Mã ZIP Yên Bái – Bảng mã bưu chính Yên Bái mới nhất – FPT Shop
Sơ lược về mã ZIP Yên Bái
Mã Zip Yên Bái (ZIP Code/Postal Code) là một hệ thống mã do Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) quy định. Mã này mang chức năng định vị khi chuyển thư, bưu phẩm hay dùng để khai báo khi bạn tiến hành đăng ký thông tin trên mạng.
Mặt khác,mã bưu chính Yên Bái là một chuỗi các ký tự được viết bằng số (hay tổ hợp cả chữ và số) với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Cấu trúc xác định mã bưu chính bao gồm:
- Hai (02) ký tự đầu tiên là tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên là quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) ký tự là mã bưu chính quốc gia.
Theo mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật dưới dạng mới nhất, thì mã ZIP Yên Bái là 33000.
Xem thêm: Tổng hợp mã ZIP Tuyên Quang đầy đủ nhất
Mã ZIP các cơ quan ban ngành tỉnh Yên Bái
Dưới đây là danh sách mã ZIP của từng cơ quan nhà nước trực thuộc tỉnh Yên Bái đã được cập nhật mới và chính xác nhất 2023:
Đối tượng gán mã
Mã ZIP Yên Bái
BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái
33000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
33001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
33002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
33003
Ban Dân vận tỉnh ủy
33004
Ban Nội chính tỉnh ủy
33005
Đảng ủy khối cơ quan
33009
Đảng ủy khối doanh nghiệp
33011
Báo Yên Bái
33016
Hội đồng nhân dân
33021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Yên Bái)
33030
Tòa án nhân dân tỉnh
33035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
33036
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII (thuộc tỉnh Yên Bái)
33037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Yên Bái)
33040
Sở Công Thương
33041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
33042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Yên Bái)
33043
Sở Ngoại vụ
33044
Sở Tài chính
33045
Sở Thông tin và Truyền thông
33046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Yên Bái)
33047
Công an tỉnh
33049
Sở Nội vụ
33051
Sở Tư pháp
33052
Sở Giao thông vận tải
33054
Sở Khoa học và Công nghệ
33055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thuộc tỉnh Yên Bái)
33056
Sở Tài nguyên và Môi trường
33057
Sở Xây dựng
33058
Sở Y tế
33060
Cục Thuế
33078
Cục Hải quan
33080
Kho bạc Nhà nước
33081
Mã ZIP tỉnh Yên Bái đầy đủ
Quận/Huyện
Mã ZIP
Huyện Lục Yên
33300
Huyện Mù Cang Chải
33500
Huyện Trạm Tấu
33600
Huyện Trấn Yên
33900
Huyện Văn Chấn
33800
Huyện Văn Yên
33400
Huyện Yên Bình
33200
Thành phố Yên Bái
33100
Thị xã Nghĩa Lộ
33700
1. Mã ZIP TP. Yên Bái
BĐVH X. Âu Lâu
323620
BC cấp 3 Hợp Minh
323600
