Mã ZIP Ninh Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính Ninh Thuận 2023
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Ninh Thuận cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Ninh Thuận/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Ninh Thuận.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Ninh Thuận năm 2022: 59000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Ninh Thuận là 59000. Và Bưu cục cấp 1 Ninh Thuận có địa chỉ tại Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, TP Phan Rang Tháp Chàm.
Quận / Huyện Zipcode Huyện Bác Ái 59400 Huyện Ninh Hải 59200 Huyện Ninh Phước 59600 Huyện Ninh Sơn 59500 Huyện Thuận Bắc 59300 Huyện Thuận Nam 59700 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm 59100
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận
59000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
59001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
59002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
59003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
59004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
59005
7
Đảng ủy khối cơ quan
59009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
59010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
59011
10
Báo Ninh Thuận
59016
11
Hội đồng nhân dân
59021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
59030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
59035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
59036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
59040
16
Sở Công Thương
59041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
59042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
59043
19
Sở Tài chính
59045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
59046
21
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
59047
22
Công an tỉnh
59049
23
Sở Nội vụ
59051
24
Sở Tư pháp
59052
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
59053
26
Sở Giao thông vận tải
59054
27
Sở Khoa học và Công nghệ
59055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
59056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
59057
30
Sở Xây dựng
59058
31
Sở Y tế
59060
32
Bộ chỉ huy Quân sự
59061
33
Ban Dân tộc
59062
34
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
59063
35
Thanh tra tỉnh
59064
36
Trường chính trị tỉnh
59065
37
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
59066
38
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
59067
39
Bảo hiểm xã hội tỉnh
59070
40
Cục Thuế
59078
41
Cục Hải quan
59079
42
Cục Thống kê
59080
43
Kho bạc Nhà nước tỉnh
59081
44
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
59085
45
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
59086
46
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
59087
47
Liên đoàn Lao động tỉnh
59088
48
Hội Nông dân tỉnh
59089
49
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
59090
50
Tỉnh đoàn
59091
51
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
59092
52
Hội Cựu chiến binh tỉnh
59093
1. Mã ZIP Thành phố Phan Rang Tháp Chàm
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
660000
Bưu cục cấp 1 Phan Rang – Tháp Chàm
Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm
661950
Bưu cục cấp 3 Tháp Chàm
Số 03, Đường Minh Mạng, Phường Đô Vinh, Phan Rang Tháp Chàm
661170
Điểm BĐVHX Đông Hải
Số 18, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm
661310
Điểm BĐVHX Mỹ Hải
