Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Sóc Trăng cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Sóc Trăng năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Sóc Trăng/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Sóc Trăng.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Sóc Trăng năm 2022: 96000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Sóc Trăng là 96000. Và Bưu cục cấp 1 Sóc Trăng có địa chỉ tại Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, TP Sóc Trăng.
Quận / Huyện Zipcode Huyện Châu Thành 96400 Huyện Cù Lao Dung 96900 Huyện Kế Sách 96300 Huyện Long Phú 96200 Huyện Mỹ Tú 96450 Huyện Mỹ Xuyên 96600 Huyện Thạnh Trị 965500 Huyện Trần Đề 96700 Thành phố Sóc Trăng 96100 Thị xã Ngã Năm 965000 Thị xã Vĩnh Châu 96800
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng
96000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
96001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
96002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
96003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
96004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
96005
7
Đảng ủy khối cơ quan
96009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
96010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
96011
10
Báo Sóc Trăng
96016
11
Hội đồng nhân dân
96021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
96030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
96035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
96036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
96040
16
Sở Công Thương
96041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
96042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
96043
19
Sở Tài chính
96045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
96046
21
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
96047
22
Công an tỉnh
96049
23
Sở Nội vụ
96051
24
Sở Tư pháp
96052
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
96053
26
Sở Giao thông vận tải
96054
27
Sở Khoa học và Công nghệ
96055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
96056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
96057
30
Sở Xây dựng
96058
31
Sở Y tế
96060
32
Bộ chỉ huy Quân sự
96061
33
Ban Dân tộc
96062
34
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
96063
35
Thanh tra tỉnh
96064
36
Trường chính trị tỉnh
96065
37
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
96066
38
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
96067
39
Bảo hiểm xã hội tỉnh
96070
40
Cục Thuế
96078
41
Chi Cục Hải quan
96079
42
Cục Thống kê
96080
43
Kho bạc Nhà nước tỉnh
96081
44
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
96085
45
Hội hữu nghị nhân dân các nước
96086
46
Hội Văn học nghệ thuật
96087
47
Liên đoàn Lao động tỉnh
96088
48
Hội Nông dân tỉnh
96089
49
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
96090
50
Tỉnh đoàn
96091
51
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
96092
52
Hội Cựu chiến binh tỉnh
96093
1. Mã ZIP Thành phố Sóc Trăng
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
950000
Bưu cục cấp 1 Sóc Trăng
Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng
950900
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Sóc Trăng
Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng
954280
Bưu cục cấp 3 Tiếp Thị Bán hàng
Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng
951657
Điểm BĐVHX BĐ-VHX Phường 2
Số 603, Hẻm 538, Đường Quốc Lộ 1A, Phường 2, Sóc Trăng
954276