BĐVH X. Giới Phiên
323640
BĐVH X. Phúc Lộc
323670
BĐVH X. Tuy Lộc
321690
BĐVH X. Minh Bảo
321280
BĐVH X. Tân Thinh
321300
BC cấp 1 Yên Bái Gia
320000
BC cấp 3 Vên Bái Km5
321110
BC cấp 3 Nam Cường
321320
BC cấp 3 Minh Tân
321000
BC cấp 3 Yên Thịnh
321200
BĐVH X. Văn Tiến
323501
BĐVH X. Văn Phú
323490
BĐVH X. Nam Cường
321525
BC cấp 3 Hệ 1 Vên Bái
320900
BC cấp 3 Vên Hoà
321501
BC cấp 3 TMĐT Yên Bái
321600
BC cấp 3 TTGD Yên Bái
321080
BC cấp 3 KHL Vên Bái
321800
BC VP BĐT Yên Bái
321510
2. Mã ZIP Thị xã Nghĩa Lộ
Đối tượng gán mã
Mã Bưu chính
BC cấp 2 Nghĩa Lộ
325600
BĐVH X. Nghĩa Phúc
325760
BĐVH X. Nghĩa An
325770
BĐVH X. Nghĩa Lợi
325790
3. Mã ZIP huyện Lục Yên
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC cấp 2 Lục Yên
322600
BĐVH X. Yên Thắng
322630
BĐVH X. Minh Xuân
322650
BĐVH X. Liễu Đô
322690
BĐVH X. Minh Tiến
322750
BĐVH X. An Phú
322770
BC cấp 3 Khánh Hòa
323010
BĐVH X. Trúc Lâu
323050
BĐVH X. Động Quan
323070
BĐVH X. Phúc Lợi
323100
BĐVH X. Trung Tâm
323120
BĐVH X. Khánh Thiện
322860
BĐVH X. Phan Thanh
322820
BĐVH X. Tân Lập
322800
BĐVH X. Minh Chuẩn
322990
BĐVH X. Tân Phượng
322920
BĐVH X. Vĩnh Lạc
322730
BĐVH X. Khai Trung
322980
BĐVH X. Mường Lai
322710
4. Mã ZIP huyện Mù Căng Chải
Đối tượng gán mã
Mã Bưu chính
BC cấp 2 Mù Căng Chải
326100
BĐVH X. Chế Cu Nha
326160
BĐVH X. La Pán Tẩn
326210
BĐVH X. Hồ Bốn
326340
BĐVH X. Khao Mang
326320
BC cấp 3 Púng Luông
326190
BĐVH X. Cao Phạ
326230
BĐVH X. Kim Nọi
326120
BĐVH X. Lao Chải
326290
BĐVH X. Mồ Dề
326140
BĐVH X. Nậm Có
326250
BĐVH X. Nậm Khắt
326270
BĐVH X. Chế Tạo
326360
5. Mã ZIP huyện Trạm Tấu
Đối tượng gán mã
Mã Bưu chính
BC cấp 2 Trạm Tấu
325900
BĐVH X. Trạm Tấu
325970
BĐVH X. Hát Lìu
325910
BĐVH X. Bản Công
325920
BĐVH X. Bàn Mù
325930
BĐVH X. Phình Hồ
326020
BĐVH X. Pá Lau
325990
BĐVH X. Xà Hồ
325950
BĐVH X. Pá Hu
325980
BĐVH X. Túc Đán
326000
BĐVH X. Làng Nhì
326030
BĐVH X. Tà Xi Láng
326040
6. Mã ZIP huyện Trấn Yên
Đối tượng gán mã
Mã Bưu chính
BC cấp 2 Trấn Yên
323300
Cường Thịnh
323340
BĐVH X. Hòa Cuông
323380
BĐVH X. Báo Đáp
323440
BĐVH X. Minh Quán
323360
BĐVH X. Nga Quán
323330
BĐVH X. Việt Thành
323400
BĐVH X. Tân Đồng
323470
BĐVH X. Minh Tiến
323530
BĐVH X. Y Can
323540
BĐVH X. Kiên Thành
323580
BĐVH X. Minh Quân
323680
BĐVH X. Vân Hội
323720
BĐVH X. Bảo Hưng
323650
BĐVH X. Việt Hồng
323740
BĐVH X. Việt Cường
323700
BC cấp 3 Hưng Khánh
323790
BĐVH X. Hồng Ca
323810
BĐVH X. Hưng Thịnh
323840
BĐVH X. Lương Thịnh
323760
BĐVH X. Quy Mông
323560
BĐVH X. Hưng Khánh
323791
7. Mã ZIP Huyện Văn Chấn
BĐVH X. Tt Nt Liên Sơn
325210
BĐVH X. Sơn Lương
325230
BĐVH X. Nậm Lành
325250
BĐVH X. Gia Hội
325320
BĐVH X. Nậm Búng
325340
BĐVH X. Tú Lệ
325360
BĐVH X. Thanh Lương
