Tổng hợp 145 tính từ đi với giới từ thông dụng nhất – Step Up English

Đa phần trong câu tiếng Anh, tính từ sẽ đi kèm với một giới từ để hoàn thiện ý của câu. Thử thách ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang nghĩa là gì. Ví dụ như từ Responsible for: chịu trách nhiệm cho việc gì sẽ khác với Responsible to: chịu trách nhiệm về ai. Đừng vội hoảng hốt mà “vò đầu bứt tai” nhé! Trong quá trình học dần dần bạn sẽ nhớ được thôi. Bài viết dưới đây của Step Up đã tổng hợp các tính từ đi với giới từ để bạn tiện tra cứu, tránh nhầm lẫn khi viết hay nói. Cùng xem nhé!

Xem thêm: Các loại tính từ trong tiếng Anh

1. Tính từ đi với giới từ Of

Dưới đây là các tính từ đi với giới từ Of thông dụng nhất.

tinh tu di voi gioi tu

STT

Tính từ

Nghĩa

1

afraid of

sợ, e ngại về

2

ahead of

trước

3

ashamed of

xấu hổ về

4

aware of

nhận thức về

5

capable of

có khả năng

6

certain of

chắc chắn về

7

confident of

tự tin

8

conscious of

có ý thức về

9

doubtful of

nghi ngờ

10

envious of

ghen tị về

11

full of

đầy

12

guilty of

phạm tội

13

hopeful of

hi vọng

14

independent of

độc lập

15

jealous of

ghen tị

16

joyful of

vui mừng

17

kind of

kiểu như là

18

nervous

lo lắng về

19

nice of

tốt, tốt bụng

20

proud of

tự hào về

21

quick of

nhanh chóng

22

scared of

sợ

23

sick of

chán nản

24

silly of

ngốc nghếch

25

suspicious of

nghi ngờ

26

sweet of

ngọt ngào

27

terrified

khiếp sợ về

28

tired of

mệt mỏi

29

typical of

điển hình

Ví dụ:

  • I’m afraid of heights.

Tôi sợ độ cao.

  • Children are not capable of looking after themselves.

Trẻ con chưa có khả năng tự chăm sóc cho mình.

  • Was it silly of me to try joining this competition?
Đọc thêm:  Cách dùng both/ both of, Neither/ neither of, either - Tiếng Anh Du Học

Tôi có ngốc nghếch không khi thử tham gia cuộc thi này?

2. Tính từ đi với giới từ To

Có rất nhiều tính từ đi với giới từ To trong tiếng Anh đó!

STT

Tính từ

Nghĩa

1

able to

có thể

2

acceptable to

có thể chấp nhận

3

accustomed to

quen với

4

addicted to

đam mê

5

agreeable to

có thể đồng ý

6

allergic to

dị ứng

7

clear to

rõ ràng

8

committed to

cam kết

9

contrary to

trái với

10

dedicated to

cống hiến

11

equal to

tương đương với

12

exposed to

phơi bày, để lộ

13

familiar to sb

quen thuộc đối với ai

14

favourable to

tán thành, ủng hộ

15

grateful

biết ơn ai

16

harmful

có hại

17

identical to

giống hệt

18

important to

quan trọng

19

kind to

tử tế

20

liable

có khả năng bị

21

likely to

có thể

22

lucky to

may mắn

23

married to

kết hôn

24

necessary

cần thiết

25

next to

bên cạnh

26

open to

cởi mở với ai

27

opposed to

đối lập

28

pleasant

hài lòng

29

preferable to

ưa thích hơn

30

profitable to

có lợi cho ai

31

related to

liên quan

32

responsible to

có trách nhiệm với ai

33

rude to

thô lỗ

34

similar to

giống ai/cái gì

35

superior to

cao hơn ai/cái gì về mặt địa vị

36

useful to

có ích cho ai

37

willing to

sẵn lòng làm gì

Ví dụ:

  • John was addicted to video games.

John đã từng bị nghiện chơi điện tử.

  • I’m not allergic to anything, so lucky.

Tôi không bị dị ứng với bất kỳ thứ gì, thật may mắn.

  • What you say is not related to my point of view.

Điều bạn nói không liên quan đến luận điểm của tôi.

Xem thêm:

    1. Tính từ ghép trong tiếng Anh
    2. Tính từ ngắn và tính từ dài trong Tiếng Anh

3. Tính từ đi với giới từ For

Tiếp theo là các tính từ đi với giới từ For.