Số 25, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường Mỹ Hải, Phan Rang Tháp Chàm
662090
Bưu cục cấp 3 Hùng Vương (kt1)
Đường Thống Nhất, Phường Kinh Dinh, Phan Rang Tháp Chàm
661080
Bưu cục cấp 3 Bưu cục 16 tháng 4
Số 44, Đường 16/4, Phường Tấn Tài, Phan Rang Tháp Chàm
662341
Hòm thư Công cộng 1
Thôn Tân Sơn II, Xã Thành Hải, Phan Rang Tháp Chàm
660900
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Ninh Thuận
Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm
661440
Bưu cục cấp 3 HCC-KHL
Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm
661090
Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Thuận
Số 217, Hẻm 215, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm
661150
Bưu cục văn phòng VP BĐTP Phan Rang
Số 217, Hẻm 215, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm
2. Mã ZIP Huyện Bác Ái
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
662900
Bưu cục cấp 2 Bác Ái
Thôn Tà Lú 1, Xã Phước Đại, Huyện Bác Ái
662940
Điểm BĐVHX Phước Tiến
Thôn Trà Co 2, Xã Phước Tiến, Huyện Bác Ái
662920
Điểm BĐVHX Phước Thắng
Thôn Chà Đung, Xã Phước Thắng, Huyện Bác Ái
662930
Điểm BĐVHX Phước Chính
Thôn Suối Rớ, Xã Phước Chính, Huyện Bác Ái
662960
Điểm BĐVHX Phước Hòa
Thôn chà Panh, Xã Phước Hoà, Huyện Bác Ái
662980
Điểm BĐVHX Phước Bình
Thôn Gia É, Xã Phước Bình, Huyện Bác Ái
662970
Điểm BĐVHX Phước Trung
Thôn Rã Trên, Xã Phước Trung, Huyện Bác Ái
663020
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bác Ái
Thôn Tà Lú 1, Xã Phước Đại, Huyện Bác Ái
662918
Hòm thư Công cộng Phước Thành
Thôn Ma Nai, Xã Phước Thành, Huyện Bác Ái
662954
Hòm thư Công cộng Phước Tân
Thôn Ma Ty, Xã Phước Tân, Huyện Bác Ái
3. Mã ZIP Huyện Ninh Hải
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
662600
Bưu cục cấp 2 Ninh Hải
Khu phố Khánh Sơn, Thị Trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải
662650
Bưu cục cấp 3 Nhơn Hải
Thôn Mỹ Tường 1, Xã Nhơn Hải, Huyện Ninh Hải
662630
Điểm BĐVHX Tri Hải
Thôn Tri Thủy, Xã Tri Hải, Huyện Ninh Hải
662740
Bưu cục cấp 3 Hộ Hải
Thôn Hộ Diêm, Xã Hộ Hải, Huyện Ninh Hải
662760
Điểm BĐVHX Xuân Hải
Thôn An Xuân, Xã Xuân Hải, Huyện Ninh Hải
662640
Điểm BĐVHX Phương Hải
Thôn Phương Cựu 1, Xã Phương Hải, Huyện Ninh Hải
662670
Điểm BĐVHX Vĩnh Hải
Thôn Thái An, Xã Vĩnh Hải, Huyện Ninh Hải
662767
Điểm BĐVHX Xuân Hải 2
Thôn Phước Nhơn, Xã Xuân Hải, Huyện Ninh Hải
662687
Hòm thư Công cộng 1
Thôn Mỹ Tân, Xã Thanh Hải, Huyện Ninh Hải
662739
Hòm thư Công cộng 2
Thôn Gò Đền, Xã Tân Hải, Huyện Ninh Hải
662710
Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Hải
Khu phố Ninh Chữ I, Thị Trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải
4. Mã ZIP Huyện Ninh Phước
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
663300
Bưu cục cấp 2 Ninh Phước
Khu phố 5, Thị Trấn Phước Dân, Huyện Ninh Phước
663360
Điểm BĐVHX Phước Thuận
Thôn Thuận Hòa, Xã Phước Thuận, Huyện Ninh Phước
663350
Điểm BĐVHX An Hải 3
Thôn Long Bình 1, Xã An Hải, Huyện Ninh Phước
663390
Điểm BĐVHX Phước Sơn
Thôn Phước Thiện 1, Xã Phước Sơn, Huyện Ninh Phước
663380
Điểm BĐVHX Phước Thái
Thôn Hoài Trung, Xã Phước Thái, Huyện Ninh Phước
663370
Điểm BĐVHX Phước Hậu
Thôn Phước Đồng, Xã Phước Hậu, Huyện Ninh Phước
663330
Điểm BĐVHX Phước Hải
Thôn Từ Tâm 1, Xã Phước Hải, Huyện Ninh Phước
663410
Điểm BĐVHX Phước Hữu
Thôn Hữu Đức, Xã Phước Hữu, Huyện Ninh Phước
663351
Điểm BĐVHX An Hải
Thôn An Thạnh, Xã An Hải, Huyện Ninh Phước
663403
Điểm BĐVHX Phước Vinh
Thôn Phước An 2, Xã Phước Vinh, Huyện Ninh Phước
663357