324770
BĐVH X. Thạch Lương
324790
BĐVH X. Phù Nham
324740
BĐVH X. Suối Giàng
324840
BC cấp 3 Thái Lão
324810
BĐVH X. Hạnh Sơn
324860
BĐVH X. Phúc Sơn
324880
BC cấp 3 Đồng Khê
324900
BC cấp 3 Ba Khe
324940
BĐVH X. Thượng Bằng La
325010
BĐVH N.T. Trần Phú
324980
BĐVH X. Minh An
325000
BĐVH X. Nghĩa Tâm
325040
BC cấp 3 Mỵ
325070
BĐVH X. Chẩn Thịnh
325120
BĐVH X. Đại Lịch
325090
BĐVH X. Bình Thuận
325140
BĐVH X. Cát Thịnh
324941
BĐVH X. Nghĩa Sơn
325170
BĐVH X. Suối Quyền
325200
BĐVH X. Sùng Đô
325290
BĐVH X. Nậm Mười
325270
BĐVH X. Suối Bu
324930
BĐVH X. An Lương
325300
8. Mã ZIP huyện Văn Yên
BC cấp 2 Văn Yên
324000
BDVH X. Ngòi A
324060
BDVH X. An Thịnh
324330
BDVH X. Đại Phác
324360
BDVH X. Đại Sơn
324370
BDVH X. Yên Phú
324470
BDVH X. Viễn Sơn
324400
BDVH X. Đông An
324510
BDVH X. Phong Dụ Hạ
324550
BDVH X. Phong Dị Thương
324560
BC cấp 3 Trái Hút
324210
BDVH X. An Bình
324211
BDVH X. Mậu Đông
324130
BDVH X. Đông Cuông
324170
BDVH X. Tân Hợp
324150
BDVH X. Quang Minh
324200
BDVH X. Lâm Giang
324230
BDVH X. Châu Quế Hạ
324260
BDVH X. Châu Quế Thượng
324290
BDVH X. Lang Thíp
324310
BDVH X. Yên Hưng
324110
BDVH X. Yên Hợp
324420
Điển BDVH X. Xuân Ái
324430
BDVH X. Hoàng Thắng
324450
BDVH X. Yên Thái
324090
BĐVH X. Xuân Tầm
324540
BĐVH X. Mỏ Vàng
324400
BĐVH X. Nà Hẩu
324390
9. Mã ZIP huyện Yên Bình
BĐVH X. Văn Lãng
323520
BC cấp 2 Yên Bình
321900
BC cấp 3 Cảm Ân
322350
BĐVH X. Cảm Nhân 2
322220
BC cấp 3 Thác Bà
322040
BC cấp 3 Cát Lem
321990
BC cấp 3 Km9
321901
BĐVH X. Tân Hương
322300
BĐVH X. Hán Đà
322010
BĐVH X. Phú Thịnh
321960
BĐVH X. Phúc An
322170
BĐVH X. Vĩnh Kiên
322100
BĐVH X. Tân Nguyên
322400
BĐVH X. Mỹ Gia
322210
BĐVH X. Yên Bình
322060
BĐVH X. Báo Ái
322370
BĐVH X. Yên Thành
322190
BĐVH X. Đại Đồng
321940
BĐVH X. Vũ Linh
322130
BĐVH X. Tích Cốc
322250
BĐVH X. Bạch Hà
322080
BĐVH X. Xuân Long
322280
BĐVH X. Thịnh Hưng
321970
BĐVH X. Xuân Lai
322150
BĐVH X. Ngọc Chấn
322270
BĐVH X. Phúc Ninh
322260
BĐVH X. Cảm Nhân 1
322221
BĐVH X. Mông Sơn
322330
Tìm kiếm mã ZIP Yên Bái trên mạng được không?
Câu trả lời là hoàn toàn có thể, để tra cứu mã bưu chính/ mã ZIP Yên Bái nhanh chóng hơn, mọi người chỉ cần làm theo những bước sau:
Bước 1: Truy cập vào website http://ma buu chinh.vn.
Bước 2: Lựa chọn địa điểm mà người dùng muốn truy tìm mã bưu chính. Ví dụ, bạn tra cứu bưu điện Yên Bái thì bạn nhập Yên Bái rồi click “Tìm kiếm”.
Bước 3: Bắt đầu tra cứu và copy mã ZIP Code Yên Bái.
Trên đây FPT Shop đã tổng hợp mã ZIP Yên Bái mới và chính xác nhất. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn nhé!
Xem thêm:
Hướng dẫn tra cứu mã ZIP Hà Nội nhanh chóng
Danh bạ mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!