Mẫu Báo cáo kết quả công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng
ĐẢNG BỘ……..
ĐẢNG ỦY ……
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Số – BC/ĐU….., ngày …… tháng …. năm
BÁO CÁOKết quả công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng6 tháng… (hoặc năm …) và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng… (hoặc năm …)
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
(Tình hình đơn vị, tổ chức đảng; những thuận lợi, khó khăn triển khai thực hiện công tác kiểm tra, giám sát)
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
II/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
1. Công tác kiểm tra, giám sát của cấp ủy:
– Số tổ chức đảng được kiểm tra: ………………………….
Nội dung ……………………………………………………………..
Kết quả: ……………………………………………………………..
– Số đảng viên được kiểm tra: ……………………………….
Nội dung ……………………………………………………………..
Kết quả: ……………………………………………………………..
– Số tổ chức đảng được giám sát: ………………………….
Nội dung ……………………………………………………………..
Kết quả: ……………………………………………………………..
– Số đảng viên được giám sát: …………………….
Nội dung ……………………………………………………………..
Kết quả: ……………………………………………………………..
2. Công tác kiểm tra, giám sát của UBKT Đảng ủy:
2.1. Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới khi có dấu hiệu vi phạm:
– Tổng số được kiểm tra: …..
– Đối tượng được kiểm tra: Chi bộ: ….. Chi uỷ …..
Kết luận có vi phạm: ………………. trong đó phải xử và đề nghị xử lý: …………….
Đã xử lý: …………..Hình thức xử lý: Khiển trách: ………….. Cảnh cáo: …………….
Tóm tắt lỗi phạm:
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
2.2. Kiểm tra đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm:
– Tổng số đảng viên được kiểm tra: …..
– Đối tượng được kiểm tra:
+ Đảng uỷ viên: …………………….. Chi uỷ viên ……………………………
+ Đảng viên là cán bộ thuộc diện quản lý của cấp uỷ cơ sở:………………..
+Đảng viên không giữ chức vụ: …………………………….
Kết luận:
– Có vi phạm: …………….. (%) số phải xử lý hoặc đề nghị xử lý: …………………
– Đã xử lý: …………..Hình thức xử lý: Khiển trách: ………….. Cảnh cáo: ……….
Tóm tắt lỗi phạm:……………………………………………………….
(Chú ý: UBKT Đảng uỷ cơ sở hàng năm nên kiểm tra 1 tổ chức đảng trực thuộc và từ 1-2 đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm).
2.3. Giám sát đảng viên và tổ chức đảng:
* Giám sát thường xuyên theo chương trình và thông qua công tác quản lý đảng viên hàng năm:
– Tổng số tổ chức đảng được giám sát: …………………………………………………….
– Tổng số đảng viên được giám sát: ………… ………………………………………………
– Đánh giá kết quả giám sát: …………………… ………………………………………………
* Giám sát theo chuyên đề:
– Đối với tổ chức đảng:
+ Tổng số được giám sát: ………………………. ………………………………………………
+ Nội dung giám sát: ………………………………. …………………………………………….
+ Đánh giá kết quả giám sát: …………………… ……………………………………………..
– Đối với đảng viên:
+ Tổng số được giám sát: ………………………. ………………………………………………
+ Nội dung giám sát: ……………………………… ……………………………………………..
+ Đánh giá kết quả giám sát: ………………….. ………………………………………………
2.4. Xem xét, kết luận những trường hợp vi phạm kỷ luật, quyết định hoặc đề nghị thi hành kỷ luật trong Đảng:
* Hồ sơ đề nghị cấp ủy cấp có thẩm quyền thi hành kỷ luật:
– Tổng số đảng viên: …………………………………….
– Tổng số tổ chức đảng cấp dưới: …………………
* Thi hành kỷ luật đảng viên:
– Số đảng viên bị thi hành kỷ luật: …………………………………
– Đối tượng bị thi hành kỷ luật: Đảng uỷ viên cơ sở:….., Chi uỷ viên: ……., Đảng ủy viên bộ phận:….., đảng viên thuộc diện cấp trên quản lý nhưng không phải cấp uỷ viên cùng cấp: ……, đảng viên không giữ chức vụ: ……….
– Hình thức kỷ luật: Khiển trách: ………., Cảnh cáo: …….., Cách chức: …………,
– Thẩm quyền thi hành kỷ luật:
Đảng uỷ cơ sở: ……………………………………………………………
Chi bộ: ………………………………………………………..
Tóm tắt lỗi phạm bị thi hành kỷ luật:………………………………………………
* Đảng ủy cơ sở thi hành kỷ luật tổ chức đảng:
– Số tổ chức bị thi hành kỷ luật: …………………………………
– Đối tượng bị thi hành kỷ luật: Đảng uỷ bộ phận:…….., Ban thường vụ:…………
Chi bộ: ………………, Chi uỷ: ………………………..
– Hình thức kỷ luật: Khiển trách: ………., Cảnh cáo: ……..,
Tóm tắt lỗi phạm bị thi hành kỷ luật:………………………………………………………….
2.5. Giải quyết đơn thư tố cáo, khiếu nại về kỷ luật Đảng:
* Giải quyết tố cáo đảng viên:
– Tổng số đơn nhận được: ………
Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: …………, đơn nhận trực tiếp: …………….
– Phân loại đơn: Đơn có ký tên: ….., đơn không ký tên: ….., đơn mạo danh: …..
– Đối tượng bị tố cáo: Đảng uỷ viên: ….., Chi uỷ viên: …….., Cán bộ thuộc diện cấp uỷ quản lý nhưng không phải cấp uỷ viên cùng cấp: …., Đảng viên không giữ chức vụ: ……………………..
– Số đơn phải giải quyết: ………
– Số đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết, đã chuyển cấp thẩm quyền giải quyết: ……………………………………………………………….
Tóm tắt nội dung tố cáo:………………………… ………………………………………..
Kết quả giải quyết:………………………………… ……………………………………….
* Giải quyết tố cáo Tổ chức Đảng:
– Tổng số đơn nhận được: ………, Số đơn phải giải quyết: ……………………………
Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: …………, đơn nhận trực tiếp: …………….
– Phân loại đơn: Đơn có ký tên: ….., đơn không ký tên: ….., đơn mạo danh: …..
– Đối tượng bị tố cáo: Chi bộ: ………, Chi uỷ: ……
Tóm tắt nội dung tố cáo:………………………… ……………………………………
Kết quả giải quyết:………………………………… …………………………….
* Giải quyết khiếu nại kỷ luật:
– Tổng số đơn nhận được: …Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: …, đơn nhận trực tiếp: ……………., Số đơn phải giải quyết: ………
Tóm tắt nội dung khiếu nại:………. Kết quả giải quyết:…………………..
2.6. Kiểm tra tài chính:……………………………………………………..
III/ PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ 6 THÁNG…. (HOẶC NĂM….):
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
IV/ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
Nơi nhận:
– UBKT Đảng uỷ khối Doanh nghiệp;
– Đảng uỷ …………………………;
– Lưu.
T/M ĐẢNG UỶ
BÍ THƯ
Chú ý: Báo cáo này đề nghị UBKT cơ sở gửi về UBKT Đảng uỷ khối Doanh nghiệp tỉnh trước ngày 17 của tháng cuối quý.
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!