STT

Tính từ

Nghĩa

1

anxious for

lo lắng

2

available for

có sẵn cái gì

3

bad for

xấu cho

4

convenient for

thuận lợi cho

5

dangerous for

nguy hiểm

6

difficult for

khó

7

eager for

ham, háo hức làm gì

8

eligible for

đủ tư cách

Đọc thêm:  Cảm nhận khổ thơ đầu bài Nói với con của Y Phương (Sơ đồ tư duy

9

famous for

nổi tiếng vì điều gì

10

fit for

thích hợp với

11

good for

tốt cho

12

grateful for

biết ơn về việc

13

greedy for

tham lam

14

helpful for

có ích

15

late for

trễ

16

liable for

có trách nhiệm về

17

necessary for

cẩn thiết

18

notorious for

nổi tiếng (xấu) về

19

perfect for

hoàn hảo

20

prepared for

chuẩn bị cho

21

qualified for

đạt chất lượng

22

ready for

sẵn sàng cho

23

respected for

được kính trọng

24

responsible for

có trách nhiệm cho việc gì

25

sorry for

xin lỗi về

26

suitable for

thích hợp cho ai

27

thankful for

biết ơn vì

28

useful for

có lợi

29

well-known for

nổi tiếng với

Ví dụ:

  • Congrats! You are eligible for membership.

Chúc mừng! Bạn đủ tư cách để làm hội viên.

  • Our masks are qualified for exportation.

Khẩu trang của chúng tôi đạt tiêu chuẩn cho xuất khẩu.

  • This restaurant is famous for French dishes.

Nhà hàng này nổi tiếng với các món Pháp.

tinh tu di voi gioi tu

4. Tính từ đi với giới từ In

Các tính từ nào thì sẽ đi với giới từ In nhỉ, không chỉ mỗi “interested in” đâu.

STT

Tính từ

Nghĩa

1

disappointed in

thất vọng về

2

experienced in

có kinh nghiệm trong việc

3

interested in

thích thú trong việc

4

involved in

liên quan tới

5

skilled in

có kĩ năng trong việc

6

slow in

chậm chạp

7

successful in

thành công trong cái gì

8

talented in

có tài trong cái gì

9

engaged in

tham dự, liên quan

10

deficient in

thiếu hụt cái gì

11

fortunate in

may mắn trong cái gì

12

honest in

trung thực với cái gì

13

enter in

tham dự vào

14

weak in

yếu trong cái gì

Ví dụ:

  • I am disappointed in my bestfriend.

Tôi thất vọng về người bạn thân nhất của tôi.

  • This team isn’t experienced in marketing.

Đội ngũ này không có kinh nghiệm về marketing.

  • Was he successful in business?

Anh ấy có thành công trong kinh doanh không?

5. Tính từ đi với giới từ About

About thương mang nghĩa là “về vấn đề gì đó”. Cùng tham khảo các tính từ đi với giới từ About dưới đây.

STT

Tính từ

Nghĩa

1

angry about

tức giận về

2

anxious about

Đọc thêm:  Cách Viết Một Đoạn Văn Tiếng Anh Hay (Dễ Nhớ Nhất) - KISS English

lo lắng về

3

enthusiastic about

hào hứng về

4

excited about

phấn khích về

5

furious about

tức giận về

6

happy about

vui vì

7

mad about

tức vì

8

nervous about

lo lắng về

9

pessimistic about

tiêu cực về

10

sad about

buồn vì

11

serious about

nghiêm túc với

12

upset about

tức giận về

13

worried about

lo lắng về

14

sorry about

hối tiếc, tiếc về

15

curious about

tò mò về

16

doubtful about

hoài nghi về

17

reluctant about

ngần ngại với

18

uneasy about

không thoải mái

Ví dụ:

  • My mother was angry about my performance at school.

Mẹ tôi tức giận về kết quả của tôi ở trường.

  • Jane’s not happy about her new boss.

Jane không vui về người sếp mới của cô ấy.

  • You seem so nervous about the exam?

Bạn có vẻ rất lo lắng về bài kiểm tra.

tinh tu di voi gioi tu

6. Tính từ đi với giới từ With

Cuối cùng là các tính từ đi với giới từ With, thường mang nghĩa “với điều gì”.

STT

Tính từ

Nghĩa

1

impressed with

ấn tượng với

2

patient with

kiên nhẫn với

3

consistent with

kiên trì với

4

busy with

bận với cái gì

5

angry with

tức giận với

6

associated with

liên kết với

7

bored with

chán với

8

blessed with

may mắn

9

content with

hài lòng với

10

crowded with

đông đúc

11

disappointed with

thất vọng với

12

fed up with

chán ngấy

13

familiar with

quen thuộc với

14

furious with

tức giận với

15

ok with

ổn với

16

pleased with

hài lòng với

17

popular with

phổ biến với

18

satisfied with

hài lòng với

Ví dụ:

  • I am blessed with strong health.

Tôi may mắn vì có sức khỏe tốt.

  • This city is always crowded with tourists.

Thành phố này lúc nào cũng đông đúc khách du lịch.

  • Are you familiar with this system?

Bạn đã quen với thiết bị này chưa?

Trên đây là 145 tính từ đi với giới từ hay gặp nhất trong tiếng Anh, các bạn có thể lưu lại để tìm kiếm khi cần nhé. Hãy cố gắng tự học tiếng Anh tại nhà hàng ngày, đọc và xem nhiều phim, truyện liên quan, các bạn sẽ thấy quen với những cấu trúc tính từ đi với giới từ này nhanh thôi!

Comments

comments

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button