Mẫu sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức, viên chức mới nhất
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức: ……………………………………………….
Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức: ……………………………………..
Số hiệu: ……………………………………………………………………………………………..
Mã số định danh: …………………………………………………………………………………..
6) Dân tộc: …………………………………………………………………………………………..
7) Tôn giáo: …………………………………………………………………………………………
8) Số CCCD: …………………… Ngày cấp: …/…/…… SĐT liên hệ: …………………………
9) Số BHXH: …………………………………. Số thẻ BHYT: …………………………………..
10) Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………..
11) Thành phần gia đình xuất thân: ……………………………………………………………..
12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng: ………………………………………………….
13) Ngày được tuyển dụng lần đầu: …/…/…… Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: …..
14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: …………………………………………………….
15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: …/…/…… Ngày chính thức: …/…/……
16) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội): ………………………………………………………………………………………
17) Ngày nhập ngũ: …/…/…… Ngày xuất ngũ: …/…/…… Quân hàm cao nhất: …………
18) Đối tượng chính sách: ………………………………………………………………………..
19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ……………………
20) Trình độ chuyên môn cao nhất: ……………………………………………………………..
21) Học hàm: ……………………………………………………………………………………….
22) Danh hiệu nhà nước phong tặng: ……………………………………………………………
23) Chức vụ hiện tại: ………………………………………………………………………………
Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:…/…/… Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:…/…/…
24) Được quy hoạch chức danh: …………………………………………………………………
25) Chức vụ kiêm nhiệm: ………………………………………………………………………….
26) Chức vụ Đảng hiện tại: ………………………………………………………………………..
27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: …………………………………………………………………..
28) Công việc chính được giao: ………………………………………………………………….
29) Sở trường công tác: ……………………… Công việc làm lâu nhất ………………………
30) Tiền lương
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp: ……………………………… Mã số: ………………….
Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp: …/…/……
Bậc lương: …………………………… Hệ số: ……………………… Ngày hưởng: …/…/……
Phần trăm hưởng:….%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:…%; Ngày hưởng PCTNVK: …/…/…
30.2) Phụ cấp chức vụ: …………. Phụ cấp kiêm nhiệm …………… Phụ cấp khác ………..
30.3) Vị trí việc làm: ………………………………………………….. Mã số: ………………….
Bậc lương ……………….. Lương theo mức tiền: ……………vnđ. Ngày hưởng: …/…/……
Phần trăm hưởng:…%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:..%; Ngày hưởng PCTNVK: …/…/…
31) Tình trạng sức khoẻ: ………………………………………………………………………….
Chiều cao: …………. cm, Cân nặng: …………… kg, Nhóm máu: ……………………………
32) QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
32.2- Lý luận chính trị
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
32.5- Tin học
32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
33) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
34) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?: ……………………………………………………………….
34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ
34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội … ở nước ngoài
35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng
35.2-Kỷ luật Đảng/hành chính
36) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
37) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
37.1- Quá trình lương của bản thân
37.2- Các loại phụ cấp khác
37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm
– Tiền lương: ………………………………………………………………………………………..
– Các nguồn khác: ………………………………………………………………………………….
– Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê (loại nhà): …………………, tổng diện tích sử dụng: ……………m2.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………………………………………………
+ Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): ……………………, tổng diện tích sử dụng: ……………m2.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………………………………………………
– Đất ở:
+ Đất được cấp: …………………… m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ………………………………………………………………..
+ Đất tự mua: …………………… m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ………………………………………………………………..
– Đất sản xuất kinh doanh: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
38) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!