Đại lý bưu điện Đại lý bưu điện khu vực phường 7
Số 207, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Sóc Trăng
951656
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 2
Số 149, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 2, Sóc Trăng
954221
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 3
Số 392, Đường Lê Duẩn, Phường 4, Sóc Trăng
954231
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 4
Số 538, Đường Tôn Đức Thắng, Phường 5, Sóc Trăng
954251
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 5
Số 01, Đường Kinh 30/4, Phường 6, Sóc Trăng
954275
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 6
Số 245, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Sóc Trăng
951578
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 7
Số 360, Đường Phạm Hùng, Phường 8, Sóc Trăng
951329
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 8
Số 481, Đường Lê Duẩn, Phường 9, Sóc Trăng
951591
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 9
Số 1035, Đường Quốc Lộ 1a, Phường 10, Sóc Trăng
951045
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 1
Số 60, Đường Ngô Quyền, Phường 1, Sóc Trăng
954290
Bưu cục văn phòng VP BĐT Sóc Trăng
Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng
2. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
954310
Bưu cục cấp 2 Châu Thành
Ấp TRÀ QUÝT, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành
952330
Bưu cục cấp 3 Bố Thảo
Ấp Châu Thành, Xã An Ninh, Huyện Châu Thành
952350
Bưu cục cấp 3 An Trạch
Ấp An Trạch, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành
952410
Bưu cục cấp 3 Thuận Hòa
Ấp Trà Quýt, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành
952390
Điểm BĐVHX Thiện Mỹ
Ấp An Tập, Xã Thiện Mỹ, Huyện Châu Thành
952370
Điểm BĐVHX Phú Tân
Ấp Phước Hòa, Xã Phú Tân, Huyện Châu Thành
954430
Điểm BĐVHX Phú Tâm
Ấp Thọ Hòa Đông A, Xã Phú Tâm, Huyện Châu Thành
954366
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thuận Hòa
Ấp Trà Canh A2, Xã Thuận Hoà, Huyện Châu Thành
954431
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Tâm
Ấp Phú Thành B, Xã Phú Tâm, Huyện Châu Thành
954448
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hồ Đắc Kiện
Ấp Xây Đá A, Xã Hồ Đắc Kiện, Huyện Châu Thành
3. Mã ZIP Huyện Cù Lao Dung
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
953800
Bưu cục cấp 2 Cù Lao Dung
Ấp Phước Hoà B, Thị Trấn Cù Lao Dung, Huyện Cù Lao Dung
953830
Bưu cục cấp 3 An Thạnh 3
Ấp An Nghiệp A, Xã An Thạnh 3, Huyện Cù Lao Dung
953810
Điểm BĐVHX An Thạnh Đông
Ấp Đền Thờ, Xã An Thạnh Đông, Huyện Cù Lao Dung
953840
Điểm BĐVHX An Thạnh 1
Ấp An Thường, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung
953870
Điểm BĐVHX An Thạnh Tây
Ấp An Lạc, Xã An Thạnh Tây, Huyện Cù Lao Dung
953844
Đại lý bưu điện Cồn Cát
Ấp An Trung, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung
953805
Đại lý bưu điện Cù Lao Dung A
Ấp Chợ, Thị Trấn Cù Lao Dung, Huyện Cù Lao Dung
953819
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh Đông
Ấp Đền Thờ, Xã An Thạnh Đông, Huyện Cù Lao Dung
953845
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh 1
Ấp An Thường, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung
953857
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Đại Ân 1
Ấp Đoàn Văn Tố A, Xã Đại Ân 1, Huyện Cù Lao Dung
953864
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh Nam
Ấp Vàm Hồ, Xã An Thạnh Nam, Huyện Cù Lao Dung
953889
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh 2
