng
Khu phố Ba Hàng, Xã Thủ Sĩ, Huyện Tiên Lữ
161490
Điểm BĐVHX Lệ Xá
Thôn Phù Liễu, Xã Lệ Xá, Huyện Tiên Lữ
161320
Điểm BĐVHX Ngô Quyền
Thôn Đại Nại, Xã Ngô Quyền, Huyện Tiên Lữ
161330
Điểm BĐVHX Hưng Đạo
Thôn Tam Nông, Xã Hưng Đạo, Huyện Tiên Lữ
161340
Điểm BĐVHX Nhật Tân
Thôn An Trạch, Xã Nhật Tân, Huyện Tiên Lữ
161350
Điểm BĐVHX Dị Chế
Thôn Dị Chế, Xã Dị Chế, Huyện Tiên Lữ
161360
Điểm BĐVHX An Viên
Khu Nội Thượng, Xã An Viên, Huyện Tiên Lữ
161450
Điểm BĐVHX Đức Thắng
Thôn An Lạc, Xã Đức Thắng, Huyện Tiên Lữ
161480
Điểm BĐVHX Trung Dũng
Thôn Canh Hoạch, Xã Trung Dũng, Huyện Tiên Lữ
161460
Điểm BĐVHX Cương Chính
Thôn Bái Khê, Xã Cương Chính, Huyện Tiên Lữ
161470
Điểm BĐVHX Minh Phượng
Thôn Điềm Tây, Xã Minh Phượng, Huyện Tiên Lữ
161440
Điểm BĐVHX Hải Triều
Thôn Hải Yến, Xã Hải Triều, Huyện Tiên Lữ
161380
Điểm BĐVHX Thiện Phiến
Thôn Nam Sơn, Xã Thiện Phiến, Huyện Tiên Lữ
8. Mã ZIP Huyện Văn Giang
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
163800
Bưu cục cấp 2 Văn Giang
Ngõ Phố, Phố Văn Giang, Thị Trấn Văn Giang, Huyện Văn Giang
163801
Bưu cục cấp 3 Văn Phúc
Thôn Công Luận 1, Thị Trấn Văn Giang, Huyện Văn Giang
163830
Bưu cục cấp 3 Long Hưng
Thôn Bạc Thượng, Xã Long Hưng, Huyện Văn Giang
163910
Bưu cục cấp 3 Mễ Sở
Thôn Mễ Sở, Xã Mễ Sở, Huyện Văn Giang
163850
Điểm BĐVHX Nghĩa Trụ
Thôn 11, Xã Nghĩa Trụ, Huyện Văn Giang
163820
Điểm BĐVHX Cửu Cao
Thôn Hạ, Xã Cửu Cao, Huyện Văn Giang
163960
Điểm BĐVHX Phụng Công
Thôn Đại, Xã Phụng Công, Huyện Văn Giang
163940
Điểm BĐVHX Xuân Quan
Xóm 5, Xã Xuân Quan, Huyện Văn Giang
163900
Điểm BĐVHX Liên Nghĩa
Thôn Đan Kim, Xã Liên Nghĩa, Huyện Văn Giang
163880
Điểm BĐVHX Tân Tiến
Thôn Vĩnh Lộc, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang
163870
Điểm BĐVHX Vĩnh Khúc
Thôn Vĩnh An, Xã Vĩnh Khúc, Huyện Văn Giang
163920
Điểm BĐVHX Thắng Lợi
Thôn Tân Lợi, Xã Thắng Lợi, Huyện Văn Giang
9. Mã ZIP Huyện Văn Lâm
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
163500
Bưu cục cấp 2 Văn Lâm
Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm
163507
Bưu cục cấp 3 Như Quỳnh
Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm
163511
Bưu cục cấp 3 Bưu Cục KHL-TMĐT Văn Lâm
Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm
163670
Bưu cục cấp 3 Lạc Đạo
Thôn Ngọc, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm
163640
Bưu cục cấp 3 Đại Đồng
Thôn Đại Từ, Xã Đại Đồng, Huyện Văn Lâm
163530
Bưu cục cấp 3 Trưng Trắc
Thôn Tuấn Dị, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm
163660
Điểm BĐVHX Chỉ Đạo
Thôn Đông Mai, Xã Chỉ Đạo, Huyện Văn Lâm
163620
Điểm BĐVHX Việt Hưng
Thôn Mễ Đậu, Xã Việt Hưng, Huyện Văn Lâm
163590
Điểm BĐVHX Lương Tài
Thôn Lương Tài, Xã Lương Tài, Huyện Văn Lâm
163520
Điểm BĐVHX Tân Quang
Khu phố Dầu, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm
163570
Điểm BĐVHX Đình Dù
Thôn Đình Dù, Xã Đình Dù, Huyện Văn Lâm
163580
Điểm BĐVHX Minh Hải
Thôn Khách, Xã Minh Hải, Huyện Văn Lâm
163550
Điểm BĐVHX Lạc Hồng
Thôn Minh Hải, Xã Lạc Hồng, Huyện Văn Lâm
11. Mã ZIP Huyện Yên Mỹ
ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
162900
Bưu cục cấp 2 Yên Mỹ
Đường 39, Xã Tân Lập, Huyện Yên Mỹ
162960
Bưu cục cấp 3 Trai Trang
Thôn Trai Trang, Thị Trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ
163010
Bưu cục cấp 3 Từ Hồ
Thôn Từ Hồ, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ
163040
Bưu cục cấp 3 Minh Châu
Thôn Lực Điền, Xã Minh Châu, Huyện Yên Mỹ
163070
Điểm BĐVHX Trung Hòa
Thôn Thiên Lộc, Xã Trung Hoà, Huyện Yên Mỹ
162950
Điểm BĐVHX Ngọc Long
Thôn Chi Long, Xã Ngọc Long, Huyện Yên Mỹ
162920
Điểm BĐVHX Lưu Xá
Thôn Lưu Trung, Xã Liêu Xá, Huyện Yên Mỹ
162930
Điểm BĐVHX Nghĩa Hiệp
Thôn Thanh Xá, Xã Nghĩa Hiệp, Huyện Yên Mỹ
162940
Điểm BĐVHX Giai Phạm
Thôn Yên Phú, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ
162980
Điểm BĐVHX Đồng Than
Thôn Đồng Than, Xã Đồng Than, Huyện Yên Mỹ
163000
Điểm BĐVHX Hoàn Long
Thôn Đại Hạnh, Xã Hoàn Long, Huyện Yên Mỹ
163030
Điểm BĐVHX Việt Cường
Thôn Mỹ Xá, Xã Việt Cường, Huyện Yên Mỹ
162970
Điểm BĐVHX Thanh Long
Thôn Châu Xá, Xã Thanh Long, Huyện Yên Mỹ
163020
Điểm BĐVHX Yên Hòa
Thôn Khóa Nhu, Xã Yên Hoà, Huyện Yên Mỹ
163090
Điểm BĐVHX Trung Hưng
Thôn Trung Đạo, Xã Trung Hưng, Huyện Yên Mỹ
163060
Điểm BĐVHX Tân Việt
Thôn Lãng Cầu, Xã Tân Việt, Huyện Yên Mỹ
163050
Điểm BĐVHX Lý Thường Kiệt
Thôn Tổ Hỏa, Xã Lý Thường Kiệt, Huyện Yên Mỹ
III. Sơ lược tỉnh Hưng Yên
Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 54 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 93 km, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Hải Dương
- Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam
- Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh.
Tỉnh Hưng Yên được phân chia thành 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 139 xã, 14 phường và 8 thị trấn.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Hưng Yên – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Hưng Yên năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!