Điểm BĐVHX An Hải 2
Thôn Hòa Thạnh, Xã An Hải, Huyện Ninh Phước
663336
Điểm BĐVHX Phước Hải 2
Thôn Thành Tín, Xã Phước Hải, Huyện Ninh Phước
663480
Bưu cục văn phòng VP BĐH Ninh Phước
Khu phố 1, Thị Trấn Phước Dân, Huyện Ninh Phước
5. Mã ZIP Huyện Ninh Sơn
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
663100
Bưu cục cấp 2 Ninh Sơn
Khu phố 3, Thị Trấn Tân Sơn, Huyện Ninh Sơn
663120
Điểm BĐVHX Lâm Sơn
Thôn Lâm Phú, Xã Lâm Sơn, Huyện Ninh Sơn
663180
Bưu cục cấp 3 Quãng Sơn
Thôn Triệu Phong 1, Xã Quảng Sơn, Huyện Ninh Sơn
663150
Điểm BĐVHX Hòa Sơn
Thôn Tân Lập, Xã Hoà Sơn, Huyện Ninh Sơn
663140
Điểm BĐVHX Ma Nới
Thôn Ú, Xã Ma Nới, Huyện Ninh Sơn
663171
Điểm BĐVHX Mỹ Sơn
Thôn Phú Thạnh, Xã Mỹ Sơn, Huyện Ninh Sơn
663190
Điểm BĐVHX Lương Sơn
Thôn Trà Giang 2, Xã Lương Sơn, Huyện Ninh Sơn
663167
Bưu cục cấp 3 Nhơn Sơn
Thôn Đắc Nhơn, Xã Nhơn Sơn, Huyện Ninh Sơn
663202
Điểm BĐVHX Nhơn Sơn
Thôn Nha Hố, Xã Nhơn Sơn, Huyện Ninh Sơn
663230
Bưu cục văn phòng VP BĐH Ninh Sơn
Khu phố 1, Thị Trấn Tân Sơn, Huyện Ninh Sơn
6. Mã ZIP Huyện Thuận Bắc
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
663610
Điểm BĐVHX Công Hải
Thôn Hiệp Kiết, Xã Công Hải, Huyện Thuận Bắc
663630
Điểm BĐVHX Phước Chiến
Thôn Đầu Suối B, Xã Phước Chiến, Huyện Thuận Bắc
663640
Điểm BĐVHX Phước Kháng
Thôn Đá Mài Trên, Xã Phước Kháng, Huyện Thuận Bắc
663700
Bưu cục cấp 2 Thuận Bắc
Thôn Ấn Đạt, Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc
663660
Điểm BĐVHX Bắc Phong
Thôn Ba Tháp 1, Xã Bắc Phong, Huyện Thuận Bắc
663650
Hòm thư Công cộng 1
Thôn Bĩnh Nghĩa, Xã Bắc Sơn, Huyện Thuận Bắc
663670
Bưu cục văn phòng VP BĐH Thuận Bắc
Thôn Ấn Đạt, Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc
7. Mã ZIP Huyện Thuận Nam
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
663460
Bưu cục cấp 3 Cà Ná
Thôn Lạc Nghiệp 1, Xã Cà Ná, c
663461
Bưu cục cấp 3 Phước Diêm
Thôn Lạc Sơn 1, Xã Cà Ná, Huyện Thuận Nam
663340
Điểm BĐVHX Phước Dinh 2
Thôn Sơn Hải 1, Xã Phước Dinh, Huyện Thuận Nam
663420
Điểm BĐVHX Nhị Hà
Thôn Nhị Hà 1, Xã Nhị Hà, Huyện Thuận Nam
663440
Điểm BĐVHX Phước Nam
Thôn Văn Lâm, Xã Phước Nam, Huyện Thuận Nam
663430
Điểm BĐVHX Phước Hà
Thôn Giá, Xã Phước Hà, Huyện Thuận Nam
663835
Điểm BĐVHX Phước Dinh
Thôn Từ Thiện, Xã Phước Dinh, Huyện Thuận Nam
663875
Hòm thư Công cộng 1
Thôn Vụ Bổn, Xã Phước Ninh, Huyện Thuận Nam
663817
Hòm thư Công cộng 2
Thôn Lạc Tân 2, Xã Phước Diêm, Huyện Thuận Nam
663820
Bưu cục văn phòng VP BĐH Thuận Nam
Thôn Lạc Tân 1, Xã Phước Diêm, Huyện Thuận Nam
663900
Bưu cục cấp 2 Thuận Nam
Thôn Quán Thẻ 1, Xã Phước Minh, Huyện Thuận Nam
III. Sơ lược tỉnh Ninh Thuận
Ninh Thuận là một tỉnh ven biển thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam
Ninh Thuận thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có hình thể giống như một hình bình hành, hai góc nhọn ở về phía tây bắc và đông nam với toạ độ địa lý từ 11o18’14” đến 12o09’15” vĩ độ Bắc, 108o09’08” đến 109o14’25” kinh độ Đông,[11] có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Khánh Hòa
- Phía nam giáp tỉnh Bình Thuận
- Phía tây giáp tỉnh Lâm Đồng
- Phía đông giáp Biển Đông.
Tỉnh Ninh Thuận có 7 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố và 6 huyện; 65 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 47 xã, 15 phường và 3 thị trấn.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Ninh Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Ninh Thuận năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!