Ấp Bình Du B, Xã An Thạnh Nhì, Huyện Cù Lao Dung
4. Mã ZIP Huyện Kế Sách
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
952000
Bưu cục cấp 2 Kế Sách
Ấp An Ninh 1, Thị Trấn Kế Sách, Huyện Kế Sách
952040
Bưu cục cấp 3 Thới An Hội
Ấp Ninh Thới, Xã Thới An Hội, Huyện Kế Sách
952100
Bưu cục cấp 3 Cái Côn
Ấp An Ninh 2, Xã An Lạc Thôn, Huyện Kế Sách
952020
Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ
Ấp Mỹ Huề, Xã Nhơn Mỹ, Huyện Kế Sách
952060
Điểm BĐVHX An Lạc Tây
Ấp An Hòa, Xã An Lạc Tây, Huyện Kế Sách
952080
Điểm BĐVHX Trinh Phú
Ấp 9, Xã Trinh Phú, Huyện Kế Sách
952070
Điểm BĐVHX Phong Nẫm
Ấp Phong Hòa, Xã Phong Nẫm, Huyện Kế Sách
952180
Điểm BĐVHX An Mỹ
Ấp Phú Tây, Xã An Mỹ, Huyện Kế Sách
952150
Đại lý bưu điện Kế An
Ấp Xóm Chòi, Xã Kế An, Huyện Kế Sách
952120
Đại lý bưu điện Ba Trinh
Ấp 6, Xã Ba Trinh, Huyện Kế Sách
952110
Đại lý bưu điện Xuân Hòa
Ấp Hòa Phú, Xã Xuân Hoà, Huyện Kế Sách
952160
Đại lý bưu điện Đại Hải
Ấp Đông Hải, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách
952161
Đại lý bưu điện Mang Cá 1
Ấp Mang Cá, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách
952181
Đại lý bưu điện An Mỹ 1
Ấp Ba, Xã An Mỹ, Huyện Kế Sách
952157
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Kế An
Ấp Số 1, Xã Kế An, Huyện Kế Sách
952129
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Ba Trinh
Ấp 7, Xã Ba Trinh, Huyện Kế Sách
952117
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Xuân Hòa
Ấp Hòa Phú, Xã Xuân Hoà, Huyện Kế Sách
952173
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Đại Hải
Ấp Đông Hải, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách
5. Mã ZIP Huyện Long Phú
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
951700
Bưu cục cấp 2 Long Phú
Ấp Ba, Thị Trấn Long Phú, Huyện Long Phú
951740
Bưu cục cấp 3 Đại Ngãi
Ấp Ngãi Hội 1, Xã Đại Ngãi, Huyện Long Phú
951800
Bưu cục cấp 3 Trường Khánh
Ấp Trường Thành A, Xã Trường Khánh, Huyện Long Phú
951820
Bưu cục cấp 3 Tân Thạnh
Ấp Saintard, Xã Tân Thạnh, Huyện Long Phú
951770
Điểm BĐVHX Tân Hưng
Ấp Tân Quy B, Xã Tân Hưng, Huyện Long Phú
951730
Điểm BĐVHX Hậu Thạnh
Ấp Bờ Kinh, Xã Hậu Thạnh, Huyện Long Phú
951760
Điểm BĐVHX Song Phụng
Ấp Phụng Tường I, Xã Song Phụng, Huyện Long Phú
951780
Điểm BĐVHX Châu Khánh
Ấp Một, Xã Châu Khánh, Huyện Long Phú
951840
Điểm BĐVHX Long Phú
Ấp Nước Mặn 1, Xã Long Phú, Huyện Long Phú
951726
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Long Đức
Ấp Thạnh Đức, Xã Long Đức, Huyện Long Phú
951796
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Hữu
Ấp Phú Đa, Xã Phú Hữu, Huyện Long Phú
951736
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hậu Thanh
Ấp Bờ Kinh, Xã Hậu Thạnh, Huyện Long Phú
951765
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Song Phụng
Ấp Phụng Tường I, Xã Song Phụng, Huyện Long Phú
951785
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Châu Khánh
Ấp Một, Xã Châu Khánh, Huyện Long Phú
6. Mã ZIP Huyện Mỹ Tú
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
952300
Bưu cục cấp 2 Mỹ Tú
Ấp Cầu Đồn, Thị Trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Huyện Mỹ Tú
952310
Điểm BĐVHX Mỹ Hương
Ấp Xóm Lớn, Xã Mỹ Hương, Huyện Mỹ Tú
952470
Điểm BĐVHX Long Hưng
Ấp Tân Thành, Xã Long Hưng, Huyện Mỹ Tú
952510
Điểm BĐVHX Mỹ Tú
Ấp Mỹ An, Xã Mỹ Tú, Huyện Mỹ Tú
952570
Điểm BĐVHX Thuận Hưng
Ấp Tà Ân A1, Xã Thuận Hưng, Huyện Mỹ Tú
952530
Điểm BĐVHX Mỹ Phước
Ấp Phước Ninh, Xã Mỹ Phước, Huyện Mỹ Tú
952550
Điểm BĐVHX Mỹ Thuận
Ấp Tam Sóc D1, Xã Mỹ Thuận, Huyện Mỹ Tú
952504
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hưng Phú
Ấp Phương Bình 1, Xã Hưng Phú, Huyện Mỹ Tú
952599
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Mỹ
Ấp Bưng Cóc, Xã Phú Mỹ, Huyện Mỹ Tú
7. Mã ZIP Huyện Mỹ Xuyên
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
953000
Bưu cục cấp 2 Mỹ Xuyên
Số 05, Đường Lê Lợi, Thị Trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên
953100
Bưu cục cấp 3 Đại Tâm
Ấp Đại Chí, Xã Đại Tâm, Huyện Mỹ Xuyên
953120
Bưu cục cấp 3 Thạnh Phú
Khu 3, Xã Thạnh Phú, Huyện Mỹ Xuyên
953150
Bưu cục cấp 3 Thạnh Quới
Ấp Đay Sô, Xã Thạnh Qưới, Huyện Mỹ Xuyên
953280
Bưu cục cấp 3 Ngọc Tố
Ấp Cổ Cò, Xã Ngọc Tố, Huyện Mỹ Xuyên
953170
Điểm BĐVHX Tham Đôn
Ấp Giồng Có, Xã Tham Đôn, Huyện Mỹ Xuyên
953200
Điểm BĐVHX Hòa Tú 1
Ấp Hoà Trực, Xã Hoà Tú 1, Huyện Mỹ Xuyên
953220
Điểm BĐVHX Gia Hòa 1
Ấp Vĩnh B, Xã Gia Hoà 1, Huyện Mỹ Xuyên
953300
Điểm BĐVHX Hòa Tú 2
Ấp Dương Kiển, Xã Hoà Tú 2, Huyện Mỹ Xuyên
953052
Đại lý bưu điện Số 52
Đường Lộ 8, Thị Trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên
953122
Đại lý bưu điện Khu 1
Khu 1, Xã Thạnh Phú, Huyện Mỹ Xuyên
953185
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Tham Đôn
Ấp Giồng Có, Xã Tham Đôn, Huyện Mỹ Xuyên
953268
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Ngọc Đông
Ấp Hoà Đặng, Xã Ngọc Đông, Huyện Mỹ Xuyên
953211
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hòa Tú 1
Ấp Hoà Trực, Xã Hoà Tú 1, Huyện Mỹ Xuyên
953248
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Gia Hòa 2
Ấp Bình Hoà, Xã Gia Hoà 2, Huyện Mỹ Xuyên
8. Mã ZIP Huyện Ngã Năm
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
954100
Bưu cục cấp 2 Ngã Năm
Khu vực 1, Thị Trấn Ngã Năm, Huyện Ngã Năm
954050
Bưu cục cấp 3 Tân Long
Ấp Long Thạnh, Xã Tân Long, Huyện Ngã Năm
954020
Bưu cục cấp 3 Long Tân
Ấp Tân Lập B, Xã Long Tân, Huyện Ngã Năm
954060
Điểm BĐVHX Mỹ Quới
Ấp Mỹ Thành, Xã Mỹ Qưới, Huyện Ngã Năm
954090
Điểm BĐVHX Vĩnh Biên
Ấp Vĩnh Mỹ A, Xã Vĩnh Biên, Huyện Ngã Năm
954110
Điểm BĐVHX Vĩnh Quới
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Qưới, Huyện Ngã Năm
954046
Điểm BĐVHX Long Bình
Ấp Tân Bình, Xã Long Bình, Huyện Ngã Năm
954085
Điểm BĐVHX Mỹ Bình
Ấp Mỹ Phước, Xã Mỹ Bình, Huyện Ngã Năm
954099
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Biên
Ấp Vĩnh Mỹ A, Xã Vĩnh Biên, Huyện Ngã Năm
9. Mã ZIP Huyện Thạnh Trị
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
952700
Bưu cục cấp 2 Thạnh Trị
Đường QUỐC LỘ 1 A ẤP 2, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị
952830
Bưu cục cấp 3 Châu Hưng
Ấp Chợ Cũ, Thị Trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị
952730
Điểm BĐVHX Tuân Tức
Ấp Trung Hòa, Xã Tuân Tức, Huyện Thạnh Trị
952740
Điểm BĐVHX Lâm Tân
Ấp Kiết Nhất A, Xã Lâm Tân, Huyện Thạnh Trị
952760
Điểm BĐVHX Lâm Kiết
Ấp Kiết Lợi, Xã Lâm Kiết, Huyện Thạnh Trị
952770
Điểm BĐVHX Thạnh Tân
Ấp B1, Xã Thạnh Tân, Huyện Thạnh Trị
952810
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi
Ấp 15, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Thạnh Trị
952867
Điểm BĐVHX Vĩnh Thành
Ấp 20, Xã Vĩnh Thành, Huyện Thạnh Trị
952801
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thạnh Trị
Ấp Tà Điếp C1, Xã Thạnh Trị, Huyện Thạnh Trị
952849
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Châu Hưng
Ấp Kinh Ngay 2, Xã Châu Hưng, Huyện Thạnh Trị
10. Mã ZIP Huyện Trần Đề
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
954510
Bưu cục cấp 2 Trần Đề
Đường ấP Cảng, Thị Trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề
953080
Bưu cục cấp 3 Tài Văn
Ấp Chắc Tưng, Xã Tài Văn, Huyện Trần Đề
951870
Bưu cục cấp 3 Lịch Hội Thượng
Ấp giồng giữa, Thị Trấn Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề
951910
Bưu cục cấp 3 Kinh Ba
Đường Ấp Giồng giữa, Thị Trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề
951890
Điểm BĐVHX Đại Ân 2
Ấp Chợ, Xã Đại Ân 2, Huyện Trần Đề
951860
Điểm BĐVHX Liêu Tú
Ấp Đại Nôn, Xã Liêu Tú, Huyện Trần Đề
953371
Điểm BĐVHX Viên An
Ấp Tiếp Nhật, Xã Viên An, Huyện Trần Đề
953340
Điểm BĐVHX Thạnh Thới An
Ấp Đầy Hương 3, Xã Thạnh Thới An, Huyện Trần Đề
953320
Điểm BĐVHX Thạnh Thới Thuận
Ấp Thạnh An 3, Xã Thạnh Thới Thuận, Huyện Trần Đề
954631
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Trung Bình
Ấp Chợ, Xã Trung Bình, Huyện Trần Đề
954521
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Lịch Hội Thượng
Ấp Nam Chánh, Xã Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề
954651
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Viên An
Ấp Tiếp Nhật, Xã Viên An, Huyện Trần Đề
954661
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Viên Bình
Ấp Đào Viên, Xã Viên Bình, Huyện Trần Đề
954601
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thạnh Thới Thuận
Ấp Thạnh An 3, Xã Thạnh Thới Thuận, Huyện Trần Đề
11. Mã ZIP Huyện Vĩnh Châu
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
953500
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Châu
Khu II, Thị Trấn Vĩnh Châu, Huyện Vĩnh Châu
953520
Điểm BĐVHX Vĩnh Châu
Ấp Cà Săng, Xã Vĩnh Châu, Huyện Vĩnh Châu
953600
Điểm BĐVHX Khánh Hòa
Ấp Huỳnh Thu, Xã Khánh Hoà, Huyện Vĩnh Châu
953580
Điểm BĐVHX Hòa Đông
Ấp Trà Teo, Xã Hòa Đông, Huyện Vĩnh Châu
953620
Điểm BĐVHX Vĩnh Hiệp
Ấp Tân Lập, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Châu
953660
Điểm BĐVHX Vĩnh Tân
Ấp Trà Vôn A, Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Châu
953680
Điểm BĐVHX Lai Hòa
Ấp Xẻo Cóc, Xã Lai Hoà, Huyện Vĩnh Châu
953552
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Lạc Hòa
Ấp Ca Lạc, Xã Lạc Hoà, Huyện Vĩnh Châu
953571
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Hải
Ấp Trà Sết, Xã Vĩnh Hải, Huyện Vĩnh Châu
953631
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Hiệp
Ấp Tân Lập, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Châu
953652
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Phước
Ấp Xẻo Me, Xã Vĩnh Phước, Huyện Vĩnh Châu
III. Sơ lược tỉnh Sóc Trăng
Sóc Trăng là một tỉnh ven biển, nằm trong vùng hạ lưu Nam sông Hậu thuộc đồng bằng sông Cửu Long. Nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách TPHCM khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km, nằm trên tuyến Quốc lộ 1 nối liền các tỉnh Hậu Giang, Thành phố Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau.
Tỉnh Sóc Trăng có vị trí tọa độ 9012’ – 9056’ vĩ Bắc và 105033’ – 106023’ kinh Đông. Đường bờ biển dài 72 km và 3 cửa sông lớn là Định An, Trần Đề, Mỹ Thanh đổ ra Biển Đông. Tỉnh Sóc Trăng có vị trí địa lý:
- Phía đông và đông nam giáp Biển Đông
- Phía đông bắc giáp tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long
- Phía tây nam giáp tỉnh Bạc Liêu
- Phía bắc và tây bắc giáp tỉnh Hậu Giang.
- Tỉnh Sóc Trăng có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện với 109 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 12 thị trấn và 80 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Sóc Trăng – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022″ do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.